beef: Thịt bò
Beef là thịt của con bò, được sử dụng trong nhiều món ăn khác nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
beef
|
Phiên âm: /biːf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thịt bò | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thịt của con bò |
He likes to eat beef for dinner. |
Anh ấy thích ăn thịt bò cho bữa tối. |
| 2 |
Từ:
beef
|
Phiên âm: /biːf/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cãi nhau, phàn nàn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phàn nàn hoặc tranh luận về một vấn đề |
He is always beefing about his workload. |
Anh ấy luôn phàn nàn về khối lượng công việc của mình. |
| 3 |
Từ:
beefy
|
Phiên âm: /ˈbiːfi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cơ bắp, vạm vỡ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật có cơ bắp hoặc cơ thể vạm vỡ |
He is a beefy guy with large muscles. |
Anh ấy là một chàng trai vạm vỡ với cơ bắp to. |
| 4 |
Từ:
beefsteak
|
Phiên âm: /ˈbiːfsteɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bít tết thịt bò | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ món ăn làm từ thịt bò, thường là miếng dày nướng hoặc chiên |
They had a delicious beefsteak for dinner. |
Họ đã ăn một món bít tết thịt bò ngon lành cho bữa tối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a sinewy cut of beef. một miếng thịt bò gân guốc. |
một miếng thịt bò gân guốc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company plans to beef up our fringe benefit. Công ty có kế hoạch tăng cường lợi ích ngoài lề của chúng tôi. |
Công ty có kế hoạch tăng cường lợi ích ngoài lề của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Our beef patties are 100% pure . Chả bò của chúng tôi 100% nguyên chất. |
Chả bò của chúng tôi 100% nguyên chất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We had beef steak for dinner. Chúng tôi đã ăn thịt bò bít tết cho bữa tối. |
Chúng tôi đã ăn thịt bò bít tết cho bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Which would you like, beef or fish? Bạn muốn (http://senturedict.com/beef.html) thịt bò hay cá? |
Bạn muốn (http://senturedict.com/beef.html) thịt bò hay cá? | Lưu sổ câu |
| 6 |
She served him a bowl of beef stew. Cô dọn cho anh một bát thịt bò hầm. |
Cô dọn cho anh một bát thịt bò hầm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
What's the best method of cooking beef? Phương pháp nấu thịt bò ngon nhất là gì? |
Phương pháp nấu thịt bò ngon nhất là gì? | Lưu sổ câu |
| 8 |
A tantalising aroma of roast beef fills the air. Một mùi thơm hấp dẫn của thịt bò nướng tràn ngập khắp không khí. |
Một mùi thơm hấp dẫn của thịt bò nướng tràn ngập khắp không khí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Would you like another slice of ham/beef? Bạn có muốn một lát thịt bò / giăm bông khác không? |
Bạn có muốn một lát thịt bò / giăm bông khác không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
They barbecued several pieces of beef, fowl and fish. Họ nướng một số miếng thịt bò, gà và cá. |
Họ nướng một số miếng thịt bò, gà và cá. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The farm has both beef and dairy cattle. Trang trại có cả bò thịt và bò sữa. |
Trang trại có cả bò thịt và bò sữa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Walt seasoned beef with curry. Thịt bò tẩm gia vị Walt với cà ri. |
Thịt bò tẩm gia vị Walt với cà ri. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He's got plenty of beef. Anh ấy có nhiều thịt bò. |
Anh ấy có nhiều thịt bò. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He stabbed a piece of beef from the plate. Anh ta đâm một miếng thịt bò ra khỏi đĩa. |
Anh ta đâm một miếng thịt bò ra khỏi đĩa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
What would you like for dinner, beef or fish? Bạn muốn ăn gì cho bữa tối, thịt bò hay cá? |
Bạn muốn ăn gì cho bữa tối, thịt bò hay cá? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Beauty will buy no beef. Người đẹp sẽ không mua thịt bò. |
Người đẹp sẽ không mua thịt bò. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Pour the marinade over the beef and leave it for 24 hours. Đổ nước xốt lên thịt bò và để trong 24 giờ. |
Đổ nước xốt lên thịt bò và để trong 24 giờ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
People in England often have roast beef and Yorkshire pudding for lunch on Sundays. Người dân ở Anh thường có thịt bò nướng và bánh pudding Yorkshire cho bữa trưa vào Chủ nhật. |
Người dân ở Anh thường có thịt bò nướng và bánh pudding Yorkshire cho bữa trưa vào Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We have both dairy and beef cattle on the farm. Chúng tôi có cả bò sữa và bò thịt trong trang trại. |
Chúng tôi có cả bò sữa và bò thịt trong trang trại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He carved up the roast beef and gave each of us a portion. Anh ấy khoét thịt bò nướng và chia cho mỗi người chúng tôi một phần. |
Anh ấy khoét thịt bò nướng và chia cho mỗi người chúng tôi một phần. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We need to find some new players to beef up the team. Chúng tôi cần tìm một số cầu thủ mới để củng cố đội. |
Chúng tôi cần tìm một số cầu thủ mới để củng cố đội. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Take the beef out of the refrigerator to defrost. Lấy thịt bò ra khỏi tủ lạnh để rã đông. |
Lấy thịt bò ra khỏi tủ lạnh để rã đông. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Put your beef into it! Cho thịt bò của bạn vào đó! |
Cho thịt bò của bạn vào đó! | Lưu sổ câu |
| 24 |
He carved the joint of beef. Ông đã chạm khắc các khớp của thịt bò. |
Ông đã chạm khắc các khớp của thịt bò. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They're taking on more workers to beef up production. Họ đang thu hút nhiều công nhân hơn để tăng cường sản xuất. |
Họ đang thu hút nhiều công nhân hơn để tăng cường sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The beef is roasting in the oven. Thịt bò nướng trong lò. |
Thịt bò nướng trong lò. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The latest health scare has made a very considerable dent in the sales of beef. Mối lo ngại mới nhất về sức khỏe đã làm sụt giảm đáng kể doanh số bán thịt bò. |
Mối lo ngại mới nhất về sức khỏe đã làm sụt giảm đáng kể doanh số bán thịt bò. | Lưu sổ câu |
| 28 |
roast beef thịt bò nướng |
thịt bò nướng | Lưu sổ câu |
| 29 |
beef and dairy cattle thịt bò và bò sữa |
thịt bò và bò sữa | Lưu sổ câu |
| 30 |
minced/ground beef thịt bò băm / xay |
thịt bò băm / xay | Lưu sổ câu |
| 31 |
a joint/fillet/cut of beef một phần / phi lê / phần thịt bò |
một phần / phi lê / phần thịt bò | Lưu sổ câu |
| 32 |
a beef farmer/producer một nông dân / nhà sản xuất thịt bò |
một nông dân / nhà sản xuất thịt bò | Lưu sổ câu |
| 33 |
What's his latest beef? Thịt bò mới nhất của anh ấy là gì? |
Thịt bò mới nhất của anh ấy là gì? | Lưu sổ câu |
| 34 |
Dad stood up to carve the beef. Bố đứng dậy đẽo miếng thịt bò. |
Bố đứng dậy đẽo miếng thịt bò. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I bought a kilo of very lean minced beef. Tôi mua một kg thịt bò băm rất nạc. |
Tôi mua một kg thịt bò băm rất nạc. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Choose cuts of beef that are suitable for roasting. Chọn phần thịt bò phù hợp để nướng. |
Chọn phần thịt bò phù hợp để nướng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
What's his latest beef? Thịt bò mới nhất của anh ấy là gì? |
Thịt bò mới nhất của anh ấy là gì? | Lưu sổ câu |