beg: Cầu xin, van nài
Beg là động từ chỉ việc khẩn thiết yêu cầu hoặc xin xỏ điều gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
beggar
|
Phiên âm: /ˈbeɡər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người ăn xin | Ngữ cảnh: Người xin tiền trên đường |
A beggar sat at the corner. |
Một người ăn xin ngồi ở góc đường. |
| 2 |
Từ:
beg
|
Phiên âm: /beɡ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cầu xin, van nài | Ngữ cảnh: Dùng khi khẩn thiết xin điều gì đó |
He begged for forgiveness. |
Anh ấy cầu xin sự tha thứ. |
| 3 |
Từ:
begs
|
Phiên âm: /beɡz/ | Loại từ: Động từ (V-s) | Nghĩa: Cầu xin | Ngữ cảnh: Dùng với chủ ngữ số ít |
She begs him to stay. |
Cô ấy van xin anh ấy ở lại. |
| 4 |
Từ:
begged
|
Phiên âm: /beɡd/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã cầu xin | Ngữ cảnh: Hành động trong quá khứ |
They begged the judge for mercy. |
Họ xin thẩm phán khoan dung. |
| 5 |
Từ:
begging
|
Phiên âm: /ˈbeɡɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang cầu xin; ăn xin | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó xin tiền hoặc khẩn thiết yêu cầu |
He is begging on the street. |
Anh ta đang ăn xin trên phố. |
| 6 |
Từ:
beggarly
|
Phiên âm: /ˈbeɡərli/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Nghèo túng, rách rưới | Ngữ cảnh: Mô tả tình trạng nghèo nàn |
He lived in beggarly conditions. |
Anh ấy sống trong điều kiện nghèo túng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Now you have to beg and plead. Bây giờ bạn phải cầu xin và cầu xin. |
Bây giờ bạn phải cầu xin và cầu xin. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He wants to see them beg for mercy. Anh ấy muốn nhìn thấy họ cầu xin lòng thương xót. |
Anh ấy muốn nhìn thấy họ cầu xin lòng thương xót. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They begged him for help. Họ cầu xin anh ta giúp đỡ. |
Họ cầu xin anh ta giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Forgive me, I beg you! Thứ lỗi cho tôi, tôi cầu xin bạn! |
Thứ lỗi cho tôi, tôi cầu xin bạn! | Lưu sổ câu |
| 5 |
She begged permission to leave. Cô ấy xin phép rời đi. |
Cô ấy xin phép rời đi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I managed to beg a lift from a passing motorist. Tôi xoay sở để cầu xin một thang máy từ một người lái xe ô tô đi ngang qua. |
Tôi xoay sở để cầu xin một thang máy từ một người lái xe ô tô đi ngang qua. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Can I beg a favour of you? Tôi có thể cầu xin một đặc ân của bạn được không? |
Tôi có thể cầu xin một đặc ân của bạn được không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
‘Give me one more chance,’ he begged (her). "Hãy cho tôi một cơ hội nữa," anh cầu xin (cô ấy). |
"Hãy cho tôi một cơ hội nữa," anh cầu xin (cô ấy). | Lưu sổ câu |
| 9 |
She begged him not to go. Cô cầu xin anh đừng đi. |
Cô cầu xin anh đừng đi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He begged to be told the truth. Anh cầu xin được nói sự thật. |
Anh cầu xin được nói sự thật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She begged that she be allowed to go. Cô cầu xin rằng cô được phép đi. |
Cô cầu xin rằng cô được phép đi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She begged that she should be allowed to go. Cô ấy cầu xin rằng cô ấy nên được phép đi. |
Cô ấy cầu xin rằng cô ấy nên được phép đi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Don't leave me here, I beg of you! Đừng bỏ tôi ở đây, tôi cầu xin bạn! |
Đừng bỏ tôi ở đây, tôi cầu xin bạn! | Lưu sổ câu |
| 14 |
I have come to apologize and to beg your forgiveness. Tôi đến để xin lỗi và cầu xin sự tha thứ của bạn. |
Tôi đến để xin lỗi và cầu xin sự tha thứ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
London is full of homeless people begging in the streets. London đầy rẫy những người vô gia cư ăn xin trên đường phố. |
London đầy rẫy những người vô gia cư ăn xin trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a begging letter (= one that asks somebody for money) một bức thư van xin (= một bức thư yêu cầu ai đó cho tiền) |
một bức thư van xin (= một bức thư yêu cầu ai đó cho tiền) | Lưu sổ câu |
| 17 |
a begging bowl (= used to beg for money with) một cái bát ăn xin (= dùng để xin tiền bằng) |
một cái bát ăn xin (= dùng để xin tiền bằng) | Lưu sổ câu |
| 18 |
The children were begging for food. Những đứa trẻ đi ăn xin. |
Những đứa trẻ đi ăn xin. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They will have to beg for money from tourists. Họ sẽ phải ăn xin tiền từ khách du lịch. |
Họ sẽ phải ăn xin tiền từ khách du lịch. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We managed to beg a meal from the cafe owner. Chúng tôi xoay sở để xin một bữa ăn từ chủ quán cà phê. |
Chúng tôi xoay sở để xin một bữa ăn từ chủ quán cà phê. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They went off to beg food. Họ đi xin ăn. |
Họ đi xin ăn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I beg leave to add a few comments of my own. Tôi xin phép để lại để thêm một vài nhận xét của riêng tôi. |
Tôi xin phép để lại để thêm một vài nhận xét của riêng tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I’ll have that last cake if it’s going begging. Tôi sẽ có chiếc bánh cuối cùng đó nếu nó đi ăn xin. |
Tôi sẽ có chiếc bánh cuối cùng đó nếu nó đi ăn xin. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He returned to beg her pardon for his sudden outburst. Anh quay lại cầu xin cô tha thứ cho hành động bộc phát đột ngột của mình. |
Anh quay lại cầu xin cô tha thứ cho hành động bộc phát đột ngột của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
All of which begs the question as to who will fund the project. Tất cả đều đặt ra câu hỏi ai sẽ tài trợ cho dự án. |
Tất cả đều đặt ra câu hỏi ai sẽ tài trợ cho dự án. | Lưu sổ câu |
| 26 |
These assumptions beg the question that children learn languages more easily than adults. Những giả định này đặt ra câu hỏi rằng trẻ em học ngôn ngữ dễ dàng hơn người lớn. |
Những giả định này đặt ra câu hỏi rằng trẻ em học ngôn ngữ dễ dàng hơn người lớn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I beg your pardon, I thought that was my coat. Tôi cầu xin sự tha thứ của bạn, tôi nghĩ rằng đó là áo khoác của tôi. |
Tôi cầu xin sự tha thứ của bạn, tôi nghĩ rằng đó là áo khoác của tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
‘It's on Duke Street.’ ‘I beg your pardon.’ ‘Duke Street.’ "Nó ở phố Duke." "Tôi xin ông thứ lỗi." "Duke Street." |
"Nó ở phố Duke." "Tôi xin ông thứ lỗi." "Duke Street." | Lưu sổ câu |
| 29 |
‘Just go away.’ ‘I beg your pardon!’ "Hãy biến đi." "Tôi xin bạn thứ lỗi!" |
"Hãy biến đi." "Tôi xin bạn thứ lỗi!" | Lưu sổ câu |
| 30 |
‘At least she is good at her job.’ ‘Oh, I beg to differ.’ “Ít nhất thì cô ấy cũng làm tốt công việc của mình.” “Ồ, tôi xin phép làm khác đi.” |
“Ít nhất thì cô ấy cũng làm tốt công việc của mình.” “Ồ, tôi xin phép làm khác đi.” | Lưu sổ câu |
| 31 |
We went to him to beg for forgiveness. Chúng tôi đến gặp anh ấy để cầu xin sự tha thứ. |
Chúng tôi đến gặp anh ấy để cầu xin sự tha thứ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
In the end they almost begged him to take the job. Cuối cùng họ gần như cầu xin anh ta nhận công việc. |
Cuối cùng họ gần như cầu xin anh ta nhận công việc. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We humbly beg Your Majesty to show mercy. Chúng tôi khiêm tốn cầu xin Bệ hạ bày tỏ lòng thương xót. |
Chúng tôi khiêm tốn cầu xin Bệ hạ bày tỏ lòng thương xót. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Don't leave me here, I beg of you! Đừng bỏ tôi ở đây, tôi cầu xin bạn! |
Đừng bỏ tôi ở đây, tôi cầu xin bạn! | Lưu sổ câu |
| 35 |
‘It's on Duke Street.’ ‘I beg your pardon.’ ‘Duke Street.’ "Nó ở phố Duke." "Tôi xin ông thứ lỗi." "Duke Street." |
"Nó ở phố Duke." "Tôi xin ông thứ lỗi." "Duke Street." | Lưu sổ câu |