Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

beggarly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ beggarly trong tiếng Anh

beggarly /ˈbeɡərli/
- Tính từ (hiếm) : Nghèo túng, rách rưới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "beggarly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: beggar
Phiên âm: /ˈbeɡər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người ăn xin Ngữ cảnh: Người xin tiền trên đường A beggar sat at the corner.
Một người ăn xin ngồi ở góc đường.
2 Từ: beg
Phiên âm: /beɡ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cầu xin, van nài Ngữ cảnh: Dùng khi khẩn thiết xin điều gì đó He begged for forgiveness.
Anh ấy cầu xin sự tha thứ.
3 Từ: begs
Phiên âm: /beɡz/ Loại từ: Động từ (V-s) Nghĩa: Cầu xin Ngữ cảnh: Dùng với chủ ngữ số ít She begs him to stay.
Cô ấy van xin anh ấy ở lại.
4 Từ: begged
Phiên âm: /beɡd/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã cầu xin Ngữ cảnh: Hành động trong quá khứ They begged the judge for mercy.
Họ xin thẩm phán khoan dung.
5 Từ: begging
Phiên âm: /ˈbeɡɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang cầu xin; ăn xin Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó xin tiền hoặc khẩn thiết yêu cầu He is begging on the street.
Anh ta đang ăn xin trên phố.
6 Từ: beggarly
Phiên âm: /ˈbeɡərli/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Nghèo túng, rách rưới Ngữ cảnh: Mô tả tình trạng nghèo nàn He lived in beggarly conditions.
Anh ấy sống trong điều kiện nghèo túng.

Từ đồng nghĩa "beggarly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "beggarly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!