Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bay là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bay trong tiếng Anh

bay /beɪ/
- (n) : gian (nhà), nhịp (cầu), vịnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bay: Vịnh, bến tàu

Bay dùng để chỉ một vùng nước lớn, thường là một vịnh, nơi các tàu thuyền có thể đậu hoặc được bảo vệ khỏi sóng lớn.

  • The boat sailed across the bay to reach the island. (Chiếc thuyền lướt qua vịnh để đến đảo.)
  • We had a picnic by the bay watching the sunset. (Chúng tôi đã có một buổi dã ngoại bên vịnh ngắm hoàng hôn.)
  • The ships docked at the bay to unload their cargo. (Các tàu cập cảng tại vịnh để dỡ hàng hóa.)

Bảng biến thể từ "bay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bay
Phiên âm: /beɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vịnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu vực biển hẹp gần bờ, thường được bao quanh bởi đất The boats are sailing in the bay.
Những chiếc thuyền đang lướt trên vịnh.
2 Từ: bay
Phiên âm: /beɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bay Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động di chuyển trong không khí The bird flew over the bay.
Con chim bay qua vịnh.
3 Từ: bays
Phiên âm: /beɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các vịnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều vịnh There are several beautiful bays along the coastline.
Có nhiều vịnh đẹp dọc theo bờ biển.

Từ đồng nghĩa "bay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The ship cast anchor in the bay.

Con tàu nhổ neo trong vịnh.

Lưu sổ câu

2

She sailed the dinghy across the bay.

Cô đi xuồng ba lá qua vịnh.

Lưu sổ câu

3

The bay glittered in the sunshine.

Vịnh lấp lánh trong nắng.

Lưu sổ câu

4

The animals are herded into a bay, then butchered.

Những con vật được thả vào một cái vịnh, sau đó bị giết thịt.

Lưu sổ câu

5

An unspoilt coral reef encloses the bay.

Một rạn san hô nguyên sơ bao quanh vịnh.

Lưu sổ câu

6

A thick wall keeps the noise at bay.

Một bức tường dày ngăn chặn tiếng ồn.

Lưu sổ câu

7

They built a barrage across the bay.

Họ đã xây dựng một đập chắn ngang qua vịnh.

Lưu sổ câu

8

We sailed into a beautiful, secluded bay.

Chúng tôi đi thuyền vào một vịnh đẹp, hẻo lánh.

Lưu sổ câu

9

Put the equipment in No 3 bay.

Đặt thiết bị ở khoang số 3.

Lưu sổ câu

10

The room had a great bay window.

Căn phòng có một cửa sổ lồi tuyệt vời.

Lưu sổ câu

11

The moon is raying across the bay.

Mặt trăng đang lặn trên vịnh.

Lưu sổ câu

12

We sailed into the bay and dropped anchor in five fathoms of water.

Chúng tôi đi thuyền vào vịnh và thả neo trong năm dòng nước.

Lưu sổ câu

13

The lion was at bay.

Con sư tử đã bay.

Lưu sổ câu

14

The length of the bay is approximately 200 miles.

Chiều dài của vịnh là khoảng 200 dặm.

Lưu sổ câu

15

The bay was full of yachts with billowing sails.

Vịnh đầy du thuyền với những cánh buồm cuồn cuộn.

Lưu sổ câu

16

They dredge the bay for gravel.

Họ nạo vét vịnh để lấy sỏi.

Lưu sổ câu

17

Lights twinkled across the bay.

Ánh sáng lấp lánh khắp vịnh.

Lưu sổ câu

18

Flavour the stock with bay leaves.

Hương vị kho với lá nguyệt quế.

Lưu sổ câu

19

The land juts out into the bay.

Đất nhô ra vịnh.

Lưu sổ câu

20

The lion stood at bay.

Con sư tử đứng ở vịnh.

Lưu sổ câu

21

They have brought the escaped convict to bay.

Họ đã đưa tên tội phạm trốn thoát ra ngoài.

Lưu sổ câu

22

He fought bravely, holding his enemies at bay.

Anh đã chiến đấu dũng cảm, cầm chân kẻ thù.

Lưu sổ câu

23

Hotel Miramar is situated high above the bay.

Hotel Miramar nằm trên cao trên vịnh.

Lưu sổ câu

24

The road curved around the bay.

Con đường cong quanh vịnh.

Lưu sổ câu

25

He cast off, heading out to the bay.

Anh ta bỏ đi, hướng ra vịnh.

Lưu sổ câu

26

The car reversed into the loading bay.

Xe lùi vào khoang tải.

Lưu sổ câu

27

Big waves will never build up in a small bay.

Sóng lớn sẽ không bao giờ tích tụ trong một vịnh nhỏ.

Lưu sổ câu

28

My eyes have shallow sea land old clap vita etched a bay miss.

Đôi mắt ta có cạn biển cạn vỗ vita một nỗi nhớ vịnh.

Lưu sổ câu

29

a magnificent view across the bay

một tầm nhìn tuyệt đẹp ra vịnh

Lưu sổ câu

30

apartments overlooking the bay

căn hộ nhìn ra vịnh

Lưu sổ câu

31

a parking/loading bay

bãi đậu xe / khoang chất hàng

Lưu sổ câu

32

Put the equipment in No 3 bay.

Đặt thiết bị ở khoang số 3.

Lưu sổ câu

33

He was riding a big bay.

Anh ấy đang cưỡi trên một vịnh lớn.

Lưu sổ câu

34

I'm trying to keep my creditors at bay.

Tôi đang cố gắng ngăn chặn các chủ nợ của mình.

Lưu sổ câu

35

Charlotte bit her lip to hold the tears at bay.

Charlotte cắn môi để cố nén nước mắt.

Lưu sổ câu

36

the Bay of Bengal

Vịnh Bengal

Lưu sổ câu

37

Hudson Bay

Vịnh Hudson

Lưu sổ câu

38

I'm trying to keep my creditors at bay.

Tôi đang cố gắng ngăn cản các chủ nợ của mình.

Lưu sổ câu