Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

believe là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ believe trong tiếng Anh

believe /bɪˈliːv/
- (v) : tin, tin tưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

believe: Tin tưởng

Believe dùng để chỉ việc có niềm tin vào điều gì đó hoặc ai đó là sự thật.

  • She believes in the power of positive thinking. (Cô ấy tin vào sức mạnh của tư duy tích cực.)
  • They believe he is innocent until proven guilty. (Họ tin rằng anh ấy vô tội cho đến khi có chứng minh anh ấy có tội.)
  • He believes that hard work leads to success. (Anh ấy tin rằng làm việc chăm chỉ sẽ dẫn đến thành công.)

Bảng biến thể từ "believe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: belief
Phiên âm: /bɪˈliːf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Niềm tin; đức tin Ngữ cảnh: Niềm tin cá nhân, tôn giáo, triết học She holds a strong belief in herself.
Cô ấy có niềm tin mạnh mẽ vào bản thân.
2 Từ: beliefs
Phiên âm: /bɪˈliːfs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hệ thống niềm tin Ngữ cảnh: Quan điểm hay niềm tin của một nhóm người Cultural beliefs vary widely.
Niềm tin văn hóa rất đa dạng.
3 Từ: believe
Phiên âm: /bɪˈliːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tin tưởng Ngữ cảnh: Chấp nhận rằng điều gì đó là đúng I believe you.
Tôi tin bạn.
4 Từ: believable
Phiên âm: /bɪˈliːvəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể tin được Ngữ cảnh: Dễ tin, hợp lý The story is not very believable.
Câu chuyện không thật sự đáng tin.

Từ đồng nghĩa "believe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "believe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Miracels are to those who believe in them.

Phép màu dành cho những ai tin vào chúng.

Lưu sổ câu

2

Who are ready to believe are easy to deceive.

Những người sẵn sàng cả tin rất dễ bị lừa.

Lưu sổ câu

3

We soon believe what we desire.

Chúng tôi sớm tin vào những gì chúng tôi mong muốn.

Lưu sổ câu

4

You have to believe in yourself.That's the secret of success.

Bạn phải tin vào chính mình, đó là bí quyết thành công.

Lưu sổ câu

5

How shall I do to love? BelieveHow shall I do to believe? Love.

Tôi phải làm thế nào để yêu? Tin tôi phải làm thế nào để tin tưởng? Yêu và quý.

Lưu sổ câu

6

Say not all that you know, believe not all that you hear.

Nói không hết những gì bạn biết, đừng tin tất cả những gì bạn nghe được.

Lưu sổ câu

7

You have to believe in yourself. That's the secret of sucess.

Bạn phải tin vào chính mình. Đó là bí mật của thành công.

Lưu sổ câu

8

Those who believe money can do everything are frequently prepared to do everything for money.

Những người tin rằng tiền có thể làm được mọi thứ thường chuẩn bị sẵn sàng để làm mọi thứ vì tiền.

Lưu sổ câu

9

I believe the first test of truly great man is his humility.

Tôi tin rằng thử thách đầu tiên về một người đàn ông vĩ đại thực sự là sự khiêm tốn của anh ta.

Lưu sổ câu

10

They believe that God created the world.

Họ tin rằng Chúa đã tạo ra thế giới.

Lưu sổ câu

11

I can't believe it of him.

Tôi không thể tin được về anh ta.

Lưu sổ câu

12

I don't believe in ghosts, do you?

Tôi không tin vào ma, phải không?

Lưu sổ câu

13

Atheists do not believe in God.

Người vô thần không tin vào Chúa.

Lưu sổ câu

14

They believe that voters can be easily manipulated.

Họ tin rằng cử tri có thể dễ dàng bị thao túng.

Lưu sổ câu

15

I believe that every person is born with talent.

Tôi tin rằng mỗi người sinh ra đều có tài năng.

Lưu sổ câu

16

You're not seriously expecting me to believe that?

Bạn không thực sự mong đợi tôi tin điều đó?

Lưu sổ câu

17

You shouldn't believe everything you read.

Bạn không nên tin vào tất cả những gì bạn đọc.

Lưu sổ câu

18

You have to believe in yourself .

Bạn phải tin vào chính mình .

Lưu sổ câu

19

They believe it is essential to defy convention.

Họ tin rằng điều cần thiết là phải bất chấp quy ước.

Lưu sổ câu

20

I believe he has started reading up anthropology.

Tôi tin rằng anh ấy đã bắt đầu đọc về nhân học.

Lưu sổ câu

21

The story was too grotesque to believe.

Câu chuyện quá kỳ cục đến mức khó tin.

Lưu sổ câu

22

I don't believe you!

Tôi không tin bạn!

Lưu sổ câu

23

The man claimed to be a social worker and she believed him.

Người đàn ông tự nhận là một nhân viên xã hội và cô ấy tin anh ta.

Lưu sổ câu

24

Do you really believe her?

Bạn có thực sự tin cô ấy?

Lưu sổ câu

25

I believed his lies for years.

Tôi đã tin những lời nói dối của anh ấy trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

26

I find that hard to believe.

Tôi thấy điều đó thật khó tin.

Lưu sổ câu

27

People used to believe (that) the earth was flat.

Mọi người từng tin (rằng) trái đất phẳng.

Lưu sổ câu

28

He refused to believe (that) his son was involved in drugs.

Ông không chịu tin (rằng) con trai mình dính líu đến ma túy.

Lưu sổ câu

29

‘Where does she come from?’ ‘Spain, I believe.’

"Cô ấy đến từ đâu?" "Tôi tin là Tây Ban Nha."

Lưu sổ câu

30

‘Does he still work there?’ ‘I believe so/not.’

"Anh ấy vẫn làm việc ở đó chứ?" "Tôi tin là như vậy / không."

Lưu sổ câu

31

Police believe (that) the man may be armed.

Cảnh sát tin rằng (rằng) người đàn ông có thể được trang bị vũ khí.

Lưu sổ câu

32

Experts believe that the diamond is the only one of its kind.

Các chuyên gia tin rằng viên kim cương là viên kim cương duy nhất thuộc loại này.

Lưu sổ câu

33

l firmly believe that she is still alive.

tôi tin chắc rằng cô ấy vẫn còn sống.

Lưu sổ câu

34

There is no reason to believe he is dangerous.

Không có lý do gì để tin rằng anh ta nguy hiểm.

Lưu sổ câu

35

It is believed that the couple have left the country.

Người ta tin rằng cặp đôi đã rời khỏi đất nước.

Lưu sổ câu

36

It is widely believed that he was forced to resign.

Nhiều người tin rằng ông đã bị buộc phải từ chức.

Lưu sổ câu

37

The vases are believed to be worth over $20 000 each.

Những chiếc bình được cho là trị giá hơn 20.000 đô la mỗi chiếc.

Lưu sổ câu

38

Three sailors are missing, believed drowned.

Ba thủy thủ mất tích, được cho là đã chết đuối.

Lưu sổ câu

39

The party believes (that) education is the most important issue facing the government.

Đảng tin rằng (rằng) giáo dục là vấn đề quan trọng nhất mà chính phủ phải đối mặt.

Lưu sổ câu

40

She believes that killing animals for food or fur is completely immoral.

Cô ấy tin rằng giết động vật để lấy thức ăn hoặc lông thú là hoàn toàn trái đạo đức.

Lưu sổ câu

41

I strongly believe that competition is a good thing.

Tôi thực sự tin rằng cạnh tranh là một điều tốt.

Lưu sổ câu

42

She truly believes that love can change the world.

Cô ấy thực sự tin rằng tình yêu có thể thay đổi thế giới.

Lưu sổ câu

43

She couldn’t believe (that) it was all happening again.

Cô ấy không thể tin rằng (điều đó) lại xảy ra một lần nữa.

Lưu sổ câu

44

I don't believe I'm doing this!

Tôi không tin là mình đang làm điều này!

Lưu sổ câu

45

I can't believe how much better I feel.

Tôi không thể tin rằng tôi cảm thấy tốt hơn bao nhiêu.

Lưu sổ câu

46

I couldn't believe what I was hearing.

Tôi không thể tin được những gì mình đang nghe.

Lưu sổ câu

47

The god appears only to those who believe.

Vị thần chỉ xuất hiện với những người tin tưởng.

Lưu sổ câu

48

You haven't heard the last of this, believe you me!

Bạn chưa nghe lần cuối cùng về điều này, hãy tin bạn!

Lưu sổ câu

49

‘She wouldn’t do a thing like that.’ ‘Don’t you believe it!’

"Cô ấy sẽ không làm điều như vậy." "Bạn có tin không!"

Lưu sổ câu

50

I don't believe it! What are you doing here?

Tôi không tin! Cậu đang làm gì ở đây?

Lưu sổ câu

51

I couldn't believe my eyes when she walked in.

Tôi không thể tin vào mắt mình khi cô ấy bước vào.

Lưu sổ câu

52

And, would you believe, he didn't even apologize!

Và, bạn có tin không, anh ấy thậm chí còn không xin lỗi!

Lưu sổ câu

53

‘He’s not a bad player, is he?’ ‘You’d better believe it!’

"Anh ấy không phải là một người chơi tồi phải không?" "Tốt hơn hết là bạn nên tin điều đó!"

Lưu sổ câu

54

I'm inclined to believe you.

Tôi có khuynh hướng tin bạn.

Lưu sổ câu

55

It's hard to believe that this campaign has been going on for ten years.

Thật khó tin rằng chiến dịch này đã diễn ra trong mười năm.

Lưu sổ câu

56

It was generally believed that evil spirits lived in the forest.

Người ta thường tin rằng những linh hồn ma quỷ sống trong rừng.

Lưu sổ câu

57

We have reason to believe that the escaped prisoner may be hiding in this house.

Chúng tôi có lý do để tin rằng người tù vượt ngục có thể đang trốn trong ngôi nhà này.

Lưu sổ câu

58

No one seriously believes that this war will happen.

Không ai nghiêm túc tin rằng cuộc chiến này sẽ xảy ra.

Lưu sổ câu

59

Paul says he's happy, but his mother believes otherwise.

Paul nói rằng anh ấy hạnh phúc, nhưng mẹ anh ấy tin khác.

Lưu sổ câu

60

Emerson believed that a photograph should only reflect what the human eye can see.

Emerson tin rằng một bức ảnh chỉ nên phản ánh những gì mắt người có thể nhìn thấy.

Lưu sổ câu

61

I personally believe that it's important.

Cá nhân tôi tin rằng nó quan trọng.

Lưu sổ câu

62

I believe that we have a responsibility towards the less fortunate in society.

Tôi tin rằng chúng ta có trách nhiệm đối với những người kém may mắn trong xã hội.

Lưu sổ câu

63

I'm inclined to believe you.

Tôi có khuynh hướng tin bạn.

Lưu sổ câu

64

It's hard to believe that this campaign has been going on for ten years.

Thật khó tin rằng chiến dịch này đã diễn ra trong mười năm.

Lưu sổ câu

65

We all felt (that) we were unlucky to lose.

Tất cả chúng tôi đều cảm thấy (rằng) chúng tôi đã không may mắn khi thua cuộc.

Lưu sổ câu

66

Paul says he's happy, but his mother believes otherwise.

Paul nói rằng anh ấy hạnh phúc, nhưng mẹ anh ấy tin khác.

Lưu sổ câu

67

I personally believe that it's important.

Cá nhân tôi tin rằng nó quan trọng.

Lưu sổ câu