Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

before là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ before trong tiếng Anh

before /bɪˈfɔː/
- prep., conj., (adv) : trước, đằng trước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

before: Trước

Before dùng để chỉ thời gian hoặc hành động xảy ra trước một sự kiện hoặc thời điểm cụ thể.

  • We always have breakfast before going to work. (Chúng tôi luôn ăn sáng trước khi đi làm.)
  • He arrived before the meeting started. (Anh ấy đến trước khi cuộc họp bắt đầu.)
  • It’s important to check everything before the presentation. (Điều quan trọng là kiểm tra mọi thứ trước khi thuyết trình.)

Bảng biến thể từ "before"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: before
Phiên âm: /bɪˈfɔːr/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Trước Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian hoặc sự kiện diễn ra trước một sự kiện khác We need to leave before it gets dark.
Chúng ta cần rời đi trước khi trời tối.
2 Từ: before
Phiên âm: /bɪˈfɔːr/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trước đó Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một thời điểm trước một sự kiện hoặc hành động trong quá khứ She had seen the movie before.
Cô ấy đã xem bộ phim đó trước đó.
3 Từ: beforehand
Phiên âm: /bɪˈfɔːrhænd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trước, sớm hơn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm gì đó trước một thời điểm cụ thể We need to arrive beforehand to secure good seats.
Chúng ta cần đến sớm hơn để giữ chỗ ngồi tốt.

Từ đồng nghĩa "before"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "before"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The golden age is before us, not behind us.

Thời kỳ hoàng kim ở trước chúng ta, không phải ở sau chúng ta.

Lưu sổ câu

2

Know your own faults before blaming others for theirs.

Biết lỗi của bản thân trước khi đổ lỗi cho người khác.

Lưu sổ câu

3

Count not your chickens before they are hatched.

Không đếm gà của bạn trước khi chúng được nở.

Lưu sổ câu

4

The darkest hour is that before the dawn.

Giờ đen tối nhất là trước bình minh.

Lưu sổ câu

5

Pride goeth before, and shame cometh after.

Niềm kiêu hãnh đi trước, và sự xấu hổ đến sau.

Lưu sổ câu

6

Don't try to walk before you can crawl.

Đừng cố gắng bước đi trước khi bạn có thể bò.

Lưu sổ câu

7

Coming events cast their shadows before them.

Các sự kiện sắp tới phủ bóng trước mặt họ.

Lưu sổ câu

8

Hear twice before you speak once.

Nghe hai lần trước khi bạn nói một lần.

Lưu sổ câu

9

Never cast your pearls before swine.

Không bao giờ đúc ngọc trai của bạn trước khi lợn.

Lưu sổ câu

10

Do not count your chickens before they are hatched.

Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng được nở.

Lưu sổ câu

11

Don't try to run before you can walk.

Đừng cố gắng chạy trước khi bạn có thể đi bộ.

Lưu sổ câu

12

All things are difficult before they are easy.Thomas Fuller

Tất cả mọi thứ đều khó trước khi dễ dàng.

Lưu sổ câu

13

Cowards die often [many times] before their deaths.

Những kẻ hèn nhát thường chết [nhiều lần] trước khi chết.

Lưu sổ câu

14

Turn your tongue seven times before speaking.

Xoay lưỡi bảy lần trước khi nói.

Lưu sổ câu

15

Learn to say before you sing.

Học cách nói trước khi hát.

Lưu sổ câu

16

Measure thrice before you cut once.

Đo ba lần trước khi bạn cắt một lần.

Lưu sổ câu

17

Do not praise a day before sunset.

Đừng khen ngợi một ngày trước khi mặt trời lặn.

Lưu sổ câu

18

Don't cast your pearls before swine.

Đừng ném ngọc trai của bạn trước khi lợn.

Lưu sổ câu

19

Never put the plow before the oxen.

Đừng bao giờ đặt cái cày trước con bò.

Lưu sổ câu

20

Don’t put the cart before the horse.

Đừng đặt xe trước con ngựa.

Lưu sổ câu

21

Learn to creep before you leap.

Học cách leo lên trước khi bạn nhảy.

Lưu sổ câu

22

Don't cry out before you are hurt.

Đừng khóc trước khi bạn bị tổn thương.

Lưu sổ câu

23

Before gold, even kings take off their hats.

Trước khi có vàng, ngay cả các vị vua cũng phải đội nón ra đi.

Lưu sổ câu

24

Cowards may die many times before their death.

Những kẻ hèn nhát có thể chết nhiều lần trước khi chết.

Lưu sổ câu

25

Cast not your pearls before swine.

Không phải đúc ngọc trai của bạn trước khi lợn.

Lưu sổ câu

26

Call no man happy before he is dead.

Gọi không có người đàn ông hạnh phúc trước khi anh ta chết.

Lưu sổ câu

27

The darkest hour is just before the dawn.

Giờ đen tối nhất là ngay trước bình minh.

Lưu sổ câu

28

Catch the bear before you sell his skin.

Bắt con gấu trước khi bạn bán da của nó.

Lưu sổ câu

29

Learn to walk before you run.

Học cách đi bộ trước khi chạy.

Lưu sổ câu

30

before lunch

trước bữa trưa

Lưu sổ câu

31

the day before yesterday

ngày kia

Lưu sổ câu

32

She's lived there since before the war.

Cô ấy đã sống ở đó từ trước chiến tranh.

Lưu sổ câu

33

He arrived before me.

Anh ấy đến trước tôi.

Lưu sổ câu

34

She became a lawyer as her father had before her.

Cô trở thành luật sư như cha cô trước cô.

Lưu sổ câu

35

Leave your keys at reception before departure.

Để lại chìa khóa của bạn tại quầy lễ tân trước khi khởi hành.

Lưu sổ câu

36

Something ought to have been done before now.

Điều gì đó đáng lẽ phải được thực hiện trước đây.

Lưu sổ câu

37

We'll know before long (= soon).

Chúng ta sẽ biết trước rất lâu (= sớm).

Lưu sổ câu

38

Turn left just before (= before you reach) the bank.

Rẽ trái ngay trước (= trước khi bạn đến) ngân hàng.

Lưu sổ câu

39

Your name is before mine on the list.

Tên của bạn trước tên tôi trong danh sách.

Lưu sổ câu

40

He puts his work before everything (= regards it as more important than anything else).

Anh ấy đặt công việc của mình lên trước mọi thứ (= coi nó quan trọng hơn bất cứ thứ gì khác).

Lưu sổ câu

41

They knelt before the throne.

Họ quỳ trước ngai vàng.

Lưu sổ câu

42

The task before us is a daunting one.

Nhiệm vụ trước mắt là một nhiệm vụ khó khăn.

Lưu sổ câu

43

The whole summer lay before me.

Cả mùa hè nằm trước mắt tôi.

Lưu sổ câu

44

He was brought before the judge.

Anh ta bị đưa ra trước quan tòa.

Lưu sổ câu

45

She said it before witnesses.

Cô ấy nói điều đó trước những người chứng kiến.

Lưu sổ câu

46

They had the advantage of playing before their home crowd.

Họ có lợi thế thi đấu trước khán giả nhà.

Lưu sổ câu

47

They retreated before the enemy.

Họ rút lui trước kẻ thù.

Lưu sổ câu

48

She's lived there since before the war.

Cô ấy đã sống ở đó từ trước chiến tranh.

Lưu sổ câu

49

We'll know before long (= soon).

Chúng ta sẽ biết trước rất lâu (= sớm).

Lưu sổ câu

50

Before you is a list of the points we have to discuss.

Trước bạn là danh sách các điểm chúng ta phải thảo luận.

Lưu sổ câu