bell: Chuông
Bell là một vật dụng phát ra âm thanh, thường được sử dụng để thông báo hoặc gọi ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bell
|
Phiên âm: /bɛl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chuông | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vật dụng phát ra âm thanh khi được rung lên |
The bell rang at the end of the class. |
Chuông đã vang lên khi lớp học kết thúc. |
| 2 |
Từ:
belligerent
|
Phiên âm: /bəˈlɪdʒərənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hiếu chiến, thù địch | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc thái độ thù địch, xung đột |
The belligerent attitude of the customer was alarming. |
Thái độ hiếu chiến của khách hàng thật đáng báo động. |
| 3 |
Từ:
bellied
|
Phiên âm: /ˈbɛlid/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có bụng, to bụng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc động vật có một bụng lớn |
The bellied man was sitting in the chair. |
Người đàn ông có bụng lớn đang ngồi trên ghế. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A cracked bell is never sound. Chuông nứt không bao giờ thành tiếng. |
Chuông nứt không bao giờ thành tiếng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A cracked bell can never sound well. Một tiếng chuông bị nứt không bao giờ có thể phát ra âm thanh hay. |
Một tiếng chuông bị nứt không bao giờ có thể phát ra âm thanh hay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
As the fool thinks, so the bell clinks. Như kẻ ngốc nghĩ, vì vậy tiếng chuông vang lên. |
Như kẻ ngốc nghĩ, vì vậy tiếng chuông vang lên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I was roused by the sound of a bell. Tôi bị đánh động bởi tiếng chuông. |
Tôi bị đánh động bởi tiếng chuông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The sheep's bell tinkled through the hills. Chuông cừu leng keng qua những ngọn đồi. |
Chuông cừu leng keng qua những ngọn đồi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I've been ringing the door bell, there's no answer. Tôi đã bấm chuông cửa, không có tiếng trả lời. |
Tôi đã bấm chuông cửa, không có tiếng trả lời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He raised the hammer and hit the bell. Anh ta giơ búa lên và nhấn chuông. |
Anh ta giơ búa lên và nhấn chuông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The church bell tolled the hour. Chuông nhà thờ điểm giờ. |
Chuông nhà thờ điểm giờ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bell has rung for a long time. Chuông đã rung từ lâu. |
Chuông đã rung từ lâu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The bell is massive, weighing over 40 tons. Quả chuông đồ sộ, nặng hơn 40 tấn. |
Quả chuông đồ sộ, nặng hơn 40 tấn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is a big bell in the room. Có một cái chuông lớn trong phòng. |
Có một cái chuông lớn trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He plinked the litlle bell before them. Anh nhấn mạnh chiếc chuông nhỏ trước mặt họ. |
Anh nhấn mạnh chiếc chuông nhỏ trước mặt họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I was roused by the telephone bell. Tôi bị đánh thức bởi tiếng chuông điện thoại. |
Tôi bị đánh thức bởi tiếng chuông điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I rang the bell,[] but there was no answer. Tôi đã bấm chuông, [Senturedict.com] nhưng không có câu trả lời. |
Tôi đã bấm chuông, [Senturedict.com] nhưng không có câu trả lời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There's that bell again,I'll get it. Lại có cái chuông đó, tôi sẽ lấy. |
Lại có cái chuông đó, tôi sẽ lấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The bell rang at 20-minute intervals. Chuông reo đều đặn 20 phút. |
Chuông reo đều đặn 20 phút. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She rang the bell and waited. Cô bấm chuông và chờ đợi. |
Cô bấm chuông và chờ đợi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Mary heard the penetrating bell of an ambulance. Mary nghe thấy tiếng chuông xuyên thấu của xe cấp cứu. |
Mary nghe thấy tiếng chuông xuyên thấu của xe cấp cứu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The big bell in the Temple of Reclining Buddha was recast in the sixteenth century. Chuông lớn trong chùa Phật Nằm được đúc lại vào thế kỷ XVI. |
Chuông lớn trong chùa Phật Nằm được đúc lại vào thế kỷ XVI. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He rang the bell and waited for someone to answer the door. Anh bấm chuông và đợi ai đó trả lời cửa. |
Anh bấm chuông và đợi ai đó trả lời cửa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The bell is ringing. Chuông đang reo. |
Chuông đang reo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The bell is knelling. Chuông đang kêu. |
Chuông đang kêu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They could hear the sound of a bell tolling in the distance. Họ có thể nghe thấy tiếng chuông thu phí ở phía xa. |
Họ có thể nghe thấy tiếng chuông thu phí ở phía xa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The sound of the bell was muffled by the curtains. Tiếng chuông bị rèm cửa bóp nghẹt. |
Tiếng chuông bị rèm cửa bóp nghẹt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The church bell used to be rung to signify disaster. Chuông nhà thờ từng được rung lên để báo hiệu thảm họa. |
Chuông nhà thờ từng được rung lên để báo hiệu thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A notable feature of the church is its unusual bell tower. Một tính năng đáng chú ý của nhà thờ là tháp chuông khác thường của nó. |
Một tính năng đáng chú ý của nhà thờ là tháp chuông khác thường của nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
His voice came down the line as clear as a bell. Giọng anh xuống dây rõ ràng như tiếng chuông. |
Giọng anh xuống dây rõ ràng như tiếng chuông. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A peal of church bells rang out in the distance. Một loạt chuông nhà thờ vang lên từ xa. |
Một loạt chuông nhà thờ vang lên từ xa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a bicycle bell chuông xe đạp |
chuông xe đạp | Lưu sổ câu |
| 30 |
His voice came down the line as clear as a bell. Giọng anh xuống dây rõ ràng như tiếng chuông. |
Giọng anh xuống dây rõ ràng như tiếng chuông. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The church bells rang out. Chuông nhà thờ vang lên. |
Chuông nhà thờ vang lên. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a bell-shaped flower một bông hoa hình chuông |
một bông hoa hình chuông | Lưu sổ câu |
| 33 |
Off in the distance a bell tolled two in the morning. Từ xa có tiếng chuông báo hai giờ sáng. |
Từ xa có tiếng chuông báo hai giờ sáng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a bell tower tháp chuông |
tháp chuông | Lưu sổ câu |
| 35 |
wedding bells chuông đám cưới |
chuông đám cưới | Lưu sổ câu |
| 36 |
The dancers wore bells on their ankles. Các vũ công đeo chuông trên mắt cá chân của họ. |
Các vũ công đeo chuông trên mắt cá chân của họ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Ring the bell to see if they're in. Rung chuông để xem họ có tham gia hay không. |
Rung chuông để xem họ có tham gia hay không. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The bell's ringing! Chuông reo! |
Chuông reo! | Lưu sổ câu |
| 39 |
The bell went for the end of the lesson. Tiếng chuông báo hết giờ học. |
Tiếng chuông báo hết giờ học. | Lưu sổ câu |
| 40 |
An alarm bell went off. Chuông báo thức vang lên. |
Chuông báo thức vang lên. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Warning bells started ringing in her head as she sensed that something was wrong. Chuông cảnh báo bắt đầu vang lên trong đầu khi cô cảm thấy có điều gì đó không ổn. |
Chuông cảnh báo bắt đầu vang lên trong đầu khi cô cảm thấy có điều gì đó không ổn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This decision is going to sound a warning bell to other couples. Quyết định này sẽ gióng lên hồi chuông cảnh báo cho các cặp đôi khác. |
Quyết định này sẽ gióng lên hồi chuông cảnh báo cho các cặp đôi khác. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The government’s proposal has set alarm bells ringing for people on low incomes. Đề xuất của chính phủ đã gióng lên hồi chuông cảnh báo đối với những người có thu nhập thấp. |
Đề xuất của chính phủ đã gióng lên hồi chuông cảnh báo đối với những người có thu nhập thấp. | Lưu sổ câu |
| 44 |
His name rings a bell but I can't think where we met. Tên anh ấy vang lên nhưng tôi không thể nghĩ chúng tôi đã gặp nhau ở đâu. |
Tên anh ấy vang lên nhưng tôi không thể nghĩ chúng tôi đã gặp nhau ở đâu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The doctor said I was as sound as a bell. Bác sĩ nói tôi khỏe như chuông. |
Bác sĩ nói tôi khỏe như chuông. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The bells on the harness tinkled softly. Chuông trên dây nịt leng keng nhẹ nhàng. |
Chuông trên dây nịt leng keng nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The church bells tolled for Evensong. Chuông nhà thờ thu phí Evensong. |
Chuông nhà thờ thu phí Evensong. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the faint chime of bells tiếng chuông yếu ớt |
tiếng chuông yếu ớt | Lưu sổ câu |
| 49 |
Their friends could already hear wedding bells (= were sure they would get married). Bạn bè của họ đã có thể nghe thấy tiếng chuông đám cưới (= chắc chắn rằng họ sẽ kết hôn). |
Bạn bè của họ đã có thể nghe thấy tiếng chuông đám cưới (= chắc chắn rằng họ sẽ kết hôn). | Lưu sổ câu |
| 50 |
Ring the bell to see if they're in. Rung chuông để xem họ có tham gia hay không. |
Rung chuông để xem họ có tham gia hay không. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The bell's ringing! Chuông reo! |
Chuông reo! | Lưu sổ câu |
| 52 |
His name rings a bell but I can't think where we met. Tên anh ấy vang lên nhưng tôi không thể nghĩ chúng tôi đã gặp nhau ở đâu. |
Tên anh ấy vang lên nhưng tôi không thể nghĩ chúng tôi đã gặp nhau ở đâu. | Lưu sổ câu |