Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

beard là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ beard trong tiếng Anh

beard /bɪəd/
- (n) : râu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

beard: Râu

Beard là một bộ phận tóc mọc trên mặt của đàn ông, thường là dưới cằm và hai bên má.

  • He grew a beard during the winter to keep his face warm. (Anh ấy nuôi râu trong mùa đông để giữ ấm cho mặt.)
  • His beard was long and well-groomed. (Râu của anh ấy dài và được chăm sóc kỹ.)
  • He shaved off his beard for the summer. (Anh ấy cạo râu vào mùa hè.)

Bảng biến thể từ "beard"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: beard
Phiên âm: /bɪəd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Râu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bộ lông mọc trên khuôn mặt của đàn ông, thường ở cằm và mép He grew a thick beard over the winter.
Anh ấy để râu dày vào mùa đông.
2 Từ: bearded
Phiên âm: /ˈbɪədɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có râu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc động vật có râu The bearded man smiled at us.
Người đàn ông có râu mỉm cười với chúng tôi.
3 Từ: beardlike
Phiên âm: /ˈbɪədlaɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giống như râu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hình dạng hoặc đặc điểm giống với râu He had a beardlike growth on his chin.
Anh ấy có một lớp tóc giống như râu trên cằm.

Từ đồng nghĩa "beard"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "beard"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

If the beard were all, the goat might preach.

Nếu tất cả đều có râu, con dê có thể giảng.

Lưu sổ câu

2

Hares may pull dead lions by the beard.

Hares có thể kéo những con sư tử chết bởi bộ râu.

Lưu sổ câu

3

Who's that man with the beard?

Người đàn ông có bộ râu đó là ai?

Lưu sổ câu

4

I don't like myself without a beard.

Tôi không thích mình không có râu.

Lưu sổ câu

5

He had a sort of reddish beard.

Ông ta có một bộ râu hơi đỏ.

Lưu sổ câu

6

He shaved his beard with a new.

Anh cạo râu mới.

Lưu sổ câu

7

You need to barber that beard of yours.

Bạn cần phải cắt bộ râu đó của bạn.

Lưu sổ câu

8

He sported a neat goatee beard.

Anh ta để một bộ râu dê gọn gàng.

Lưu sổ câu

9

The general wears a beard.

Tướng quân để râu.

Lưu sổ câu

10

He's growing a beard.

Anh ấy đang mọc râu.

Lưu sổ câu

11

If he shaved his beard he would look much younger.

Nếu cạo râu trông anh ấy sẽ trẻ hơn rất nhiều.

Lưu sổ câu

12

It took courage for her to beard the board of directors.

Phải can đảm lắm cô mới để râu cho ban giám đốc.

Lưu sổ câu

13

He has a long, straggly grey beard.

Anh ta có một bộ râu dài và màu xám.

Lưu sổ câu

14

He razors his beard every morning.

Anh ấy cạo râu mỗi sáng.

Lưu sổ câu

15

His chin was completely covered by his beard.

Cằm của anh ta đã bị bộ râu của anh ta che đi hoàn toàn.

Lưu sổ câu

16

She finds his beard too bristly.

Cô thấy bộ râu của anh ta quá rậm rạp.

Lưu sổ câu

17

He disguised himself with a wig and false beard.

Anh ta ngụy trang bằng một bộ tóc giả và bộ râu giả.

Lưu sổ câu

18

Somehow I can't imagine him without a beard.

Không hiểu sao tôi không thể tưởng tượng được anh ấy không có râu.

Lưu sổ câu

19

Jim seemed to have sprouted a beard.

Jim dường như đã mọc râu.

Lưu sổ câu

20

Are you growing a beard?

Bạn đang mọc râu?

Lưu sổ câu

21

Charles decided to shave off his beard.

Charles quyết định cạo sạch râu của mình.

Lưu sổ câu

22

Shaving off his beard changed his appearance dramatically.

Cạo râu đã thay đổi diện mạo của anh ấy một cách đáng kể.

Lưu sổ câu

23

Why don't you shave your beard off?

Tại sao bạn không cạo râu của bạn?

Lưu sổ câu

24

I didn't recognize him-he's grown a beard.

Tôi không nhận ra anh ta - anh ta mọc râu.

Lưu sổ câu

25

He's decided to grow a beard.

Anh ấy đã quyết định để râu.

Lưu sổ câu

26

His beard was tickling her cheek.

Bộ râu của anh ta đang cù má cô.

Lưu sổ câu

27

This false beard is his disguise.

Bộ râu giả này là cách ngụy trang của anh ta.

Lưu sổ câu

28

His beard is streaked with grey.

Râu của anh ta có vệt xám.

Lưu sổ câu

29

She disguised herself as a man by a false beard.

Cô cải trang thành nam giới bằng bộ râu giả.

Lưu sổ câu

30

He has decided to grow a beard and a moustache.

Anh ấy đã quyết định để râu và ria mép.

Lưu sổ câu

31

a week’s growth of beard

râu mọc trong một tuần

Lưu sổ câu

32

a goat’s beard

râu dê

Lưu sổ câu

33

a false beard

râu giả

Lưu sổ câu

34

My beard's grown a lot.

Râu của tôi mọc rất nhiều.

Lưu sổ câu

35

His beard is streaked with grey.

Râu của ông ta có vệt xám.

Lưu sổ câu

36

Do you like men with beards?

Bạn có thích đàn ông có râu không?

Lưu sổ câu

37

Jim stroked his beard reflectively.

Jim suy tư vuốt lại bộ râu của mình.

Lưu sổ câu

38

He had two days' beard growth across his jowls and chin.

Anh ta đã có hai ngày mọc râu trên cằm và cằm.

Lưu sổ câu

39

My beard's grown a lot.

Râu của tôi mọc rất nhiều.

Lưu sổ câu

40

He had two days' beard growth across his jowls and chin.

Anh ta đã có hai ngày mọc râu trên cằm và cằm.

Lưu sổ câu