Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

belly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ belly trong tiếng Anh

belly /ˈbɛli/
- noun : bụng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

belly: Bụng

Belly là danh từ chỉ phần trước của cơ thể giữa ngực và hông; đôi khi dùng nghĩa bóng chỉ phần bên dưới hoặc bên trong của một vật.

  • He lay on his belly to watch the ants. (Anh ấy nằm sấp để xem đàn kiến.)
  • She has a baby belly. (Cô ấy có bụng bầu.)
  • The belly of the ship was full of cargo. (Khoang dưới của tàu chứa đầy hàng.)

Bảng biến thể từ "belly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: belly
Phiên âm: /ˈbeli/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bụng Ngữ cảnh: Dùng trong nói chuyện hằng ngày, chỉ phần giữa cơ thể He rubbed his belly after eating too much.
Anh ấy xoa bụng sau khi ăn quá nhiều.
2 Từ: bellies
Phiên âm: /ˈbeliz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cái bụng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều người/vật The puppies had round little bellies.
Những chú cún có cái bụng tròn nhỏ xinh.
3 Từ: belly
Phiên âm: /ˈbeli/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phồng lên; phình ra Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật bị căng phồng The sails bellied in the strong wind.
Cánh buồm phồng lên trong gió mạnh.
4 Từ: bellyful
Phiên âm: /ˈbelifʊl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Một bụng đầy; quá đủ Ngữ cảnh: Nghĩa gốc: đầy bụng; nghĩa bóng: chịu đủ I’ve had a bellyful of excuses.
Tôi chịu đủ những lời bao biện rồi.
5 Từ: potbelly
Phiên âm: /ˈpɒtˌbeli/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bụng phệ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có bụng to He developed a potbelly in his forties.
Anh ấy bị bụng phệ khi ngoài 40.

Từ đồng nghĩa "belly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "belly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the belly of a ship

phần bụng của một con tàu

Lưu sổ câu

2

Last year the business went belly up after one of the partners resigned.

Năm ngoái, công việc kinh doanh đi lên sau khi một trong những đối tác từ chức.

Lưu sổ câu

3

He's so fat, his belly hangs over his trousers.

Anh ấy quá béo, bụng anh ấy lấp ló sau quần dài.

Lưu sổ câu

4

I filled my belly with a sausage sandwich.

Tôi lấp đầy bụng mình bằng một chiếc bánh mì kẹp xúc xích.

Lưu sổ câu

5

She felt the child in her belly kick.

Cô cảm thấy đứa trẻ trong bụng mình đá.

Lưu sổ câu

6

He's so fat, his belly hangs over his trousers.

Anh ấy quá béo, bụng anh ấy lấp ló sau quần dài.

Lưu sổ câu