belt: Dây nịt, thắt lưng
Belt dùng để chỉ một phụ kiện dùng để giữ quần hoặc váy hoặc một bộ phận dùng trong các ngành công nghiệp (ví dụ: băng chuyền).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
belt
|
Phiên âm: /bɛlt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dây lưng, thắt lưng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phụ kiện quần áo giúp giữ quần |
He wore a leather belt with his suit. |
Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng da với bộ đồ của mình. |
| 2 |
Từ:
belt
|
Phiên âm: /bɛlt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đai, đánh | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động đeo thắt lưng hoặc đánh ai đó |
He belted his pants to hold them up. |
Anh ấy đeo thắt lưng để giữ quần lên. |
| 3 |
Từ:
belted
|
Phiên âm: /ˈbɛltɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đeo thắt lưng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả việc có thắt lưng |
The belted man looked very formal. |
Người đàn ông đeo thắt lưng trông rất trang trọng. |
| 4 |
Từ:
belting
|
Phiên âm: /ˈbɛltɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang đeo thắt lưng, đang đánh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc đeo thắt lưng hoặc đánh |
She is belting her shoes tightly. |
Cô ấy đang thắt chặt giày của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She fastened the belt loosely around her waist. Cô thắt chặt chiếc thắt lưng một cách lỏng lẻo quanh eo. |
Cô thắt chặt chiếc thắt lưng một cách lỏng lẻo quanh eo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You don't need braces if you're wearing a belt! Bạn không cần niềng răng nếu bạn đang đeo thắt lưng! |
Bạn không cần niềng răng nếu bạn đang đeo thắt lưng! | Lưu sổ câu |
| 3 |
Was she wearing a seat belt? Cô ấy có thắt dây an toàn không? |
Cô ấy có thắt dây an toàn không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
He unbuckled his leather belt. Anh ta tháo thắt lưng da của mình. |
Anh ta tháo thắt lưng da của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He wore a belt with a large brass buckle. Anh ta đeo một chiếc thắt lưng có khóa lớn bằng đồng. |
Anh ta đeo một chiếc thắt lưng có khóa lớn bằng đồng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She wore a wide belt round her waist. Cô đeo một chiếc thắt lưng bản rộng quanh eo. |
Cô đeo một chiếc thắt lưng bản rộng quanh eo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She wore a broad belt about her waist. Cô đeo một chiếc thắt lưng rộng ngang hông. |
Cô đeo một chiếc thắt lưng rộng ngang hông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His stomach bulged out over his belt. Bụng anh phình to qua thắt lưng. |
Bụng anh phình to qua thắt lưng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I need a belt keep up my trousers. Tôi cần một chiếc thắt lưng để giữ cho quần của tôi. |
Tôi cần một chiếc thắt lưng để giữ cho quần của tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
My belt is too tight; I must loosen it. Thắt lưng của tôi quá chặt; Tôi phải nới lỏng nó. |
Thắt lưng của tôi quá chặt; Tôi phải nới lỏng nó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She fastened her belt tightly around her waist. Cô thắt chặt thắt lưng ôm chặt lấy eo mình. |
Cô thắt chặt thắt lưng ôm chặt lấy eo mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Don't forget, belt up before you drive off. Đừng quên, thắt dây an toàn trước khi lái xe. |
Đừng quên, thắt dây an toàn trước khi lái xe. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Can someone help me to undo my seat belt? Ai đó có thể giúp tôi tháo dây an toàn không? |
Ai đó có thể giúp tôi tháo dây an toàn không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
The peasant carefully sewed money into his belt. Người nông dân cẩn thận khâu tiền vào thắt lưng của mình. |
Người nông dân cẩn thận khâu tiền vào thắt lưng của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A set of keys swung from her belt. Một chùm chìa khóa vung ra từ thắt lưng của cô. |
Một chùm chìa khóa vung ra từ thắt lưng của cô. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He holds a black belt in karate. Anh ấy giữ đai đen karate. |
Anh ấy giữ đai đen karate. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I need a belt to keep up my trousers. Tôi cần thắt lưng để giữ quần. |
Tôi cần thắt lưng để giữ quần. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Make sure your seat belt is securely fastened. Đảm bảo rằng dây an toàn của bạn được thắt chặt. |
Đảm bảo rằng dây an toàn của bạn được thắt chặt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The white belt signifies that he's an absolute beginner. Đai trắng cho thấy anh ta là một người mới bắt đầu tuyệt đối. |
Đai trắng cho thấy anh ta là một người mới bắt đầu tuyệt đối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He undid his belt because it was too tight. Anh ta cởi thắt lưng của mình vì nó quá chặt. |
Anh ta cởi thắt lưng của mình vì nó quá chặt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She's a black belt in karate. Cô ấy là đai đen karate. |
Cô ấy là đai đen karate. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The victim had been strangled with a belt. Nạn nhân đã bị siết cổ bằng thắt lưng. |
Nạn nhân đã bị siết cổ bằng thắt lưng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The motor was driven by a toothed belt.sentence dictionary Động cơ được dẫn động bởi một dây đai có răng. |
Động cơ được dẫn động bởi một dây đai có răng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The pump is actuated by a belt driven by an electric motor. Máy bơm được truyền động bằng dây curoa dẫn động bằng động cơ điện. |
Máy bơm được truyền động bằng dây curoa dẫn động bằng động cơ điện. | Lưu sổ câu |
| 25 |
If you belt down the road, you'll catch your train. Nếu bạn thắt chặt con đường, bạn sẽ bắt được chuyến tàu của mình. |
Nếu bạn thắt chặt con đường, bạn sẽ bắt được chuyến tàu của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
My belt is loose; I didn't buckle it up tightly enough. Thắt lưng của tôi bị lỏng; Tôi đã không thắt dây đủ chặt. |
Thắt lưng của tôi bị lỏng; Tôi đã không thắt dây đủ chặt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It's a frame rucksack with a belt and padded shoulder straps. Đó là một chiếc ba lô có khung có thắt lưng và dây đeo vai có đệm. |
Đó là một chiếc ba lô có khung có thắt lưng và dây đeo vai có đệm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He is talkative when he has a few drinks under his belt. Anh ấy là người nói nhiều khi anh ấy có một vài ly rượu dưới thắt lưng của mình. |
Anh ấy là người nói nhiều khi anh ấy có một vài ly rượu dưới thắt lưng của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Do you know how to fasten/do up your seat belt? Bạn có biết cách thắt / thắt dây an toàn không? |
Bạn có biết cách thắt / thắt dây an toàn không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
Please return your seat to an upright position and fasten your belt. Vui lòng đưa ghế về tư thế thẳng đứng và thắt dây an toàn. |
Vui lòng đưa ghế về tư thế thẳng đứng và thắt dây an toàn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to do up/fasten/tighten a belt chỉnh sửa / thắt chặt / thắt chặt dây đai |
chỉnh sửa / thắt chặt / thắt chặt dây đai | Lưu sổ câu |
| 32 |
a belt buckle một khóa thắt lưng |
một khóa thắt lưng | Lưu sổ câu |
| 33 |
a studded leather belt thắt lưng da nạm đá |
thắt lưng da nạm đá | Lưu sổ câu |
| 34 |
Around his waist he wore a belt. Quanh eo anh ta đeo một chiếc thắt lưng. |
Quanh eo anh ta đeo một chiếc thắt lưng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the country’s corn/industrial belt vành đai công nghiệp / ngô của đất nước |
vành đai công nghiệp / ngô của đất nước | Lưu sổ câu |
| 36 |
We live in the commuter belt. Chúng ta đang sống trong vành đai đi lại. |
Chúng ta đang sống trong vành đai đi lại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a narrow belt of trees một vành đai cây hẹp |
một vành đai cây hẹp | Lưu sổ câu |
| 38 |
a belt of rain moving across the country một vành đai mưa di chuyển trên khắp đất nước |
một vành đai mưa di chuyển trên khắp đất nước | Lưu sổ câu |
| 39 |
Towns in the country's industrial belt were particularly affected by the recession. Các thị trấn trong vành đai công nghiệp của đất nước bị ảnh hưởng đặc biệt bởi suy thoái kinh tế. |
Các thị trấn trong vành đai công nghiệp của đất nước bị ảnh hưởng đặc biệt bởi suy thoái kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She gave the ball a terrific belt. Cô ấy đã trao cho quả bóng một chiếc đai tuyệt vời. |
Cô ấy đã trao cho quả bóng một chiếc đai tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 41 |
That was distinctly below the belt! Đó là rõ ràng bên dưới thắt lưng! |
Đó là rõ ràng bên dưới thắt lưng! | Lưu sổ câu |
| 42 |
a belt-and-braces policy chính sách thắt lưng và buộc dây |
chính sách thắt lưng và buộc dây | Lưu sổ câu |
| 43 |
She already has a couple of good wins under her belt. Cô ấy đã có một vài trận thắng lợi hại. |
Cô ấy đã có một vài trận thắng lợi hại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
With price increases on most goods, everyone is having to tighten their belt. Với sự tăng giá của hầu hết các mặt hàng, mọi người đều phải thắt lưng buộc bụng. |
Với sự tăng giá của hầu hết các mặt hàng, mọi người đều phải thắt lưng buộc bụng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
There is a need for further belt-tightening. Cần thắt chặt thêm dây đai. |
Cần thắt chặt thêm dây đai. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Towns in the country's industrial belt were particularly affected by the recession. Các thị trấn trong vành đai công nghiệp của đất nước bị ảnh hưởng đặc biệt bởi suy thoái kinh tế. |
Các thị trấn trong vành đai công nghiệp của đất nước bị ảnh hưởng đặc biệt bởi suy thoái kinh tế. | Lưu sổ câu |