beard: Râu
Beard là một bộ phận tóc mọc trên mặt của đàn ông, thường là dưới cằm và hai bên má.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
beard
|
Phiên âm: /bɪəd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Râu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ lông mọc trên khuôn mặt của đàn ông, thường ở cằm và mép |
He grew a thick beard over the winter. |
Anh ấy để râu dày vào mùa đông. |
| 2 |
Từ:
bearded
|
Phiên âm: /ˈbɪədɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có râu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc động vật có râu |
The bearded man smiled at us. |
Người đàn ông có râu mỉm cười với chúng tôi. |
| 3 |
Từ:
beardlike
|
Phiên âm: /ˈbɪədlaɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống như râu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hình dạng hoặc đặc điểm giống với râu |
He had a beardlike growth on his chin. |
Anh ấy có một lớp tóc giống như râu trên cằm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
If the beard were all, the goat might preach. Nếu tất cả đều có râu, con dê có thể giảng. |
Nếu tất cả đều có râu, con dê có thể giảng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Hares may pull dead lions by the beard. Hares có thể kéo những con sư tử chết bởi bộ râu. |
Hares có thể kéo những con sư tử chết bởi bộ râu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Who's that man with the beard? Người đàn ông có bộ râu đó là ai? |
Người đàn ông có bộ râu đó là ai? | Lưu sổ câu |
| 4 |
I don't like myself without a beard. Tôi không thích mình không có râu. |
Tôi không thích mình không có râu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He had a sort of reddish beard. Ông ta có một bộ râu hơi đỏ. |
Ông ta có một bộ râu hơi đỏ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He shaved his beard with a new. Anh cạo râu mới. |
Anh cạo râu mới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You need to barber that beard of yours. Bạn cần phải cắt bộ râu đó của bạn. |
Bạn cần phải cắt bộ râu đó của bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He sported a neat goatee beard. Anh ta để một bộ râu dê gọn gàng. |
Anh ta để một bộ râu dê gọn gàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The general wears a beard. Tướng quân để râu. |
Tướng quân để râu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's growing a beard. Anh ấy đang mọc râu. |
Anh ấy đang mọc râu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
If he shaved his beard he would look much younger. Nếu cạo râu trông anh ấy sẽ trẻ hơn rất nhiều. |
Nếu cạo râu trông anh ấy sẽ trẻ hơn rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It took courage for her to beard the board of directors. Phải can đảm lắm cô mới để râu cho ban giám đốc. |
Phải can đảm lắm cô mới để râu cho ban giám đốc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He has a long, straggly grey beard. Anh ta có một bộ râu dài và màu xám. |
Anh ta có một bộ râu dài và màu xám. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He razors his beard every morning. Anh ấy cạo râu mỗi sáng. |
Anh ấy cạo râu mỗi sáng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His chin was completely covered by his beard. Cằm của anh ta đã bị bộ râu của anh ta che đi hoàn toàn. |
Cằm của anh ta đã bị bộ râu của anh ta che đi hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She finds his beard too bristly. Cô thấy bộ râu của anh ta quá rậm rạp. |
Cô thấy bộ râu của anh ta quá rậm rạp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He disguised himself with a wig and false beard. Anh ta ngụy trang bằng một bộ tóc giả và bộ râu giả. |
Anh ta ngụy trang bằng một bộ tóc giả và bộ râu giả. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Somehow I can't imagine him without a beard. Không hiểu sao tôi không thể tưởng tượng được anh ấy không có râu. |
Không hiểu sao tôi không thể tưởng tượng được anh ấy không có râu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Jim seemed to have sprouted a beard. Jim dường như đã mọc râu. |
Jim dường như đã mọc râu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Are you growing a beard? Bạn đang mọc râu? |
Bạn đang mọc râu? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Charles decided to shave off his beard. Charles quyết định cạo sạch râu của mình. |
Charles quyết định cạo sạch râu của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Shaving off his beard changed his appearance dramatically. Cạo râu đã thay đổi diện mạo của anh ấy một cách đáng kể. |
Cạo râu đã thay đổi diện mạo của anh ấy một cách đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Why don't you shave your beard off? Tại sao bạn không cạo râu của bạn? |
Tại sao bạn không cạo râu của bạn? | Lưu sổ câu |
| 24 |
I didn't recognize him-he's grown a beard. Tôi không nhận ra anh ta - anh ta mọc râu. |
Tôi không nhận ra anh ta - anh ta mọc râu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He's decided to grow a beard. Anh ấy đã quyết định để râu. |
Anh ấy đã quyết định để râu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His beard was tickling her cheek. Bộ râu của anh ta đang cù má cô. |
Bộ râu của anh ta đang cù má cô. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This false beard is his disguise. Bộ râu giả này là cách ngụy trang của anh ta. |
Bộ râu giả này là cách ngụy trang của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 28 |
His beard is streaked with grey. Râu của anh ta có vệt xám. |
Râu của anh ta có vệt xám. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She disguised herself as a man by a false beard. Cô cải trang thành nam giới bằng bộ râu giả. |
Cô cải trang thành nam giới bằng bộ râu giả. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He has decided to grow a beard and a moustache. Anh ấy đã quyết định để râu và ria mép. |
Anh ấy đã quyết định để râu và ria mép. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a week’s growth of beard râu mọc trong một tuần |
râu mọc trong một tuần | Lưu sổ câu |
| 32 |
a goat’s beard râu dê |
râu dê | Lưu sổ câu |
| 33 |
a false beard râu giả |
râu giả | Lưu sổ câu |
| 34 |
My beard's grown a lot. Râu của tôi mọc rất nhiều. |
Râu của tôi mọc rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 35 |
His beard is streaked with grey. Râu của ông ta có vệt xám. |
Râu của ông ta có vệt xám. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Do you like men with beards? Bạn có thích đàn ông có râu không? |
Bạn có thích đàn ông có râu không? | Lưu sổ câu |
| 37 |
Jim stroked his beard reflectively. Jim suy tư vuốt lại bộ râu của mình. |
Jim suy tư vuốt lại bộ râu của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He had two days' beard growth across his jowls and chin. Anh ta đã có hai ngày mọc râu trên cằm và cằm. |
Anh ta đã có hai ngày mọc râu trên cằm và cằm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
My beard's grown a lot. Râu của tôi mọc rất nhiều. |
Râu của tôi mọc rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He had two days' beard growth across his jowls and chin. Anh ta đã có hai ngày mọc râu trên cằm và cằm. |
Anh ta đã có hai ngày mọc râu trên cằm và cằm. | Lưu sổ câu |