Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

belt là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ belt trong tiếng Anh

belt /belt/
- (n) : dây lưng, thắt lưng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

belt: Dây nịt, thắt lưng

Belt dùng để chỉ một phụ kiện dùng để giữ quần hoặc váy hoặc một bộ phận dùng trong các ngành công nghiệp (ví dụ: băng chuyền).

  • He tightened his belt before going out. (Anh ấy thắt chặt thắt lưng trước khi ra ngoài.)
  • The conveyor belt moves the boxes to the next station. (Băng chuyền di chuyển các thùng đến trạm kế tiếp.)
  • She wore a black belt with her dress. (Cô ấy đeo một chiếc thắt lưng đen với chiếc váy của mình.)

Bảng biến thể từ "belt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: belt
Phiên âm: /bɛlt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dây lưng, thắt lưng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phụ kiện quần áo giúp giữ quần He wore a leather belt with his suit.
Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng da với bộ đồ của mình.
2 Từ: belt
Phiên âm: /bɛlt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đai, đánh Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động đeo thắt lưng hoặc đánh ai đó He belted his pants to hold them up.
Anh ấy đeo thắt lưng để giữ quần lên.
3 Từ: belted
Phiên âm: /ˈbɛltɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đeo thắt lưng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả việc có thắt lưng The belted man looked very formal.
Người đàn ông đeo thắt lưng trông rất trang trọng.
4 Từ: belting
Phiên âm: /ˈbɛltɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang đeo thắt lưng, đang đánh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc đeo thắt lưng hoặc đánh She is belting her shoes tightly.
Cô ấy đang thắt chặt giày của mình.

Từ đồng nghĩa "belt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "belt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She fastened the belt loosely around her waist.

Cô thắt chặt chiếc thắt lưng một cách lỏng lẻo quanh eo.

Lưu sổ câu

2

You don't need braces if you're wearing a belt!

Bạn không cần niềng răng nếu bạn đang đeo thắt lưng!

Lưu sổ câu

3

Was she wearing a seat belt?

Cô ấy có thắt dây an toàn không?

Lưu sổ câu

4

He unbuckled his leather belt.

Anh ta tháo thắt lưng da của mình.

Lưu sổ câu

5

He wore a belt with a large brass buckle.

Anh ta đeo một chiếc thắt lưng có khóa lớn bằng đồng.

Lưu sổ câu

6

She wore a wide belt round her waist.

Cô đeo một chiếc thắt lưng bản rộng quanh eo.

Lưu sổ câu

7

She wore a broad belt about her waist.

Cô đeo một chiếc thắt lưng rộng ngang hông.

Lưu sổ câu

8

His stomach bulged out over his belt.

Bụng anh phình to qua thắt lưng.

Lưu sổ câu

9

I need a belt keep up my trousers.

Tôi cần một chiếc thắt lưng để giữ cho quần của tôi.

Lưu sổ câu

10

My belt is too tight; I must loosen it.

Thắt lưng của tôi quá chặt; Tôi phải nới lỏng nó.

Lưu sổ câu

11

She fastened her belt tightly around her waist.

Cô thắt chặt thắt lưng ôm chặt lấy eo mình.

Lưu sổ câu

12

Don't forget, belt up before you drive off.

Đừng quên, thắt dây an toàn trước khi lái xe.

Lưu sổ câu

13

Can someone help me to undo my seat belt?

Ai đó có thể giúp tôi tháo dây an toàn không?

Lưu sổ câu

14

The peasant carefully sewed money into his belt.

Người nông dân cẩn thận khâu tiền vào thắt lưng của mình.

Lưu sổ câu

15

A set of keys swung from her belt.

Một chùm chìa khóa vung ra từ thắt lưng của cô.

Lưu sổ câu

16

He holds a black belt in karate.

Anh ấy giữ đai đen karate.

Lưu sổ câu

17

I need a belt to keep up my trousers.

Tôi cần thắt lưng để giữ quần.

Lưu sổ câu

18

Make sure your seat belt is securely fastened.

Đảm bảo rằng dây an toàn của bạn được thắt chặt.

Lưu sổ câu

19

The white belt signifies that he's an absolute beginner.

Đai trắng cho thấy anh ta là một người mới bắt đầu tuyệt đối.

Lưu sổ câu

20

He undid his belt because it was too tight.

Anh ta cởi thắt lưng của mình vì nó quá chặt.

Lưu sổ câu

21

She's a black belt in karate.

Cô ấy là đai đen karate.

Lưu sổ câu

22

The victim had been strangled with a belt.

Nạn nhân đã bị siết cổ bằng thắt lưng.

Lưu sổ câu

23

The motor was driven by a toothed belt.sentence dictionary

Động cơ được dẫn động bởi một dây đai có răng.

Lưu sổ câu

24

The pump is actuated by a belt driven by an electric motor.

Máy bơm được truyền động bằng dây curoa dẫn động bằng động cơ điện.

Lưu sổ câu

25

If you belt down the road, you'll catch your train.

Nếu bạn thắt chặt con đường, bạn sẽ bắt được chuyến tàu của mình.

Lưu sổ câu

26

My belt is loose; I didn't buckle it up tightly enough.

Thắt lưng của tôi bị lỏng; Tôi đã không thắt dây đủ chặt.

Lưu sổ câu

27

It's a frame rucksack with a belt and padded shoulder straps.

Đó là một chiếc ba lô có khung có thắt lưng và dây đeo vai có đệm.

Lưu sổ câu

28

He is talkative when he has a few drinks under his belt.

Anh ấy là người nói nhiều khi anh ấy có một vài ly rượu dưới thắt lưng của mình.

Lưu sổ câu

29

Do you know how to fasten/do up your seat belt?

Bạn có biết cách thắt / thắt dây an toàn không?

Lưu sổ câu

30

Please return your seat to an upright position and fasten your belt.

Vui lòng đưa ghế về tư thế thẳng đứng và thắt dây an toàn.

Lưu sổ câu

31

to do up/fasten/tighten a belt

chỉnh sửa / thắt chặt / thắt chặt dây đai

Lưu sổ câu

32

a belt buckle

một khóa thắt lưng

Lưu sổ câu

33

a studded leather belt

thắt lưng da nạm đá

Lưu sổ câu

34

Around his waist he wore a belt.

Quanh eo anh ta đeo một chiếc thắt lưng.

Lưu sổ câu

35

the country’s corn/industrial belt

vành đai công nghiệp / ngô của đất nước

Lưu sổ câu

36

We live in the commuter belt.

Chúng ta đang sống trong vành đai đi lại.

Lưu sổ câu

37

a narrow belt of trees

một vành đai cây hẹp

Lưu sổ câu

38

a belt of rain moving across the country

một vành đai mưa di chuyển trên khắp đất nước

Lưu sổ câu

39

Towns in the country's industrial belt were particularly affected by the recession.

Các thị trấn trong vành đai công nghiệp của đất nước bị ảnh hưởng đặc biệt bởi suy thoái kinh tế.

Lưu sổ câu

40

She gave the ball a terrific belt.

Cô ấy đã trao cho quả bóng một chiếc đai tuyệt vời.

Lưu sổ câu

41

That was distinctly below the belt!

Đó là rõ ràng bên dưới thắt lưng!

Lưu sổ câu

42

a belt-and-braces policy

chính sách thắt lưng và buộc dây

Lưu sổ câu

43

She already has a couple of good wins under her belt.

Cô ấy đã có một vài trận thắng lợi hại.

Lưu sổ câu

44

With price increases on most goods, everyone is having to tighten their belt.

Với sự tăng giá của hầu hết các mặt hàng, mọi người đều phải thắt lưng buộc bụng.

Lưu sổ câu

45

There is a need for further belt-tightening.

Cần thắt chặt thêm dây đai.

Lưu sổ câu

46

Towns in the country's industrial belt were particularly affected by the recession.

Các thị trấn trong vành đai công nghiệp của đất nước bị ảnh hưởng đặc biệt bởi suy thoái kinh tế.

Lưu sổ câu