baseball: Bóng chày
Baseball là danh từ chỉ môn thể thao đồng đội phổ biến ở Mỹ, Nhật, Hàn… trong đó người chơi đánh bóng bằng gậy và chạy qua các căn cứ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
baseball
|
Phiên âm: /ˈbeɪsbɔːl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môn bóng chày | Ngữ cảnh: Môn thể thao phổ biến ở Mỹ, Nhật, Hàn |
Baseball is very popular in the U.S. |
Bóng chày rất phổ biến ở Mỹ. |
| 2 |
Từ:
baseball player
|
Phiên âm: /ˈbeɪsbɔːl ˌpleɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cầu thủ bóng chày | Ngữ cảnh: Người chơi môn baseball |
He is a professional baseball player. |
Anh ấy là một cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp. |
| 3 |
Từ:
baseball bat
|
Phiên âm: /ˈbeɪsbɔːl bæt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Gậy bóng chày | Ngữ cảnh: Dụng cụ để đánh bóng |
He bought a new baseball bat. |
Anh ấy mua một cây gậy bóng chày mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a baseball bat/team/cap/fan/player/game gậy bóng chày / đội / mũ / người hâm mộ / người chơi / trò chơi |
gậy bóng chày / đội / mũ / người hâm mộ / người chơi / trò chơi | Lưu sổ câu |
| 2 |
to play major league baseball chơi bóng chày giải đấu lớn |
chơi bóng chày giải đấu lớn | Lưu sổ câu |
| 3 |
a pair of baseball boots một đôi giày bóng chày |
một đôi giày bóng chày | Lưu sổ câu |
| 4 |
a baseball stadium sân vận động bóng chày |
sân vận động bóng chày | Lưu sổ câu |
| 5 |
He taught New York baseball fans a good deal of inside baseball. Anh ấy đã dạy cho những người hâm mộ bóng chày ở New York rất nhiều điều về môn bóng chày bên trong. |
Anh ấy đã dạy cho những người hâm mộ bóng chày ở New York rất nhiều điều về môn bóng chày bên trong. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Readers weren't very interested in the inside baseball of the news business. Độc giả không mấy quan tâm đến bóng chày bên trong của ngành kinh doanh tin tức. |
Độc giả không mấy quan tâm đến bóng chày bên trong của ngành kinh doanh tin tức. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This is inside baseball stuff. Đây là đồ chơi bóng chày bên trong. |
Đây là đồ chơi bóng chày bên trong. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Readers weren't very interested in the inside baseball of the news business. Độc giả không mấy quan tâm đến bóng chày bên trong của ngành kinh doanh tin tức. |
Độc giả không mấy quan tâm đến bóng chày bên trong của ngành kinh doanh tin tức. | Lưu sổ câu |