bay: Vịnh, bến tàu
Bay dùng để chỉ một vùng nước lớn, thường là một vịnh, nơi các tàu thuyền có thể đậu hoặc được bảo vệ khỏi sóng lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bay
|
Phiên âm: /beɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vịnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu vực biển hẹp gần bờ, thường được bao quanh bởi đất |
The boats are sailing in the bay. |
Những chiếc thuyền đang lướt trên vịnh. |
| 2 |
Từ:
bay
|
Phiên âm: /beɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bay | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động di chuyển trong không khí |
The bird flew over the bay. |
Con chim bay qua vịnh. |
| 3 |
Từ:
bays
|
Phiên âm: /beɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các vịnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều vịnh |
There are several beautiful bays along the coastline. |
Có nhiều vịnh đẹp dọc theo bờ biển. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The ship cast anchor in the bay. Con tàu nhổ neo trong vịnh. |
Con tàu nhổ neo trong vịnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She sailed the dinghy across the bay. Cô đi xuồng ba lá qua vịnh. |
Cô đi xuồng ba lá qua vịnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The bay glittered in the sunshine. Vịnh lấp lánh trong nắng. |
Vịnh lấp lánh trong nắng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The animals are herded into a bay, then butchered. Những con vật được thả vào một cái vịnh, sau đó bị giết thịt. |
Những con vật được thả vào một cái vịnh, sau đó bị giết thịt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
An unspoilt coral reef encloses the bay. Một rạn san hô nguyên sơ bao quanh vịnh. |
Một rạn san hô nguyên sơ bao quanh vịnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A thick wall keeps the noise at bay. Một bức tường dày ngăn chặn tiếng ồn. |
Một bức tường dày ngăn chặn tiếng ồn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They built a barrage across the bay. Họ đã xây dựng một đập chắn ngang qua vịnh. |
Họ đã xây dựng một đập chắn ngang qua vịnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We sailed into a beautiful, secluded bay. Chúng tôi đi thuyền vào một vịnh đẹp, hẻo lánh. |
Chúng tôi đi thuyền vào một vịnh đẹp, hẻo lánh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Put the equipment in No 3 bay. Đặt thiết bị ở khoang số 3. |
Đặt thiết bị ở khoang số 3. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The room had a great bay window. Căn phòng có một cửa sổ lồi tuyệt vời. |
Căn phòng có một cửa sổ lồi tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The moon is raying across the bay. Mặt trăng đang lặn trên vịnh. |
Mặt trăng đang lặn trên vịnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We sailed into the bay and dropped anchor in five fathoms of water. Chúng tôi đi thuyền vào vịnh và thả neo trong năm dòng nước. |
Chúng tôi đi thuyền vào vịnh và thả neo trong năm dòng nước. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The lion was at bay. Con sư tử đã bay. |
Con sư tử đã bay. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The length of the bay is approximately 200 miles. Chiều dài của vịnh là khoảng 200 dặm. |
Chiều dài của vịnh là khoảng 200 dặm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The bay was full of yachts with billowing sails. Vịnh đầy du thuyền với những cánh buồm cuồn cuộn. |
Vịnh đầy du thuyền với những cánh buồm cuồn cuộn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They dredge the bay for gravel. Họ nạo vét vịnh để lấy sỏi. |
Họ nạo vét vịnh để lấy sỏi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Lights twinkled across the bay. Ánh sáng lấp lánh khắp vịnh. |
Ánh sáng lấp lánh khắp vịnh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Flavour the stock with bay leaves. Hương vị kho với lá nguyệt quế. |
Hương vị kho với lá nguyệt quế. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The land juts out into the bay. Đất nhô ra vịnh. |
Đất nhô ra vịnh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The lion stood at bay. Con sư tử đứng ở vịnh. |
Con sư tử đứng ở vịnh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They have brought the escaped convict to bay. Họ đã đưa tên tội phạm trốn thoát ra ngoài. |
Họ đã đưa tên tội phạm trốn thoát ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He fought bravely, holding his enemies at bay. Anh đã chiến đấu dũng cảm, cầm chân kẻ thù. |
Anh đã chiến đấu dũng cảm, cầm chân kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Hotel Miramar is situated high above the bay. Hotel Miramar nằm trên cao trên vịnh. |
Hotel Miramar nằm trên cao trên vịnh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The road curved around the bay. Con đường cong quanh vịnh. |
Con đường cong quanh vịnh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He cast off, heading out to the bay. Anh ta bỏ đi, hướng ra vịnh. |
Anh ta bỏ đi, hướng ra vịnh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The car reversed into the loading bay. Xe lùi vào khoang tải. |
Xe lùi vào khoang tải. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Big waves will never build up in a small bay. Sóng lớn sẽ không bao giờ tích tụ trong một vịnh nhỏ. |
Sóng lớn sẽ không bao giờ tích tụ trong một vịnh nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
My eyes have shallow sea land old clap vita etched a bay miss. Đôi mắt ta có cạn biển cạn vỗ vita một nỗi nhớ vịnh. |
Đôi mắt ta có cạn biển cạn vỗ vita một nỗi nhớ vịnh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a magnificent view across the bay một tầm nhìn tuyệt đẹp ra vịnh |
một tầm nhìn tuyệt đẹp ra vịnh | Lưu sổ câu |
| 30 |
apartments overlooking the bay căn hộ nhìn ra vịnh |
căn hộ nhìn ra vịnh | Lưu sổ câu |
| 31 |
a parking/loading bay bãi đậu xe / khoang chất hàng |
bãi đậu xe / khoang chất hàng | Lưu sổ câu |
| 32 |
Put the equipment in No 3 bay. Đặt thiết bị ở khoang số 3. |
Đặt thiết bị ở khoang số 3. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was riding a big bay. Anh ấy đang cưỡi trên một vịnh lớn. |
Anh ấy đang cưỡi trên một vịnh lớn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'm trying to keep my creditors at bay. Tôi đang cố gắng ngăn chặn các chủ nợ của mình. |
Tôi đang cố gắng ngăn chặn các chủ nợ của mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Charlotte bit her lip to hold the tears at bay. Charlotte cắn môi để cố nén nước mắt. |
Charlotte cắn môi để cố nén nước mắt. | Lưu sổ câu |
| 36 |
the Bay of Bengal Vịnh Bengal |
Vịnh Bengal | Lưu sổ câu |
| 37 |
Hudson Bay Vịnh Hudson |
Vịnh Hudson | Lưu sổ câu |
| 38 |
I'm trying to keep my creditors at bay. Tôi đang cố gắng ngăn cản các chủ nợ của mình. |
Tôi đang cố gắng ngăn cản các chủ nợ của mình. | Lưu sổ câu |