Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

because là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ because trong tiếng Anh

because /bɪˈkɒz/
- conj. : bởi vì, vì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

because: Bởi vì

Because là từ nối dùng để chỉ lý do hoặc nguyên nhân của một hành động hoặc tình huống.

  • She stayed home because it was raining outside. (Cô ấy ở nhà vì trời đang mưa bên ngoài.)
  • He left the party early because he wasn’t feeling well. (Anh ấy rời bữa tiệc sớm vì cảm thấy không khỏe.)
  • They won the game because of their hard work and determination. (Họ đã thắng trận đấu nhờ vào sự chăm chỉ và quyết tâm của mình.)

Bảng biến thể từ "because"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: because
Phiên âm: /bɪˈkɔːz/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Bởi vì Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lý do hoặc nguyên nhân của một hành động She was late because she missed the bus.
Cô ấy đến muộn vì đã lỡ chuyến xe buýt.
2 Từ: because of
Phiên âm: /bɪˈkɔːz əv/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Vì, do Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lý do hoặc nguyên nhân The game was canceled because of the rain.
Trò chơi bị hủy bỏ vì mưa.
3 Từ: because that
Phiên âm: /bɪˈkɔːz ðæt/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Vì điều đó Ngữ cảnh: Dùng để giải thích lý do tại sao một hành động diễn ra He left early because that was necessary for his work.
Anh ấy rời đi sớm vì điều đó là cần thiết cho công việc của mình.

Từ đồng nghĩa "because"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "because"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don’t throw away the apple because of the core.

Đừng vội vứt bỏ quả táo vì phần lõi.

Lưu sổ câu

2

The devil knows may things because he is old.

Ma quỷ biết những điều có thể bởi vì nó đã già.

Lưu sổ câu

3

Throw away the apple because of the core.

Vứt bỏ quả táo vì phần lõi.

Lưu sổ câu

4

People generally quarrel because they cannot argue.

Mọi người nói chung hay cãi nhau bởi vì họ không thể tranh luận.

Lưu sổ câu

5

I succeeded because I willed it; I never hesitated.

Tôi đã thành công bởi vì tôi muốn nó; Tôi không bao giờ do dự.

Lưu sổ câu

6

The sky is not less blue because the blind man does not see it.

Bầu trời xanh không kém vì người mù không nhìn thấy.

Lưu sổ câu

7

Expericence is a hard teacher because she gives the test first, the lesson afterwards.

Thực nghiệm là một giáo viên khó tính vì cô cho bài kiểm tra trước, bài học sau.

Lưu sổ câu

8

A wicked book is the wickeder because it cannot repent.

Sách gian ác là kẻ gian ác vì nó không thể ăn năn.

Lưu sổ câu

9

A man is not a horse because he was born in a stable.

Một người không phải là một con ngựa bởi vì anh ta được sinh ra trong một chuồng ngựa.

Lưu sổ câu

10

Love is a sweet tyranny, because the lover endures his torment willingly.

Tình yêu là một sự bạo ngược ngọt ngào, bởi vì người yêu sẵn sàng chịu đựng sự dày vò của anh ta.

Lưu sổ câu

11

Our bus won't start because the battery is flat.

Xe buýt của chúng tôi sẽ không khởi động vì pin đã hết.

Lưu sổ câu

12

This suitcase won't lock because it is too full.

Vali này sẽ không khóa được vì nó quá đầy.

Lưu sổ câu

13

You're in here because of me.

Bạn ở đây vì tôi.

Lưu sổ câu

14

He is called Mitch, because his name is Mitchell.

Anh ta được gọi là Mitch [goneict.com], bởi vì tên của anh ta là Mitchell.

Lưu sổ câu

15

The prisoner was released early because of good conduct.

Người tù được trả tự do sớm vì hạnh kiểm tốt.

Lưu sổ câu

16

They fled because they feared retribution for the genocide.

Họ chạy trốn vì họ sợ bị trả thù cho tội ác diệt chủng.

Lưu sổ câu

17

He cried because he had hurt his knee.

Anh ấy đã khóc vì anh ấy đã bị thương ở đầu gối của mình.

Lưu sổ câu

18

Sadness is easier because its surrender.

Nỗi buồn dễ dàng hơn bởi vì sự buông xuôi của nó.

Lưu sổ câu

19

Several children are away from school because of illness.

Một số trẻ em phải nghỉ học vì bệnh tật.

Lưu sổ câu

20

Don't swagger just because you got the job.

Đừng vênh váo chỉ vì bạn đã nhận được công việc.

Lưu sổ câu

21

Don't say sorry, because we never mind.

Đừng nói lời xin lỗi, bởi vì chúng tôi không bao giờ bận tâm.

Lưu sổ câu

22

All flights have been cancelled because of bad weather.

Tất cả các chuyến bay đã bị hủy bỏ vì thời tiết xấu.

Lưu sổ câu

23

I did it because he told me to.

Tôi đã làm điều đó bởi vì anh ấy đã bảo tôi.

Lưu sổ câu

24

Just because I don't complain, people think I'm satisfied.

Chỉ vì tôi không phàn nàn, mọi người nghĩ rằng tôi hài lòng.

Lưu sổ câu

25

I think/​believe it's the right thing to do because it gives everyone a fair chance.

Tôi nghĩ / tin rằng đó là điều đúng đắn nên làm vì nó mang lại cho mọi người cơ hội công bằng.

Lưu sổ câu

26

My choice would be number 3, simply because it's the clearest design.

Lựa chọn của tôi sẽ là số 3, đơn giản vì đó là thiết kế rõ ràng nhất.

Lưu sổ câu

27

My choice would be number 3, simply because it's the clearest design.

Lựa chọn của tôi sẽ là số 3, đơn giản vì đó là thiết kế rõ ràng nhất.

Lưu sổ câu