belong: Thuộc về
Belong dùng để chỉ sự sở hữu hoặc kết nối của một người với một nhóm, một vật hoặc một nơi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
belong
|
Phiên âm: /bɪˈlɔːŋ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thuộc về, là của | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ sự sở hữu hoặc liên kết với một nhóm, tổ chức, hoặc nơi chốn |
This book belongs to the library. |
Cuốn sách này thuộc về thư viện. |
| 2 |
Từ:
belonging
|
Phiên âm: /bɪˈlɔːɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ vật sở hữu, tài sản | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các đồ vật hoặc tài sản thuộc về một người hoặc một nhóm |
His belongings were scattered around the room. |
Đồ đạc của anh ấy nằm rải rác xung quanh phòng. |
| 3 |
Từ:
belonged
|
Phiên âm: /bɪˈlɒŋd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã thuộc về | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự thuộc về một thời điểm trong quá khứ |
The house once belonged to my grandparents. |
Căn nhà này đã từng thuộc về ông bà tôi. |
| 4 |
Từ:
belongingness
|
Phiên âm: /bɪˈlɒɪŋɪŋnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cảm giác thuộc về | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác được kết nối hoặc thuộc về một nhóm |
She felt a sense of belongingness with her friends. |
Cô ấy cảm thấy có sự gắn bó với bạn bè. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Where do these plates belong ? Những chiếc đĩa này thuộc về đâu? |
Những chiếc đĩa này thuộc về đâu? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Are you sure these documents belong together? Bạn có chắc những tài liệu này thuộc về nhau không? |
Bạn có chắc những tài liệu này thuộc về nhau không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
They belong to the country club. Họ thuộc về câu lạc bộ đồng quê. |
Họ thuộc về câu lạc bộ đồng quê. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The battle does not always belong to the strong. Cuộc chiến không phải lúc nào cũng thuộc về kẻ mạnh. |
Cuộc chiến không phải lúc nào cũng thuộc về kẻ mạnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Who does this belong to? Cái này thuộc về ai? |
Cái này thuộc về ai? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Does this house belong to Mr. Winter? Ngôi nhà này có phải của ông Winter không? |
Ngôi nhà này có phải của ông Winter không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
They belong to the Knights of Columbus. Họ thuộc về các Hiệp sĩ của Columbus. |
Họ thuộc về các Hiệp sĩ của Columbus. | Lưu sổ câu |
| 8 |
To whom does this belong? Cái này thuộc về ai? |
Cái này thuộc về ai? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Doesn't this belong to you? Cái này không thuộc về bạn à? |
Cái này không thuộc về bạn à? | Lưu sổ câu |
| 10 |
A person like that does not belong in teaching. Một người như thế không thuộc về nghề dạy học. |
Một người như thế không thuộc về nghề dạy học. | Lưu sổ câu |
| 11 |
What club do you belong to? Bạn thuộc câu lạc bộ nào? |
Bạn thuộc câu lạc bộ nào? | Lưu sổ câu |
| 12 |
The photos belong in an album. Các bức ảnh thuộc về một album. |
Các bức ảnh thuộc về một album. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Do you belong to any professional or trade associations? Bạn có thuộc về bất kỳ hiệp hội nghề nghiệp hoặc thương mại nào không? |
Bạn có thuộc về bất kỳ hiệp hội nghề nghiệp hoặc thương mại nào không? | Lưu sổ câu |
| 14 |
That doesn't belong to you. Điều đó không thuộc về bạn. |
Điều đó không thuộc về bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You don't belong to me, I will not belong to you. Em không thuộc về anh, anh sẽ không thuộc về em. |
Em không thuộc về anh, anh sẽ không thuộc về em. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'm just a sunflower, waiting for belong to me only sunshine. Em chỉ là một bông hoa hướng dương, chờ đợi thuộc về em chỉ có nắng. |
Em chỉ là một bông hoa hướng dương, chờ đợi thuộc về em chỉ có nắng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I belong to the school of thought that favors radical change. Tôi thuộc trường phái tư tưởng ủng hộ sự thay đổi triệt để. |
Tôi thuộc trường phái tư tưởng ủng hộ sự thay đổi triệt để. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Those prosperitis I have granted to you belong to you. Những ưu đãi mà tôi đã cấp cho bạn thuộc về bạn. |
Những ưu đãi mà tôi đã cấp cho bạn thuộc về bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Several of the points you raise do not belong in this discussion. Một số điểm bạn nêu ra không thuộc về cuộc thảo luận này. |
Một số điểm bạn nêu ra không thuộc về cuộc thảo luận này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Establish which boundary hedges are yours, and which belong to a neighbour. Thiết lập hàng rào ranh giới nào là của bạn và hàng xóm nào thuộc về hàng xóm. |
Thiết lập hàng rào ranh giới nào là của bạn và hàng xóm nào thuộc về hàng xóm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Writers like him belong to a different generation. Những nhà văn như anh ấy thuộc một thế hệ khác. |
Những nhà văn như anh ấy thuộc một thế hệ khác. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You say me is you a lifetime of devotion, don't belong to love. Bạn nói tôi là bạn cả đời cống hiến, không thuộc về tình yêu. |
Bạn nói tôi là bạn cả đời cống hiến, không thuộc về tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I know next to you is not where I belong. Em biết bên cạnh anh không phải là nơi em thuộc về. |
Em biết bên cạnh anh không phải là nơi em thuộc về. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Where do these plates belong (= where are they kept)? Những chiếc đĩa này thuộc về đâu (= chúng được lưu giữ ở đâu)? |
Những chiếc đĩa này thuộc về đâu (= chúng được lưu giữ ở đâu)? | Lưu sổ câu |
| 25 |
Several of the points you raise do not belong in this discussion. Một số điểm bạn nêu ra không thuộc về cuộc thảo luận này. |
Một số điểm bạn nêu ra không thuộc về cuộc thảo luận này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I don't feel as if I belong here. Tôi không cảm thấy như thể mình thuộc về nơi này. |
Tôi không cảm thấy như thể mình thuộc về nơi này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I don't feel as if I belong here. Tôi không cảm thấy như thể mình thuộc về nơi này. |
Tôi không cảm thấy như thể mình thuộc về nơi này. | Lưu sổ câu |