benefit: Lợi ích
Benefit dùng để chỉ một điều tốt đẹp hoặc lợi ích thu được từ một hành động, kế hoạch, hoặc tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
benefit
|
Phiên âm: /ˈbɛnɪfɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lợi ích | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thuận lợi hoặc sự giúp đỡ nhận được từ một tình huống |
The new policy will provide benefits for all employees. |
Chính sách mới sẽ mang lại lợi ích cho tất cả nhân viên. |
| 2 |
Từ:
benefit
|
Phiên âm: /ˈbɛnɪfɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mang lại lợi ích | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc giúp đỡ hoặc làm cho tình huống tốt hơn |
Regular exercise benefits your health. |
Tập thể dục thường xuyên mang lại lợi ích cho sức khỏe của bạn. |
| 3 |
Từ:
beneficial
|
Phiên âm: /ˌbɛnɪˈfɪʃəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có lợi, tốt | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó mang lại sự tốt đẹp hoặc có ích |
Eating vegetables is beneficial for your body. |
Ăn rau rất có lợi cho cơ thể của bạn. |
| 4 |
Từ:
benefiting
|
Phiên âm: /ˈbɛnɪfɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang mang lại lợi ích | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang mang lại lợi ích |
Many students are benefiting from the new system. |
Nhiều học sinh đang hưởng lợi từ hệ thống mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We should never remember the benefit we have offered nor forget the favour received. Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến lợi ích mà chúng ta đã cung cấp cũng như không được quên ơn đã nhận được. |
Chúng ta đừng bao giờ nhớ đến lợi ích mà chúng ta đã cung cấp cũng như không được quên ơn đã nhận được. | Lưu sổ câu |
| 2 |
If you confer a benefit, never remember it; if you receive one, remember it always. Nếu bạn trao một lợi ích, đừng bao giờ nhớ đến nó; nếu bạn nhận được một, hãy nhớ nó luôn luôn. |
Nếu bạn trao một lợi ích, đừng bao giờ nhớ đến nó; nếu bạn nhận được một, hãy nhớ nó luôn luôn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He couldn't see the benefit of arguing any longer. Anh không còn thấy lợi ích của việc tranh cãi nữa. |
Anh không còn thấy lợi ích của việc tranh cãi nữa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The company plans to beef up our fringe benefit. Công ty có kế hoạch tăng cường lợi ích ngoài lề của chúng tôi. |
Công ty có kế hoạch tăng cường lợi ích ngoài lề của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In any case, we could halve the benefit. Trong mọi trường hợp, chúng tôi có thể giảm một nửa lợi ích. |
Trong mọi trường hợp, chúng tôi có thể giảm một nửa lợi ích. | Lưu sổ câu |
| 6 |
For maximum benefit, take the tablets before meals. Để có lợi ích tối đa, hãy uống thuốc trước bữa ăn. |
Để có lợi ích tối đa, hãy uống thuốc trước bữa ăn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It will be to your benefit to arrive early. Sẽ có lợi cho bạn nếu đến sớm. |
Sẽ có lợi cho bạn nếu đến sớm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
People would benefit greatly from a pollution-free vehicle. Mọi người sẽ được hưởng lợi rất nhiều từ một phương tiện không ô nhiễm. |
Mọi người sẽ được hưởng lợi rất nhiều từ một phương tiện không ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
People who apply for housing benefit must be means-tested. Những người nộp đơn xin trợ cấp nhà ở phải được kiểm tra phương tiện. |
Những người nộp đơn xin trợ cấp nhà ở phải được kiểm tra phương tiện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
That was a health programme to benefit everyone. Đó là một chương trình sức khỏe để mang lại lợi ích cho tất cả mọi người. |
Đó là một chương trình sức khỏe để mang lại lợi ích cho tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They labour assiduously for the benefit of future generations. Họ lao động tận tụy vì lợi ích của thế hệ tương lai. |
Họ lao động tận tụy vì lợi ích của thế hệ tương lai. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Will the AIDS patients benefit by the new drug? Liệu bệnh nhân AIDS có được hưởng lợi từ loại thuốc mới không? |
Liệu bệnh nhân AIDS có được hưởng lợi từ loại thuốc mới không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Medically, we will derive great benefit from this technique. Về mặt y học, chúng ta sẽ thu được lợi ích to lớn từ kỹ thuật này. |
Về mặt y học, chúng ta sẽ thu được lợi ích to lớn từ kỹ thuật này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Chinese people benefit a lot from the open-up policy. Người dân Trung Quốc được hưởng lợi rất nhiều từ chính sách mở cửa. |
Người dân Trung Quốc được hưởng lợi rất nhiều từ chính sách mở cửa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It's for your own benefit. Nó vì lợi ích của chính bạn. |
Nó vì lợi ích của chính bạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A stammering child can benefit from speech therapy. Một đứa trẻ nói lắp có thể được hưởng lợi từ liệu pháp ngôn ngữ. |
Một đứa trẻ nói lắp có thể được hưởng lợi từ liệu pháp ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I've had the benefit of a good education. Tôi đã có được lợi ích của một nền giáo dục tốt. |
Tôi đã có được lợi ích của một nền giáo dục tốt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She derived no benefit from the course of drugs. Cô ấy không nhận được lợi ích nào từ quá trình sử dụng ma túy. |
Cô ấy không nhận được lợi ích nào từ quá trình sử dụng ma túy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The new regulations will be of benefit to everyone concerned. Các quy định mới sẽ có lợi cho tất cả mọi người có liên quan. |
Các quy định mới sẽ có lợi cho tất cả mọi người có liên quan. | Lưu sổ câu |
| 20 |
People doing yoga benefit from an increased feeling of well-being. Những người tập yoga được hưởng lợi từ việc gia tăng cảm giác hạnh phúc. |
Những người tập yoga được hưởng lợi từ việc gia tăng cảm giác hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The creation of new playgrounds will benefit the local children. Việc tạo ra các sân chơi mới sẽ mang lại lợi ích cho trẻ em địa phương. |
Việc tạo ra các sân chơi mới sẽ mang lại lợi ích cho trẻ em địa phương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It is said Yogo is of great benefit to human health. Người ta nói Yogo mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe con người. |
Người ta nói Yogo mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe con người. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I feel that women in all types of employment can benefit from joining a union. Tôi cảm thấy rằng phụ nữ trong tất cả các loại hình việc làm đều có thể hưởng lợi khi tham gia công đoàn. |
Tôi cảm thấy rằng phụ nữ trong tất cả các loại hình việc làm đều có thể hưởng lợi khi tham gia công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
From an economic point of view , the new development will benefit the town greatly. Từ quan điểm kinh tế, sự phát triển mới sẽ mang lại lợi ích lớn cho thị trấn. |
Từ quan điểm kinh tế, sự phát triển mới sẽ mang lại lợi ích lớn cho thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You need to spend at least a week there to get the full benefit . Bạn cần dành ít nhất một tuần ở đó để nhận được đầy đủ lợi ích. |
Bạn cần dành ít nhất một tuần ở đó để nhận được đầy đủ lợi ích. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Freedom of information brings great benefits. Tự do thông tin mang lại những lợi ích to lớn. |
Tự do thông tin mang lại những lợi ích to lớn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
health/economic/tax benefits lợi ích sức khỏe / kinh tế / thuế |
lợi ích sức khỏe / kinh tế / thuế | Lưu sổ câu |
| 28 |
the benefits of modern medicine lợi ích của y học hiện đại |
lợi ích của y học hiện đại | Lưu sổ câu |
| 29 |
I've had the benefit of a good education. Tôi được hưởng lợi từ một nền giáo dục tốt. |
Tôi được hưởng lợi từ một nền giáo dục tốt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The industry will be one of the first to enjoy the benefits of the recovery. Ngành công nghiệp này sẽ là một trong những ngành đầu tiên được hưởng những lợi ích từ việc phục hồi. |
Ngành công nghiệp này sẽ là một trong những ngành đầu tiên được hưởng những lợi ích từ việc phục hồi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The company derived substantial benefit from the deal. Công ty thu được lợi nhuận đáng kể từ thương vụ này. |
Công ty thu được lợi nhuận đáng kể từ thương vụ này. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He couldn't see the benefit of arguing any longer. Anh ấy không còn thấy lợi ích của việc tranh cãi nữa. |
Anh ấy không còn thấy lợi ích của việc tranh cãi nữa. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The new regulations will be of benefit to everyone concerned. Các quy định mới sẽ có lợi cho tất cả mọi người có liên quan. |
Các quy định mới sẽ có lợi cho tất cả mọi người có liên quan. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It will be to your benefit to arrive early. Bạn đến sớm sẽ có lợi. |
Bạn đến sớm sẽ có lợi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The project will have major benefits for the local community. Dự án sẽ mang lại lợi ích lớn cho cộng đồng địa phương. |
Dự án sẽ mang lại lợi ích lớn cho cộng đồng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Nobody should be sent to prison without the benefit of legal advice. Không ai được vào tù nếu không được tư vấn pháp lý. |
Không ai được vào tù nếu không được tư vấn pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 37 |
You may be eligible to receive benefits. Bạn có thể đủ điều kiện để nhận trợ cấp. |
Bạn có thể đủ điều kiện để nhận trợ cấp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The number of people claiming unemployment benefit fell last month. Số người yêu cầu trợ cấp thất nghiệp đã giảm trong tháng trước. |
Số người yêu cầu trợ cấp thất nghiệp đã giảm trong tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Private health insurance is offered as part of the employees' benefits package. Bảo hiểm y tế tư nhân được cung cấp như một phần của gói phúc lợi dành cho nhân viên. |
Bảo hiểm y tế tư nhân được cung cấp như một phần của gói phúc lợi dành cho nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 40 |
These benefits will now be extended to agency workers. Những phúc lợi này hiện sẽ được mở rộng cho nhân viên đại lý. |
Những phúc lợi này hiện sẽ được mở rộng cho nhân viên đại lý. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a benefit match/concert một trận đấu lợi ích / buổi hòa nhạc |
một trận đấu lợi ích / buổi hòa nhạc | Lưu sổ câu |
| 42 |
The proceeds from the benefit will go directly to the refugee camps. Số tiền thu được từ phúc lợi sẽ được chuyển thẳng đến các trại tị nạn. |
Số tiền thu được từ phúc lợi sẽ được chuyển thẳng đến các trại tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Don't go to any trouble for my benefit! Đừng gây rắc rối vì lợi ích của tôi! |
Đừng gây rắc rối vì lợi ích của tôi! | Lưu sổ câu |
| 44 |
The different environmental groups could work together to their mutual benefit. Các nhóm môi trường khác nhau có thể làm việc cùng nhau vì lợi ích chung của họ. |
Các nhóm môi trường khác nhau có thể làm việc cùng nhau vì lợi ích chung của họ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They somehow manage to work without the benefit of modern technology. Bằng cách nào đó, họ xoay sở để làm việc mà không cần đến lợi ích của công nghệ hiện đại. |
Bằng cách nào đó, họ xoay sở để làm việc mà không cần đến lợi ích của công nghệ hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I can see the benefits that such games give children. Tôi có thể thấy những lợi ích mà những trò chơi đó mang lại cho trẻ em. |
Tôi có thể thấy những lợi ích mà những trò chơi đó mang lại cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 47 |
If you want to maximize the benefits of blueberries, eat them raw. Nếu bạn muốn tối đa hóa lợi ích của quả việt quất, hãy ăn chúng sống. |
Nếu bạn muốn tối đa hóa lợi ích của quả việt quất, hãy ăn chúng sống. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Same-sex couples were denied the benefits given to married couples. Các cặp đồng tính bị từ chối những lợi ích dành cho các cặp đã kết hôn. |
Các cặp đồng tính bị từ chối những lợi ích dành cho các cặp đã kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The benefits easily outweigh the cost. Lợi ích dễ dàng hơn chi phí. |
Lợi ích dễ dàng hơn chi phí. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The method has many additional benefits. Phương pháp này có nhiều lợi ích bổ sung. |
Phương pháp này có nhiều lợi ích bổ sung. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The new factory will bring considerable benefits to the area. Nhà máy mới sẽ mang lại lợi ích đáng kể cho khu vực. |
Nhà máy mới sẽ mang lại lợi ích đáng kể cho khu vực. | Lưu sổ câu |
| 52 |
This deal will offer major benefits to industrialists and investors. Thỏa thuận này sẽ mang lại lợi ích lớn cho các nhà công nghiệp và nhà đầu tư. |
Thỏa thuận này sẽ mang lại lợi ích lớn cho các nhà công nghiệp và nhà đầu tư. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Weigh the benefits of hiring help before hiring new employees. Cân nhắc lợi ích của việc thuê trợ giúp trước khi thuê nhân viên mới. |
Cân nhắc lợi ích của việc thuê trợ giúp trước khi thuê nhân viên mới. | Lưu sổ câu |
| 54 |
What are the benefits to investors? Nhà đầu tư mang lại lợi ích gì? |
Nhà đầu tư mang lại lợi ích gì? | Lưu sổ câu |
| 55 |
Consumers choose organic meat for a number of reasons, including perceived health benefits. Người tiêu dùng chọn thịt hữu cơ vì một số lý do, bao gồm cả những lợi ích sức khỏe được nhận thức. |
Người tiêu dùng chọn thịt hữu cơ vì một số lý do, bao gồm cả những lợi ích sức khỏe được nhận thức. | Lưu sổ câu |
| 56 |
a marketing campaign which promotes the cosmetic benefits of vitamin E một chiến dịch tiếp thị quảng bá lợi ích mỹ phẩm của vitamin E |
một chiến dịch tiếp thị quảng bá lợi ích mỹ phẩm của vitamin E | Lưu sổ câu |
| 57 |
He's on social security benefit. Anh ấy đang hưởng lợi ích an sinh xã hội. |
Anh ấy đang hưởng lợi ích an sinh xã hội. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She is worried that if she takes on a job she will lose her benefits. Cô ấy lo lắng rằng nếu cô ấy nhận một công việc, cô ấy sẽ bị mất quyền lợi. |
Cô ấy lo lắng rằng nếu cô ấy nhận một công việc, cô ấy sẽ bị mất quyền lợi. | Lưu sổ câu |
| 59 |
He's on social security benefit. Anh ấy đang hưởng trợ cấp an sinh xã hội. |
Anh ấy đang hưởng trợ cấp an sinh xã hội. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Benefit is paid monthly. Quyền lợi được trả hàng tháng. |
Quyền lợi được trả hàng tháng. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The salary is not very good, but the benefits are excellent. Lương không khá lắm nhưng phúc lợi thì tuyệt vời. |
Lương không khá lắm nhưng phúc lợi thì tuyệt vời. | Lưu sổ câu |