belief: Niềm tin
Belief là danh từ chỉ sự tin tưởng hoặc chấp nhận điều gì đó là đúng, đặc biệt liên quan đến tôn giáo, triết lý hoặc giá trị cá nhân.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
belief
|
Phiên âm: /bɪˈliːf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Niềm tin; đức tin | Ngữ cảnh: Niềm tin cá nhân, tôn giáo, triết học |
She holds a strong belief in herself. |
Cô ấy có niềm tin mạnh mẽ vào bản thân. |
| 2 |
Từ:
beliefs
|
Phiên âm: /bɪˈliːfs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hệ thống niềm tin | Ngữ cảnh: Quan điểm hay niềm tin của một nhóm người |
Cultural beliefs vary widely. |
Niềm tin văn hóa rất đa dạng. |
| 3 |
Từ:
believe
|
Phiên âm: /bɪˈliːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tin tưởng | Ngữ cảnh: Chấp nhận rằng điều gì đó là đúng |
I believe you. |
Tôi tin bạn. |
| 4 |
Từ:
believable
|
Phiên âm: /bɪˈliːvəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể tin được | Ngữ cảnh: Dễ tin, hợp lý |
The story is not very believable. |
Câu chuyện không thật sự đáng tin. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I admire his passionate belief in what he is doing. Tôi ngưỡng mộ niềm tin cuồng nhiệt của anh ấy vào những gì anh ấy đang làm. |
Tôi ngưỡng mộ niềm tin cuồng nhiệt của anh ấy vào những gì anh ấy đang làm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
belief in God/democracy niềm tin vào Chúa / nền dân chủ |
niềm tin vào Chúa / nền dân chủ | Lưu sổ câu |
| 3 |
The incident has shaken my belief (= made me have less confidence) in the police. Vụ việc đã làm lung lay niềm tin của tôi (= khiến tôi ít tin tưởng hơn) vào cảnh sát. |
Vụ việc đã làm lung lay niềm tin của tôi (= khiến tôi ít tin tưởng hơn) vào cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They share a belief that there is life after death. Họ có chung một niềm tin rằng có sự sống sau cái chết. |
Họ có chung một niềm tin rằng có sự sống sau cái chết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is a general belief that things will soon get better. Có một niềm tin chung rằng mọi thứ sẽ sớm trở nên tốt đẹp hơn. |
Có một niềm tin chung rằng mọi thứ sẽ sớm trở nên tốt đẹp hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is a widespread belief that multinationals have too much power. Có niềm tin rộng rãi rằng các công ty đa quốc gia có quá nhiều quyền lực. |
Có niềm tin rộng rãi rằng các công ty đa quốc gia có quá nhiều quyền lực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a widely/commonly held belief một niềm tin phổ biến / rộng rãi |
một niềm tin phổ biến / rộng rãi | Lưu sổ câu |
| 8 |
She acted in the belief that she was doing good. Cô ấy hành động với niềm tin rằng cô ấy đang làm tốt. |
Cô ấy hành động với niềm tin rằng cô ấy đang làm tốt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
religious/political beliefs niềm tin tôn giáo / chính trị |
niềm tin tôn giáo / chính trị | Lưu sổ câu |
| 10 |
A society should be judged on its beliefs and values. Một xã hội nên được đánh giá dựa trên niềm tin và giá trị của nó. |
Một xã hội nên được đánh giá dựa trên niềm tin và giá trị của nó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some people hold beliefs about the world that are not supported by science. Một số người giữ niềm tin về thế giới không được khoa học ủng hộ. |
Một số người giữ niềm tin về thế giới không được khoa học ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It beggars belief how things could have got this bad. Những người ăn xin tin rằng mọi thứ có thể trở nên tồi tệ như thế này. |
Những người ăn xin tin rằng mọi thứ có thể trở nên tồi tệ như thế này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Dissatisfaction with the government has grown beyond belief. Sự bất mãn với chính phủ đã lớn hơn niềm tin. |
Sự bất mãn với chính phủ đã lớn hơn niềm tin. | Lưu sổ câu |
| 14 |
icy air that was cold beyond belief không khí băng giá lạnh đến mức khó tin |
không khí băng giá lạnh đến mức khó tin | Lưu sổ câu |
| 15 |
It is beyond belief that anyone could commit such a crime. Thật không thể tin được rằng bất cứ ai cũng có thể phạm tội như vậy. |
Thật không thể tin được rằng bất cứ ai cũng có thể phạm tội như vậy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I think the rights and wrongs of eating meat are a matter of personal belief. Tôi nghĩ quyền và điều sai của việc ăn thịt là vấn đề của niềm tin cá nhân. |
Tôi nghĩ quyền và điều sai của việc ăn thịt là vấn đề của niềm tin cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She has lost her belief in God. Cô mất niềm tin vào Chúa. |
Cô mất niềm tin vào Chúa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The child's death shook her belief in God. Cái chết của đứa trẻ đã làm lung lay niềm tin của bà vào Chúa. |
Cái chết của đứa trẻ đã làm lung lay niềm tin của bà vào Chúa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They had a shared belief in the power of education. Họ có chung niềm tin vào sức mạnh của giáo dục. |
Họ có chung niềm tin vào sức mạnh của giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We remain united in our belief in democracy. Chúng tôi vẫn đoàn kết với niềm tin vào nền dân chủ. |
Chúng tôi vẫn đoàn kết với niềm tin vào nền dân chủ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It's my belief that she's telling the truth. Tôi tin rằng cô ấy đang nói sự thật. |
Tôi tin rằng cô ấy đang nói sự thật. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He shared his father's belief that people should work hard for their living. Ông chia sẻ niềm tin của cha mình rằng mọi người nên làm việc chăm chỉ để kiếm sống. |
Ông chia sẻ niềm tin của cha mình rằng mọi người nên làm việc chăm chỉ để kiếm sống. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She did it in the belief that it would help her career. Cô ấy đã làm điều đó với niềm tin rằng nó sẽ giúp ích cho sự nghiệp của cô ấy. |
Cô ấy đã làm điều đó với niềm tin rằng nó sẽ giúp ích cho sự nghiệp của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She clung to the belief that he would come back to her. Cô bám vào niềm tin rằng anh sẽ quay lại với cô. |
Cô bám vào niềm tin rằng anh sẽ quay lại với cô. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The exam results encouraged the belief that he was a good teacher. Kết quả kỳ thi khích lệ niềm tin rằng ông là một giáo viên giỏi. |
Kết quả kỳ thi khích lệ niềm tin rằng ông là một giáo viên giỏi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There is a belief among young people that education is a waste of time. Giới trẻ tin rằng giáo dục là một sự lãng phí thời gian. |
Giới trẻ tin rằng giáo dục là một sự lãng phí thời gian. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This latest evidence strengthens our belief that the government is doing the right thing. Bằng chứng mới nhất này củng cố niềm tin của chúng tôi rằng chính phủ đang làm điều đúng đắn. |
Bằng chứng mới nhất này củng cố niềm tin của chúng tôi rằng chính phủ đang làm điều đúng đắn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Each religion has its set of beliefs. Mỗi tôn giáo có một tập hợp các tín ngưỡng của mình. |
Mỗi tôn giáo có một tập hợp các tín ngưỡng của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He tried to impose his beliefs on other people. Anh ấy cố gắng áp đặt niềm tin của mình lên người khác. |
Anh ấy cố gắng áp đặt niềm tin của mình lên người khác. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I have very firm beliefs about moral issues. Tôi có niềm tin rất vững chắc về các vấn đề đạo đức. |
Tôi có niềm tin rất vững chắc về các vấn đề đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The Labour Party must stick to its beliefs. Đảng Lao động phải giữ vững niềm tin của mình. |
Đảng Lao động phải giữ vững niềm tin của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The people still follow their traditional beliefs. Người dân vẫn theo tín ngưỡng truyền thống của họ. |
Người dân vẫn theo tín ngưỡng truyền thống của họ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They were persecuted for their religious beliefs. Họ bị đàn áp vì niềm tin tôn giáo của họ. |
Họ bị đàn áp vì niềm tin tôn giáo của họ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
You must respect other people's beliefs. Bạn phải tôn trọng niềm tin của người khác. |
Bạn phải tôn trọng niềm tin của người khác. | Lưu sổ câu |
| 35 |
an attempt to reconcile apparently opposite beliefs một nỗ lực để hòa giải những niềm tin dường như trái ngược nhau |
một nỗ lực để hòa giải những niềm tin dường như trái ngược nhau | Lưu sổ câu |
| 36 |
beliefs about the origin of the universe niềm tin về nguồn gốc của vũ trụ |
niềm tin về nguồn gốc của vũ trụ | Lưu sổ câu |
| 37 |
the basic beliefs of Christianity niềm tin cơ bản của Cơ đốc giáo |
niềm tin cơ bản của Cơ đốc giáo | Lưu sổ câu |
| 38 |
People who did not subscribe to the dominant beliefs of society were widely persecuted. Những người không tuân theo niềm tin thống trị của xã hội đã bị bức hại rộng rãi. |
Những người không tuân theo niềm tin thống trị của xã hội đã bị bức hại rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The beliefs of a minority have come to dominate the political agenda. Niềm tin của một thiểu số đã trở nên thống trị chương trình nghị sự chính trị. |
Niềm tin của một thiểu số đã trở nên thống trị chương trình nghị sự chính trị. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Those holding Socialist beliefs were expelled from the organization. Những người theo chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa đã bị trục xuất khỏi tổ chức. |
Những người theo chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa đã bị trục xuất khỏi tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 41 |
You need to examine your own attitudes and beliefs. Bạn cần kiểm tra thái độ và niềm tin của chính mình. |
Bạn cần kiểm tra thái độ và niềm tin của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The child's death shook her belief in God. Cái chết của đứa trẻ đã làm lung lay niềm tin của bà vào Chúa. |
Cái chết của đứa trẻ đã làm lung lay niềm tin của bà vào Chúa. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It's my belief that she's telling the truth. Tôi tin rằng cô ấy đang nói sự thật. |
Tôi tin rằng cô ấy đang nói sự thật. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He shared his father's belief that people should work hard for their living. Ông chia sẻ niềm tin của cha mình rằng mọi người nên làm việc chăm chỉ để kiếm sống. |
Ông chia sẻ niềm tin của cha mình rằng mọi người nên làm việc chăm chỉ để kiếm sống. | Lưu sổ câu |
| 45 |
You must respect other people's beliefs. Bạn phải tôn trọng niềm tin của người khác. |
Bạn phải tôn trọng niềm tin của người khác. | Lưu sổ câu |