Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

beef là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ beef trong tiếng Anh

beef /biːf/
- (n) : thịt bò

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

beef: Thịt bò

Beef là thịt của con bò, được sử dụng trong nhiều món ăn khác nhau.

  • She made a delicious beef stew for dinner. (Cô ấy đã làm một món hầm thịt bò ngon cho bữa tối.)
  • He prefers beef over chicken in his meals. (Anh ấy thích thịt bò hơn thịt gà trong các bữa ăn của mình.)
  • The beef was tender and cooked to perfection. (Thịt bò mềm và được nấu chín hoàn hảo.)

Bảng biến thể từ "beef"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: beef
Phiên âm: /biːf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thịt bò Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thịt của con bò He likes to eat beef for dinner.
Anh ấy thích ăn thịt bò cho bữa tối.
2 Từ: beef
Phiên âm: /biːf/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cãi nhau, phàn nàn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động phàn nàn hoặc tranh luận về một vấn đề He is always beefing about his workload.
Anh ấy luôn phàn nàn về khối lượng công việc của mình.
3 Từ: beefy
Phiên âm: /ˈbiːfi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cơ bắp, vạm vỡ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật có cơ bắp hoặc cơ thể vạm vỡ He is a beefy guy with large muscles.
Anh ấy là một chàng trai vạm vỡ với cơ bắp to.
4 Từ: beefsteak
Phiên âm: /ˈbiːfsteɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bít tết thịt bò Ngữ cảnh: Dùng để chỉ món ăn làm từ thịt bò, thường là miếng dày nướng hoặc chiên They had a delicious beefsteak for dinner.
Họ đã ăn một món bít tết thịt bò ngon lành cho bữa tối.

Từ đồng nghĩa "beef"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "beef"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a sinewy cut of beef.

một miếng thịt bò gân guốc.

Lưu sổ câu

2

The company plans to beef up our fringe benefit.

Công ty có kế hoạch tăng cường lợi ích ngoài lề của chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

Our beef patties are 100% pure .

Chả bò của chúng tôi 100% nguyên chất.

Lưu sổ câu

4

We had beef steak for dinner.

Chúng tôi đã ăn thịt bò bít tết cho bữa tối.

Lưu sổ câu

5

Which would you like, beef or fish?

Bạn muốn (http://senturedict.com/beef.html) thịt bò hay cá?

Lưu sổ câu

6

She served him a bowl of beef stew.

Cô dọn cho anh một bát thịt bò hầm.

Lưu sổ câu

7

What's the best method of cooking beef?

Phương pháp nấu thịt bò ngon nhất là gì?

Lưu sổ câu

8

A tantalising aroma of roast beef fills the air.

Một mùi thơm hấp dẫn của thịt bò nướng tràn ngập khắp không khí.

Lưu sổ câu

9

Would you like another slice of ham/beef?

Bạn có muốn một lát thịt bò / giăm bông khác không?

Lưu sổ câu

10

They barbecued several pieces of beef, fowl and fish.

Họ nướng một số miếng thịt bò, gà và cá.

Lưu sổ câu

11

The farm has both beef and dairy cattle.

Trang trại có cả bò thịt và bò sữa.

Lưu sổ câu

12

Walt seasoned beef with curry.

Thịt bò tẩm gia vị Walt với cà ri.

Lưu sổ câu

13

He's got plenty of beef.

Anh ấy có nhiều thịt bò.

Lưu sổ câu

14

He stabbed a piece of beef from the plate.

Anh ta đâm một miếng thịt bò ra khỏi đĩa.

Lưu sổ câu

15

What would you like for dinner, beef or fish?

Bạn muốn ăn gì cho bữa tối, thịt bò hay cá?

Lưu sổ câu

16

Beauty will buy no beef.

Người đẹp sẽ không mua thịt bò.

Lưu sổ câu

17

Pour the marinade over the beef and leave it for 24 hours.

Đổ nước xốt lên thịt bò và để trong 24 giờ.

Lưu sổ câu

18

People in England often have roast beef and Yorkshire pudding for lunch on Sundays.

Người dân ở Anh thường có thịt bò nướng và bánh pudding Yorkshire cho bữa trưa vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

19

We have both dairy and beef cattle on the farm.

Chúng tôi có cả bò sữa và bò thịt trong trang trại.

Lưu sổ câu

20

He carved up the roast beef and gave each of us a portion.

Anh ấy khoét thịt bò nướng và chia cho mỗi người chúng tôi một phần.

Lưu sổ câu

21

We need to find some new players to beef up the team.

Chúng tôi cần tìm một số cầu thủ mới để củng cố đội.

Lưu sổ câu

22

Take the beef out of the refrigerator to defrost.

Lấy thịt bò ra khỏi tủ lạnh để rã đông.

Lưu sổ câu

23

Put your beef into it!

Cho thịt bò của bạn vào đó!

Lưu sổ câu

24

He carved the joint of beef.

Ông đã chạm khắc các khớp của thịt bò.

Lưu sổ câu

25

They're taking on more workers to beef up production.

Họ đang thu hút nhiều công nhân hơn để tăng cường sản xuất.

Lưu sổ câu

26

The beef is roasting in the oven.

Thịt bò nướng trong lò.

Lưu sổ câu

27

The latest health scare has made a very considerable dent in the sales of beef.

Mối lo ngại mới nhất về sức khỏe đã làm sụt giảm đáng kể doanh số bán thịt bò.

Lưu sổ câu

28

roast beef

thịt bò nướng

Lưu sổ câu

29

beef and dairy cattle

thịt bò và bò sữa

Lưu sổ câu

30

minced/ground beef

thịt bò băm / xay

Lưu sổ câu

31

a joint/fillet/cut of beef

một phần / phi lê / phần thịt bò

Lưu sổ câu

32

a beef farmer/producer

một nông dân / nhà sản xuất thịt bò

Lưu sổ câu

33

What's his latest beef?

Thịt bò mới nhất của anh ấy là gì?

Lưu sổ câu

34

Dad stood up to carve the beef.

Bố đứng dậy đẽo miếng thịt bò.

Lưu sổ câu

35

I bought a kilo of very lean minced beef.

Tôi mua một kg thịt bò băm rất nạc.

Lưu sổ câu

36

Choose cuts of beef that are suitable for roasting.

Chọn phần thịt bò phù hợp để nướng.

Lưu sổ câu

37

What's his latest beef?

Thịt bò mới nhất của anh ấy là gì?

Lưu sổ câu