Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

belong là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ belong trong tiếng Anh

belong /bɪˈlɒŋ/
- (v) : thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

belong: Thuộc về

Belong dùng để chỉ sự sở hữu hoặc kết nối của một người với một nhóm, một vật hoặc một nơi.

  • This book belongs to Sarah. (Cuốn sách này thuộc về Sarah.)
  • The keys belong in the drawer. (Chìa khóa thuộc về ngăn kéo.)
  • He feels like he belongs in this community. (Anh ấy cảm thấy mình thuộc về cộng đồng này.)

Bảng biến thể từ "belong"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: belong
Phiên âm: /bɪˈlɔːŋ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thuộc về, là của Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ sự sở hữu hoặc liên kết với một nhóm, tổ chức, hoặc nơi chốn This book belongs to the library.
Cuốn sách này thuộc về thư viện.
2 Từ: belonging
Phiên âm: /bɪˈlɔːɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồ vật sở hữu, tài sản Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các đồ vật hoặc tài sản thuộc về một người hoặc một nhóm His belongings were scattered around the room.
Đồ đạc của anh ấy nằm rải rác xung quanh phòng.
3 Từ: belonged
Phiên âm: /bɪˈlɒŋd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã thuộc về Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả sự thuộc về một thời điểm trong quá khứ The house once belonged to my grandparents.
Căn nhà này đã từng thuộc về ông bà tôi.
4 Từ: belongingness
Phiên âm: /bɪˈlɒɪŋɪŋnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cảm giác thuộc về Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác được kết nối hoặc thuộc về một nhóm She felt a sense of belongingness with her friends.
Cô ấy cảm thấy có sự gắn bó với bạn bè.

Từ đồng nghĩa "belong"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "belong"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Where do these plates belong ?

Những chiếc đĩa này thuộc về đâu?

Lưu sổ câu

2

Are you sure these documents belong together?

Bạn có chắc những tài liệu này thuộc về nhau không?

Lưu sổ câu

3

They belong to the country club.

Họ thuộc về câu lạc bộ đồng quê.

Lưu sổ câu

4

The battle does not always belong to the strong.

Cuộc chiến không phải lúc nào cũng thuộc về kẻ mạnh.

Lưu sổ câu

5

Who does this belong to?

Cái này thuộc về ai?

Lưu sổ câu

6

Does this house belong to Mr. Winter?

Ngôi nhà này có phải của ông Winter không?

Lưu sổ câu

7

They belong to the Knights of Columbus.

Họ thuộc về các Hiệp sĩ của Columbus.

Lưu sổ câu

8

To whom does this belong?

Cái này thuộc về ai?

Lưu sổ câu

9

Doesn't this belong to you?

Cái này không thuộc về bạn à?

Lưu sổ câu

10

A person like that does not belong in teaching.

Một người như thế không thuộc về nghề dạy học.

Lưu sổ câu

11

What club do you belong to?

Bạn thuộc câu lạc bộ nào?

Lưu sổ câu

12

The photos belong in an album.

Các bức ảnh thuộc về một album.

Lưu sổ câu

13

Do you belong to any professional or trade associations?

Bạn có thuộc về bất kỳ hiệp hội nghề nghiệp hoặc thương mại nào không?

Lưu sổ câu

14

That doesn't belong to you.

Điều đó không thuộc về bạn.

Lưu sổ câu

15

You don't belong to me, I will not belong to you.

Em không thuộc về anh, anh sẽ không thuộc về em.

Lưu sổ câu

16

I'm just a sunflower, waiting for belong to me only sunshine.

Em chỉ là một bông hoa hướng dương, chờ đợi thuộc về em chỉ có nắng.

Lưu sổ câu

17

I belong to the school of thought that favors radical change.

Tôi thuộc trường phái tư tưởng ủng hộ sự thay đổi triệt để.

Lưu sổ câu

18

Those prosperitis I have granted to you belong to you.

Những ưu đãi mà tôi đã cấp cho bạn thuộc về bạn.

Lưu sổ câu

19

Several of the points you raise do not belong in this discussion.

Một số điểm bạn nêu ra không thuộc về cuộc thảo luận này.

Lưu sổ câu

20

Establish which boundary hedges are yours, and which belong to a neighbour.

Thiết lập hàng rào ranh giới nào là của bạn và hàng xóm nào thuộc về hàng xóm.

Lưu sổ câu

21

Writers like him belong to a different generation.

Những nhà văn như anh ấy thuộc một thế hệ khác.

Lưu sổ câu

22

You say me is you a lifetime of devotion, don't belong to love.

Bạn nói tôi là bạn cả đời cống hiến, không thuộc về tình yêu.

Lưu sổ câu

23

I know next to you is not where I belong.

Em biết bên cạnh anh không phải là nơi em thuộc về.

Lưu sổ câu

24

Where do these plates belong (= where are they kept)?

Những chiếc đĩa này thuộc về đâu (= chúng được lưu giữ ở đâu)?

Lưu sổ câu

25

Several of the points you raise do not belong in this discussion.

Một số điểm bạn nêu ra không thuộc về cuộc thảo luận này.

Lưu sổ câu

26

I don't feel as if I belong here.

Tôi không cảm thấy như thể mình thuộc về nơi này.

Lưu sổ câu

27

I don't feel as if I belong here.

Tôi không cảm thấy như thể mình thuộc về nơi này.

Lưu sổ câu