beneath: Dưới, phía dưới
Beneath dùng để chỉ vị trí thấp hơn, ở dưới cùng một vật hoặc địa điểm nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
beneath
|
Phiên âm: /bɪˈniːθ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Bên dưới, thấp hơn | Ngữ cảnh: Trang trọng hơn "under" |
The ball rolled beneath the table. |
Quả bóng lăn xuống dưới cái bàn. |
| 2 |
Từ:
beneath one’s dignity
|
Phiên âm: /bɪˈniːθ wʌnz ˈdɪɡnəti/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Không xứng với phẩm giá | Ngữ cảnh: Dùng nói về điều ai đó không muốn làm |
He felt the task was beneath him. |
Anh ấy cảm thấy việc đó không xứng với mình. |
| 3 |
Từ:
beneath the surface
|
Phiên âm: /bɪˈniːθ ðə ˈsɜːfɪs/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Bên dưới bề mặt | Ngữ cảnh: Dùng cả nghĩa đen và bóng |
Beneath the surface, he is very kind. |
Ẩn sau bề ngoài, anh ấy rất tốt bụng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A great stretch of ocean lay beneath them. Một dải đại dương tuyệt vời nằm bên dưới chúng. |
Một dải đại dương tuyệt vời nằm bên dưới chúng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Cut the stem cleanly, just beneath a leaf joint. Cắt sạch phần thân, ngay bên dưới một khớp lá. |
Cắt sạch phần thân, ngay bên dưới một khớp lá. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A cat was beneath the table. Một con mèo ở dưới cái bàn. |
Một con mèo ở dưới cái bàn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The little boat sank beneath the waves. Con thuyền nhỏ chìm dưới sóng biển. |
Con thuyền nhỏ chìm dưới sóng biển. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His treatment of his children is beneath contempt . Đối xử của ông với các con của mình là dưới sự khinh miệt. |
Đối xử của ông với các con của mình là dưới sự khinh miệt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The boat sank beneath the waves. Con thuyền chìm dần dưới làn sóng. |
Con thuyền chìm dần dưới làn sóng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The sun is now beneath the horizon. Mặt trời bây giờ đã ở bên dưới đường chân trời. |
Mặt trời bây giờ đã ở bên dưới đường chân trời. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Jeremy hid the letter beneath a pile of papers. Jeremy giấu lá thư bên dưới một đống giấy tờ. |
Jeremy giấu lá thư bên dưới một đống giấy tờ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The pebbles/gravel/snow scrunched beneath our feet. Đá cuội / sỏi / tuyết lăn tăn dưới chân chúng tôi. |
Đá cuội / sỏi / tuyết lăn tăn dưới chân chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The dolphins disappeared beneath the waves. Những con cá heo biến mất dưới làn sóng. |
Những con cá heo biến mất dưới làn sóng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She enjoyed the feel of grass beneath her feet. Cô tận hưởng cảm giác cỏ dưới chân mình. |
Cô tận hưởng cảm giác cỏ dưới chân mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He sheltered beneath his umbrella. Anh ấy đã che chở bên dưới chiếc ô của mình. |
Anh ấy đã che chở bên dưới chiếc ô của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We sat beneath a shady tree. Chúng tôi ngồi dưới gốc cây râm mát. |
Chúng tôi ngồi dưới gốc cây râm mát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A brief, hand-written postscript lay beneath his signature. Một bản tái bút ngắn gọn, viết tay nằm bên dưới chữ ký của anh ta. |
Một bản tái bút ngắn gọn, viết tay nằm bên dưới chữ ký của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The hollows beneath his cheekbones showed his stress. Hõm dưới gò má cho thấy sự căng thẳng của anh ấy. |
Hõm dưới gò má cho thấy sự căng thẳng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They refused to bend beneath the oppressor's yoke. Họ không chịu khuất phục dưới ách của kẻ áp bức. |
Họ không chịu khuất phục dưới ách của kẻ áp bức. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The body was hidden beneath a thin layer of soil. Cơ thể được giấu dưới một lớp đất mỏng. |
Cơ thể được giấu dưới một lớp đất mỏng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The shelf was beginning to sag beneath the weight of the books upon it. Giá sách bắt đầu chùng xuống dưới sức nặng của những cuốn sách trên đó. |
Giá sách bắt đầu chùng xuống dưới sức nặng của những cuốn sách trên đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They found the body buried beneath a pile of leaves. Họ tìm thấy thi thể bị chôn vùi bên dưới một đống lá. |
Họ tìm thấy thi thể bị chôn vùi bên dưới một đống lá. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She could see the muscles of his shoulders beneath his T-shirt. Cô có thể nhìn thấy cơ vai của anh bên dưới chiếc áo phông của anh. |
Cô có thể nhìn thấy cơ vai của anh bên dưới chiếc áo phông của anh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The doctor worked busily beneath the blinding lights of the delivery room. Bác sĩ làm việc bận rộn bên dưới ánh đèn chói lòa của phòng sinh. |
Bác sĩ làm việc bận rộn bên dưới ánh đèn chói lòa của phòng sinh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The grit beneath her soles grated harshly on the wooden deck. Đá sạn bên dưới lòng bàn chân của cô nghiến mạnh vào sàn gỗ. |
Đá sạn bên dưới lòng bàn chân của cô nghiến mạnh vào sàn gỗ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His muscles rippled beneath his T-shirt as he worked. Cơ bắp của anh ấy nổi lên bên dưới chiếc áo phông khi anh ấy làm việc. |
Cơ bắp của anh ấy nổi lên bên dưới chiếc áo phông khi anh ấy làm việc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
true love's the gift which god has given to man alone beneath the heaven. tình yêu đích thực là món quà mà thượng đế đã ban tặng cho con người một mình dưới thiên đường. |
tình yêu đích thực là món quà mà thượng đế đã ban tặng cho con người một mình dưới thiên đường. | Lưu sổ câu |
| 25 |
To keep the helmet in position, fasten the strap beneath the chin. Để giữ cho mũ bảo hiểm ở đúng vị trí. |
Để giữ cho mũ bảo hiểm ở đúng vị trí. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He switched off the bedside lamp and burrowed down beneath the bedclothes. Anh tắt đèn đầu giường và cúi xuống bên dưới lớp chăn ga gối đệm. |
Anh tắt đèn đầu giường và cúi xuống bên dưới lớp chăn ga gối đệm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
True love's the gift which God has given to man alone beneath the heaven. Tình yêu đích thực là món quà mà Thượng đế đã ban tặng cho con người một mình dưới thiên đường. |
Tình yêu đích thực là món quà mà Thượng đế đã ban tặng cho con người một mình dưới thiên đường. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They found the body buried beneath a pile of leaves. Họ tìm thấy thi thể bị chôn vùi bên dưới một đống lá. |
Họ tìm thấy thi thể bị chôn vùi bên dưới một đống lá. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The boat sank beneath the waves. Con thuyền chìm dưới làn sóng. |
Con thuyền chìm dưới làn sóng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He considers such jobs beneath him. Anh ấy coi những công việc như vậy bên dưới anh ấy. |
Anh ấy coi những công việc như vậy bên dưới anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They thought she had married beneath her (= married a man of lower social status). Họ nghĩ rằng cô ấy đã kết hôn bên dưới mình (= kết hôn với một người đàn ông có địa vị xã hội thấp hơn). |
Họ nghĩ rằng cô ấy đã kết hôn bên dưới mình (= kết hôn với một người đàn ông có địa vị xã hội thấp hơn). | Lưu sổ câu |