Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

beer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ beer trong tiếng Anh

beer /bɪə/
- (n) : rượu bia

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

beer: Bia

Beer là đồ uống có cồn được làm từ lúa mạch, nước, men và hoa bia, phổ biến trên toàn thế giới.

  • They enjoyed a cold beer on the beach. (Họ thưởng thức một ly bia lạnh trên bãi biển.)
  • He ordered a beer with his meal. (Anh ấy gọi một ly bia với bữa ăn của mình.)
  • She prefers light beer over dark beer. (Cô ấy thích bia nhẹ hơn bia đen.)

Bảng biến thể từ "beer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: beer
Phiên âm: /bɪə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bia Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồ uống có cồn được lên men từ ngũ cốc, thường là lúa mạch They ordered a cold beer at the pub.
Họ đã gọi một ly bia lạnh ở quán rượu.
2 Từ: beered
Phiên âm: /bɪəd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã uống bia Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc uống bia They beered and watched the game together.
Họ đã uống bia và xem trận đấu cùng nhau.
3 Từ: brewery
Phiên âm: /ˈbruːəri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà máy bia Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi sản xuất bia The brewery is famous for its unique beer recipes.
Nhà máy bia này nổi tiếng với các công thức bia độc đáo.

Từ đồng nghĩa "beer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "beer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Life is not all beer and skittles.

Cuộc sống không phải là tất cả bia và rượu.

Lưu sổ câu

2

Life's not all beer and skittles.

Cuộc sống không phải chỉ có bia và rượu.

Lưu sổ câu

3

They jazzed up after a round of beer.

Họ vui mừng sau một tràng bia.

Lưu sổ câu

4

The pub smelled of stale beer.

Quán rượu nồng nặc mùi bia.

Lưu sổ câu

5

This beer has been brewed using traditional methods.

Loại bia này đã được ủ bằng phương pháp truyền thống.

Lưu sổ câu

6

We perched on bar stools and had a beer.

Chúng tôi ngồi trên ghế quầy bar và uống bia.

Lưu sổ câu

7

She plonked the beer on the counter.

Cô khua ly bia trên quầy.

Lưu sổ câu

8

They got through two barrels of beer.

Họ đã uống hết hai thùng bia.

Lưu sổ câu

9

Where can I buy some beer?

Tôi có thể mua một ít bia ở đâu?

Lưu sổ câu

10

I've put the beer in the fridge to chill.

Tôi đã để bia vào tủ lạnh để làm lạnh.

Lưu sổ câu

11

They have brewed up some beer.

Họ đã pha một ít bia.

Lưu sổ câu

12

I'm going for a beer with Karl tonight.

Tôi sẽ đi uống bia với Karl tối nay.

Lưu sổ câu

13

Two bottles of beer, please.

Vui lòng cho hai chai bia (http://senturedict.com/beer.html).

Lưu sổ câu

14

He sat swigging beer and smoking.

Anh ta ngồi uống bia và hút thuốc.

Lưu sổ câu

15

She drinks wine and beer but no liquor.

Cô ấy uống rượu và bia nhưng không có rượu.

Lưu sổ câu

16

Two glasses of beer contented him.

Hai ly bia làm anh mãn nguyện.

Lưu sổ câu

17

Every beer on the menu was brewed locally.

Mỗi loại bia trong thực đơn đều được nấu tại địa phương.

Lưu sổ câu

18

In law, beer is classified as a food product.

Về luật, bia được xếp vào nhóm thực phẩm.

Lưu sổ câu

19

Do you have any beer?

Bạn có bia nào không?

Lưu sổ câu

20

The brew tasted only remotely of beer.

Người nấu bia chỉ có hương vị từ xa của bia.

Lưu sổ câu

21

The bottle can hold a liter of beer.

Chai có thể chứa một lít bia.

Lưu sổ câu

22

A crowd of men were standing around swilling beer.

Một đám đông đàn ông đang đứng quanh cốc bia.

Lưu sổ câu

23

The glass of beer was mostly froth.

Ly bia đã gần hết bọt.

Lưu sổ câu

24

He picked up a six-pack of beer.

Anh chọn một lon bia sáu lon.

Lưu sổ câu

25

Yes, I'll have a beer, please.

Vâng, làm ơn cho tôi một ly bia [hookict.com].

Lưu sổ câu

26

He drank copious amounts of beer.

Anh ấy đã uống rất nhiều bia.

Lưu sổ câu

27

I don't like beer with too much froth.

Tôi không thích bia có quá nhiều bọt.

Lưu sổ câu

28

Let's have a beer or something.

Hãy uống bia hay gì đó.

Lưu sổ câu

29

They planned to barrel the beer next Monday.

Họ dự định đóng thùng bia vào thứ Hai tới.

Lưu sổ câu

30

You had better refrigerate the beer before drinking it.

Tốt hơn bạn nên để bia trong tủ lạnh trước khi uống.

Lưu sổ câu

31

a pint/can/bottle of beer

một pint / lon / chai bia

Lưu sổ câu

32

a barrel/glass of beer

một thùng / ly bia

Lưu sổ câu

33

beers brewed in Germany

bia được ủ ở Đức

Lưu sổ câu

34

a beer glass/bottle/can

ly / chai / lon bia

Lưu sổ câu

35

Are you a beer drinker?

Bạn có phải là người thích uống bia không?

Lưu sổ câu

36

The bar has some great beers on tap.

Quầy bar có một số loại bia tuyệt vời.

Lưu sổ câu

37

Shall we have a beer?

Chúng ta uống bia nhé?

Lưu sổ câu

38

David bought us a couple of beers.

David mua cho chúng tôi một vài cốc bia.

Lưu sổ câu

39

Do you drink beer?

Bạn có uống bia không?

Lưu sổ câu

40

I ordered half a pint of beer with my sandwich.

Tôi gọi nửa vại bia với bánh mì kẹp của mình.

Lưu sổ câu

41

I'd love a glass of foaming ice-cold beer.

Tôi thích một ly bia đá lạnh tạo bọt.

Lưu sổ câu

42

Put the beer in the fridge to chill.

Cho bia vào tủ lạnh để làm lạnh.

Lưu sổ câu

43

The bar smelled of stale beer.

Quầy bar có mùi bia cũ.

Lưu sổ câu

44

The beer flowed freely after the game.

Bia chảy tự do sau trận đấu.

Lưu sổ câu

45

The shop specializes in designer beers.

Cửa hàng chuyên về các loại bia được thiết kế riêng.

Lưu sổ câu

46

This beer should be drawn slowly.

Loại bia này nên được rút ra từ từ.

Lưu sổ câu

47

He slammed his glass down and the beer slopped over the sides.

Anh ta đập mạnh cốc của mình xuống và bia đổ ra hai bên.

Lưu sổ câu

48

Will you have a beer?

Bạn sẽ uống bia chứ?

Lưu sổ câu

49

She poured us all a beer.

Cô ấy rót bia cho tất cả chúng tôi.

Lưu sổ câu

50

He downed his beer in one go.

Anh ta đánh rơi bia của mình trong một lần.

Lưu sổ câu

51

I have some beers chilling in the cooler.

Tôi có một số cốc bia để lạnh trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

52

I saw him at the bar ordering a beer.

Tôi thấy anh ấy ở quán bar gọi bia.

Lưu sổ câu

53

I'm going for a beer with Carl tonight.

Tôi sẽ đi uống bia với Carl tối nay.

Lưu sổ câu

54

I'd love a glass of foaming ice-cold beer.

Tôi thích một ly bia đá lạnh tạo bọt.

Lưu sổ câu

55

I'm going for a beer with Carl tonight.

Tôi sẽ đi uống bia với Carl tối nay.

Lưu sổ câu