Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

beneath là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ beneath trong tiếng Anh

beneath /bɪˈniːθ/
- prep., (adv) : ở dưới, dưới thấp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

beneath: Dưới, phía dưới

Beneath dùng để chỉ vị trí thấp hơn, ở dưới cùng một vật hoặc địa điểm nào đó.

  • The treasure is buried beneath the old oak tree. (Kho báu được chôn dưới cây sồi cũ.)
  • He is standing beneath the large clock in the square. (Anh ấy đang đứng dưới chiếc đồng hồ lớn trong quảng trường.)
  • The cat slept beneath the table all afternoon. (Con mèo đã ngủ dưới bàn suốt cả buổi chiều.)

Bảng biến thể từ "beneath"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: beneath
Phiên âm: /bɪˈniːθ/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Bên dưới, thấp hơn Ngữ cảnh: Trang trọng hơn "under" The ball rolled beneath the table.
Quả bóng lăn xuống dưới cái bàn.
2 Từ: beneath one’s dignity
Phiên âm: /bɪˈniːθ wʌnz ˈdɪɡnəti/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Không xứng với phẩm giá Ngữ cảnh: Dùng nói về điều ai đó không muốn làm He felt the task was beneath him.
Anh ấy cảm thấy việc đó không xứng với mình.
3 Từ: beneath the surface
Phiên âm: /bɪˈniːθ ðə ˈsɜːfɪs/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Bên dưới bề mặt Ngữ cảnh: Dùng cả nghĩa đen và bóng Beneath the surface, he is very kind.
Ẩn sau bề ngoài, anh ấy rất tốt bụng.

Từ đồng nghĩa "beneath"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "beneath"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A great stretch of ocean lay beneath them.

Một dải đại dương tuyệt vời nằm bên dưới chúng.

Lưu sổ câu

2

Cut the stem cleanly, just beneath a leaf joint.

Cắt sạch phần thân, ngay bên dưới một khớp lá.

Lưu sổ câu

3

A cat was beneath the table.

Một con mèo ở dưới cái bàn.

Lưu sổ câu

4

The little boat sank beneath the waves.

Con thuyền nhỏ chìm dưới sóng biển.

Lưu sổ câu

5

His treatment of his children is beneath contempt .

Đối xử của ông với các con của mình là dưới sự khinh miệt.

Lưu sổ câu

6

The boat sank beneath the waves.

Con thuyền chìm dần dưới làn sóng.

Lưu sổ câu

7

The sun is now beneath the horizon.

Mặt trời bây giờ đã ở bên dưới đường chân trời.

Lưu sổ câu

8

Jeremy hid the letter beneath a pile of papers.

Jeremy giấu lá thư bên dưới một đống giấy tờ.

Lưu sổ câu

9

The pebbles/gravel/snow scrunched beneath our feet.

Đá cuội / sỏi / tuyết lăn tăn dưới chân chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

The dolphins disappeared beneath the waves.

Những con cá heo biến mất dưới làn sóng.

Lưu sổ câu

11

She enjoyed the feel of grass beneath her feet.

Cô tận hưởng cảm giác cỏ dưới chân mình.

Lưu sổ câu

12

He sheltered beneath his umbrella.

Anh ấy đã che chở bên dưới chiếc ô của mình.

Lưu sổ câu

13

We sat beneath a shady tree.

Chúng tôi ngồi dưới gốc cây râm mát.

Lưu sổ câu

14

A brief, hand-written postscript lay beneath his signature.

Một bản tái bút ngắn gọn, viết tay nằm bên dưới chữ ký của anh ta.

Lưu sổ câu

15

The hollows beneath his cheekbones showed his stress.

Hõm dưới gò má cho thấy sự căng thẳng của anh ấy.

Lưu sổ câu

16

They refused to bend beneath the oppressor's yoke.

Họ không chịu khuất phục dưới ách của kẻ áp bức.

Lưu sổ câu

17

The body was hidden beneath a thin layer of soil.

Cơ thể được giấu dưới một lớp đất mỏng.

Lưu sổ câu

18

The shelf was beginning to sag beneath the weight of the books upon it.

Giá sách bắt đầu chùng xuống dưới sức nặng của những cuốn sách trên đó.

Lưu sổ câu

19

They found the body buried beneath a pile of leaves.

Họ tìm thấy thi thể bị chôn vùi bên dưới một đống lá.

Lưu sổ câu

20

She could see the muscles of his shoulders beneath his T-shirt.

Cô có thể nhìn thấy cơ vai của anh bên dưới chiếc áo phông của anh.

Lưu sổ câu

21

The doctor worked busily beneath the blinding lights of the delivery room.

Bác sĩ làm việc bận rộn bên dưới ánh đèn chói lòa của phòng sinh.

Lưu sổ câu

22

The grit beneath her soles grated harshly on the wooden deck.

Đá sạn bên dưới lòng bàn chân của cô nghiến mạnh vào sàn gỗ.

Lưu sổ câu

23

His muscles rippled beneath his T-shirt as he worked.

Cơ bắp của anh ấy nổi lên bên dưới chiếc áo phông khi anh ấy làm việc.

Lưu sổ câu

24

true love's the gift which god has given to man alone beneath the heaven.

tình yêu đích thực là món quà mà thượng đế đã ban tặng cho con người một mình dưới thiên đường.

Lưu sổ câu

25

To keep the helmet in position, fasten the strap beneath the chin.

Để giữ cho mũ bảo hiểm ở đúng vị trí.

Lưu sổ câu

26

He switched off the bedside lamp and burrowed down beneath the bedclothes.

Anh tắt đèn đầu giường và cúi xuống bên dưới lớp chăn ga gối đệm.

Lưu sổ câu

27

True love's the gift which God has given to man alone beneath the heaven.

Tình yêu đích thực là món quà mà Thượng đế đã ban tặng cho con người một mình dưới thiên đường.

Lưu sổ câu

28

They found the body buried beneath a pile of leaves.

Họ tìm thấy thi thể bị chôn vùi bên dưới một đống lá.

Lưu sổ câu

29

The boat sank beneath the waves.

Con thuyền chìm dưới làn sóng.

Lưu sổ câu

30

He considers such jobs beneath him.

Anh ấy coi những công việc như vậy bên dưới anh ấy.

Lưu sổ câu

31

They thought she had married beneath her (= married a man of lower social status).

Họ nghĩ rằng cô ấy đã kết hôn bên dưới mình (= kết hôn với một người đàn ông có địa vị xã hội thấp hơn).

Lưu sổ câu