Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

beam là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ beam trong tiếng Anh

beam /biːm/
- noun : chùm tia

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

beam: Tia sáng; dầm

Beam là danh từ chỉ tia sáng hoặc thanh xà, dầm trong xây dựng; là động từ nghĩa là tỏa sáng hoặc mỉm cười rạng rỡ.

  • A beam of sunlight came through the window. (Một tia nắng chiếu qua cửa sổ.)
  • The roof is supported by wooden beams. (Mái nhà được chống bằng các dầm gỗ.)
  • She beamed with pride at her son's success. (Cô ấy mỉm cười rạng rỡ trước thành công của con trai.)

Bảng biến thể từ "beam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: beam
Phiên âm: /biːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tia sáng; xà ngang Ngữ cảnh: Dùng trong vật lý, xây dựng, ánh sáng A beam of light shone through the window.
Một tia sáng chiếu qua cửa sổ.
2 Từ: beam
Phiên âm: /biːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chiếu sáng; cười rạng rỡ Ngữ cảnh: Dùng mô tả ánh sáng hoặc cảm xúc She beamed with happiness.
Cô ấy cười rạng rỡ vì hạnh phúc.
3 Từ: beaming
Phiên âm: /ˈbiːmɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rạng rỡ, tươi sáng Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó cười rất tươi Her beaming smile lit up the room.
Nụ cười rạng rỡ của cô ấy làm sáng cả căn phòng.
4 Từ: beamed
Phiên âm: /biːmd/ Loại từ: V-ed Nghĩa: Đã chiếu sáng; đã cười rạng rỡ Ngữ cảnh: Hành động trong quá khứ He beamed at the compliment.
Anh ấy cười rạng rỡ trước lời khen.

Từ đồng nghĩa "beam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "beam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

narrow beams of light/sunlight

chùm ánh sáng / ánh sáng mặt trời hẹp

Lưu sổ câu

2

the beam of a torch/flashlight

chùm đuốc / đèn pin

Lưu sổ câu

3

a laser/electron beam

tia laze / điện tử

Lưu sổ câu

4

The cottage had exposed oak beams.

Ngôi nhà có dầm gỗ sồi lộ ra ngoài.

Lưu sổ câu

5

The gymnast performed a somersault on the beam.

Vận động viên thể dục dụng cụ thực hiện động tác lộn nhào trên xà.

Lưu sổ câu

6

a beam of satisfaction

một tia hài lòng

Lưu sổ câu

7

Your calculation is way off beam.

Tính toán của bạn rất sai lầm.

Lưu sổ câu

8

He played the beam of his torch over the wall of the cave.

Ông chiếu ngọn đuốc của mình qua bức tường của hang động.

Lưu sổ câu

9

The beam from the lighthouse swept over the sea.

Chùm sáng từ ngọn hải đăng quét qua biển.

Lưu sổ câu

10

He was suddenly caught in the full beam of a searchlight.

Anh ta bất ngờ bị lọt vào tầm ngắm của một chiếc đèn rọi.

Lưu sổ câu

11

They focus a high-powered X-ray beam on the affected area.

Họ tập trung một chùm tia X công suất cao vào khu vực bị ảnh hưởng.

Lưu sổ câu

12

It was a charming cottage with original beams and a thatched roof.

Đó là một ngôi nhà nhỏ duyên dáng với những thanh xà nguyên bản và mái tranh.

Lưu sổ câu

13

A concrete beam was put in to replace the wall we removed.

Một dầm bê tông được đưa vào để thay thế bức tường mà chúng tôi đã dỡ bỏ.

Lưu sổ câu

14

The missiles are bolted to reinforced beams in the floor.

Tên lửa được bắt vít vào dầm cốt thép trong sàn.

Lưu sổ câu