become: Trở thành
Become dùng để chỉ sự thay đổi trạng thái hoặc điều gì đó chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
become
|
Phiên âm: /bɪˈkʌm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trở thành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay đổi trạng thái, từ một hình thức này sang hình thức khác |
She will become a doctor after graduation. |
Cô ấy sẽ trở thành bác sĩ sau khi tốt nghiệp. |
| 2 |
Từ:
became
|
Phiên âm: /bɪˈkeɪm/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã trở thành | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc trở thành |
He became famous after his novel was published. |
Anh ấy đã trở nên nổi tiếng sau khi tiểu thuyết của anh ấy được xuất bản. |
| 3 |
Từ:
becoming
|
Phiên âm: /bɪˈkʌmɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang trở thành | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động trở thành đang diễn ra |
She is becoming more confident every day. |
Cô ấy đang trở nên tự tin hơn mỗi ngày. |
| 4 |
Từ:
becomer
|
Phiên âm: /bɪˈkʌmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người trở thành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người đạt được một trạng thái hoặc vị trí nào đó |
He is a becomer of great ideas. |
Anh ấy là người đạt được những ý tưởng vĩ đại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He whose face gives no light, shall never become a star. Người có khuôn mặt không có ánh sáng, sẽ không bao giờ trở thành một ngôi sao. |
Người có khuôn mặt không có ánh sáng, sẽ không bao giờ trở thành một ngôi sao. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Man will become better only when you will make him see what he is like. Con người sẽ trở nên tốt hơn chỉ khi bạn làm cho anh ta thấy anh ta là người như thế nào. |
Con người sẽ trở nên tốt hơn chỉ khi bạn làm cho anh ta thấy anh ta là người như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You must become either a god or else a coupes. Bạn phải trở thành một vị thần hoặc người khác là một chiếc coupe. |
Bạn phải trở thành một vị thần hoặc người khác là một chiếc coupe. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Wise men become wiser as they grow older, ignorant men more ignorant. Đàn ông khôn ngoan trở nên khôn ngoan hơn khi họ lớn lên, đàn ông ngu dốt ngày càng thiếu hiểu biết. |
Đàn ông khôn ngoan trở nên khôn ngoan hơn khi họ lớn lên, đàn ông ngu dốt ngày càng thiếu hiểu biết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Gender issues have become something of a hot button. Vấn đề giới tính đã trở thành một vấn đề nổi cộm. |
Vấn đề giới tính đã trở thành một vấn đề nổi cộm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His dream has become a reality. Ước mơ của anh đã trở thành hiện thực. |
Ước mơ của anh đã trở thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Women have become more assertive in the past decade. Phụ nữ đã trở nên quyết đoán hơn trong thập kỷ qua. |
Phụ nữ đã trở nên quyết đoán hơn trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We have become concerned with regards to ..... Chúng tôi đã trở nên quan tâm đến ..... |
Chúng tôi đã trở nên quan tâm đến ..... | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bill will become law next year. Dự luật sẽ trở thành luật vào năm sau. |
Dự luật sẽ trở thành luật vào năm sau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The boy decided not to become a sailor. Cậu bé quyết định không trở thành thủy thủ. |
Cậu bé quyết định không trở thành thủy thủ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We must not become complacent over any success. Chúng ta không được tự mãn về bất kỳ thành công nào. |
Chúng ta không được tự mãn về bất kỳ thành công nào. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Whale-watching has become a growth leisure industry. Ngắm cá voi đã trở thành một ngành giải trí phát triển. |
Ngắm cá voi đã trở thành một ngành giải trí phát triển. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He had become fed up with city life. Anh đã trở nên chán ngấy với cuộc sống thành thị. |
Anh đã trở nên chán ngấy với cuộc sống thành thị. | Lưu sổ câu |
| 14 |
If left untreated the condition may become chronic. Nếu không được điều trị, tình trạng này có thể trở thành mãn tính. |
Nếu không được điều trị, tình trạng này có thể trở thành mãn tính. | Lưu sổ câu |
| 15 |
External causes become operative through internal causes. Nguyên nhân bên ngoài trở thành tác động thông qua nguyên nhân bên trong. |
Nguyên nhân bên ngoài trở thành tác động thông qua nguyên nhân bên trong. | Lưu sổ câu |
| 16 |
In the rainy season the roads become a quagmire. Vào mùa mưa, những con đường trở thành một bãi lầy. |
Vào mùa mưa, những con đường trở thành một bãi lầy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Elvis's home has become a shrine for his fans. Ngôi nhà của Elvis đã trở thành một đền thờ đối với những người hâm mộ anh. |
Ngôi nhà của Elvis đã trở thành một đền thờ đối với những người hâm mộ anh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
By midweek,(Sentence dictionary) the situation had become worrying. Đến giữa tuần (Tạp chí Pháp luật), (Từ điển câu), tình hình đã trở nên đáng lo ngại. |
Đến giữa tuần (Tạp chí Pháp luật), (Từ điển câu), tình hình đã trở nên đáng lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 19 |
With practice, you should become proficient within six months. Với thực hành, bạn sẽ trở nên thành thạo trong vòng sáu tháng. |
Với thực hành, bạn sẽ trở nên thành thạo trong vòng sáu tháng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Parliament voted for the bill to become law. Nghị viện đã biểu quyết để dự luật trở thành luật. |
Nghị viện đã biểu quyết để dự luật trở thành luật. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She wants to become a professional cook. Cô ấy muốn trở thành một đầu bếp chuyên nghiệp. |
Cô ấy muốn trở thành một đầu bếp chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The school trip has become an annual event. Chuyến đi học đã trở thành một sự kiện thường niên. |
Chuyến đi học đã trở thành một sự kiện thường niên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The colours become mellow as the sun went down. Màu sắc trở nên êm dịu khi mặt trời lặn. |
Màu sắc trở nên êm dịu khi mặt trời lặn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The fishing lines had become hopelessly entangled. Các dây câu đã trở nên vô vọng mắc kẹt. |
Các dây câu đã trở nên vô vọng mắc kẹt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Complaints about school food have become a familiar refrain. Khiếu nại về thức ăn ở trường đã trở thành một điệp khúc quen thuộc. |
Khiếu nại về thức ăn ở trường đã trở thành một điệp khúc quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He rose through the ranks to become a General. Ông đã vượt qua các cấp bậc để trở thành một vị tướng. |
Ông đã vượt qua các cấp bậc để trở thành một vị tướng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We never know the love of the parents until we become parents ourselves. Chúng ta không bao giờ biết được tình yêu của cha mẹ cho đến khi chính chúng ta trở thành cha mẹ. |
Chúng ta không bao giờ biết được tình yêu của cha mẹ cho đến khi chính chúng ta trở thành cha mẹ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
If the fool would persist in his folly he would become wise. Nếu kẻ ngốc tiếp tục với sự điên rồ của mình, hắn ta sẽ trở nên khôn ngoan. |
Nếu kẻ ngốc tiếp tục với sự điên rồ của mình, hắn ta sẽ trở nên khôn ngoan. | Lưu sổ câu |
| 29 |
When did you first become aware of the problem? Lần đầu tiên bạn nhận thức được vấn đề là khi nào? |
Lần đầu tiên bạn nhận thức được vấn đề là khi nào? | Lưu sổ câu |
| 30 |
The bill will become law next year. Dự luật sẽ trở thành luật vào năm sau. |
Dự luật sẽ trở thành luật vào năm sau. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Over the last five years she has become part of the family. Trong năm năm qua, cô ấy đã trở thành một phần của gia đình. |
Trong năm năm qua, cô ấy đã trở thành một phần của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
How can I become a member of the society? Làm thế nào tôi có thể trở thành một thành viên của xã hội? |
Làm thế nào tôi có thể trở thành một thành viên của xã hội? | Lưu sổ câu |
| 33 |
She’s studying to become a teacher. Cô ấy đang học để trở thành giáo viên. |
Cô ấy đang học để trở thành giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 34 |
His job has become his whole life. Công việc của anh ấy đã trở thành toàn bộ cuộc sống của anh ấy. |
Công việc của anh ấy đã trở thành toàn bộ cuộc sống của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Such behaviour did not become her. Hành vi như vậy đã không trở thành của cô ấy. |
Hành vi như vậy đã không trở thành của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Short hair really becomes you. Tóc ngắn thực sự trở thành bạn. |
Tóc ngắn thực sự trở thành bạn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I dread to think what will become of them if they lose their home. Tôi sợ hãi khi nghĩ họ sẽ ra sao nếu họ mất nhà. |
Tôi sợ hãi khi nghĩ họ sẽ ra sao nếu họ mất nhà. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It is becoming increasingly clear that something has gone seriously wrong. Ngày càng rõ ràng rằng có điều gì đó đã sai nghiêm trọng. |
Ngày càng rõ ràng rằng có điều gì đó đã sai nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She was becoming confused. Cô ấy đang trở nên bối rối. |
Cô ấy đang trở nên bối rối. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She became queen in 1952. Bà trở thành nữ hoàng vào năm 1952. |
Bà trở thành nữ hoàng vào năm 1952. | Lưu sổ câu |