Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bean là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bean trong tiếng Anh

bean /biːn/
- noun : hạt đậu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bean: Hạt đậu

Bean là danh từ chỉ hạt hoặc quả của cây họ đậu, dùng làm thực phẩm.

  • We planted beans in the garden. (Chúng tôi trồng đậu trong vườn.)
  • He doesn’t like green beans. (Anh ấy không thích đậu xanh.)
  • Coffee is made from roasted coffee beans. (Cà phê được làm từ hạt cà phê rang.)

Bảng biến thể từ "bean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bean
Phiên âm: /biːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hạt đậu; hạt cà phê Ngữ cảnh: Dùng trong nấu ăn, nông nghiệp I bought a bag of coffee beans.
Tôi mua một túi hạt cà phê.
2 Từ: beanbag
Phiên âm: /ˈbiːnbæɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Gối/hộp hạt; ghế lười Ngữ cảnh: Dùng trong đồ chơi, nội thất The kids sat on beanbags.
Bọn trẻ ngồi trên ghế lười.
3 Từ: beanstalk
Phiên âm: /ˈbiːnstɔːk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thân cây đậu Ngữ cảnh: Thường xuất hiện trong truyện cổ tích Jack climbed the beanstalk.
Jack trèo lên thân cây đậu.
4 Từ: bean-shaped
Phiên âm: /biːn ʃeɪpt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hình hạt đậu Ngữ cảnh: Mô tả hình dạng The seed is bean-shaped.
Hạt giống có hình hạt đậu.

Từ đồng nghĩa "bean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

green beans

đậu xanh

Lưu sổ câu

2

runner beans

Á hậu đậu

Lưu sổ câu

3

beans (= baked beans) on toast

đậu (= đậu nướng) trên bánh mì nướng

Lưu sổ câu

4

a can/tin of beans

một lon / hộp đậu

Lưu sổ câu

5

She grows her own broad beans.

Cô ấy tự trồng đậu rộng.

Lưu sổ câu

6

cocoa/coffee beans

hạt ca cao / cà phê

Lưu sổ câu

7

I don’t know beans about making movies.

Tôi không biết làm phim.

Lưu sổ câu