bar: Quầy, quán bar
Bar dùng để chỉ một quầy phục vụ đồ uống hoặc một cơ sở kinh doanh nơi khách hàng có thể thưởng thức đồ uống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bar
|
Phiên âm: /bɑːr/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quầy bar, thanh chắn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quầy phục vụ đồ uống hoặc vật chắn, thanh kim loại |
We sat at the bar and had some drinks. |
Chúng tôi ngồi tại quầy bar và uống một vài ly. |
| 2 |
Từ:
bar
|
Phiên âm: /bɑːr/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chắn, ngăn cản | Ngữ cảnh: Dùng khi làm một vật cản trở hoặc chặn đường đi |
They barred the entrance to prevent unauthorized access. |
Họ đã chắn lối vào để ngăn người không có quyền truy cập. |
| 3 |
Từ:
barred
|
Phiên âm: /bɑːd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị ngăn cản, bị cấm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một nơi hoặc hành động bị ngừng hoặc cấm |
He was barred from the event for breaking the rules. |
Anh ấy bị cấm tham dự sự kiện vì vi phạm quy định. |
| 4 |
Từ:
barring
|
Phiên âm: /ˈbɑːrɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang ngăn cản | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc ngăn cản |
Barring any problems, the event will go smoothly. |
Nếu không có vấn đề gì, sự kiện sẽ diễn ra suôn sẻ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It's hard to bend an iron bar. Thật khó để uốn cong một thanh sắt. |
Thật khó để uốn cong một thanh sắt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Staff were pilfering behind the bar. Nhân viên ăn cắp vặt sau quầy bar. |
Nhân viên ăn cắp vặt sau quầy bar. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The hotel has a licensed bar . Khách sạn có một quầy bar được cấp phép. |
Khách sạn có một quầy bar được cấp phép. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We perched on bar stools and had a beer. Chúng tôi ngồi trên ghế quầy bar và uống bia. |
Chúng tôi ngồi trên ghế quầy bar và uống bia. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He barged past me to get to the bar. Anh ta lao qua tôi để đến quán bar. |
Anh ta lao qua tôi để đến quán bar. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He's been working at a bar called the Flamingo. Anh ấy đang làm việc tại một quán bar tên là Flamingo. |
Anh ấy đang làm việc tại một quán bar tên là Flamingo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I bought a bar of soap in the supermarket. Tôi đã mua một thanh xà phòng trong siêu thị. |
Tôi đã mua một thanh xà phòng trong siêu thị. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Move the mouse pointer to the menu bar. Di chuyển con trỏ chuột đến thanh menu. |
Di chuyển con trỏ chuột đến thanh menu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The hotel bar is open to non-residents. Quầy bar của khách sạn mở cửa cho những người không phải là cư dân. |
Quầy bar của khách sạn mở cửa cho những người không phải là cư dân. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'll see you in the bar later. Hẹn gặp lại bạn ở quán bar sau. |
Hẹn gặp lại bạn ở quán bar sau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We all stopped off at a bar. Tất cả chúng tôi dừng lại ở một quán bar. |
Tất cả chúng tôi dừng lại ở một quán bar. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was chomping away on a bar of chocolate. Anh ta đang nuốt một thanh sô cô la. |
Anh ta đang nuốt một thanh sô cô la. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He surveyed the handful of custo-mers at the bar. Anh ấy đã khảo sát một số ít người làm sữa trứng ở quán bar. |
Anh ấy đã khảo sát một số ít người làm sữa trứng ở quán bar. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Everyone in the bar was sporting a suntan. Tất cả mọi người trong quán bar đều có mặt trời lặn. |
Tất cả mọi người trong quán bar đều có mặt trời lặn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They bellied up to the bar at the club. Họ đến quầy bar ở câu lạc bộ. |
Họ đến quầy bar ở câu lạc bộ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He bent the bar into the right shape. Anh ta uốn thanh thành hình đúng. |
Anh ta uốn thanh thành hình đúng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We were all in the bar sipping cocktails. Tất cả chúng tôi đang ở trong quán bar nhâm nhi ly cocktail. |
Tất cả chúng tôi đang ở trong quán bar nhâm nhi ly cocktail. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There's a strong bar on the door. Có một thanh chắc chắn trên cửa. |
Có một thanh chắc chắn trên cửa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You can buy crisps and whatnot at the bar. Bạn có thể mua khoai tây chiên giòn và những thứ không có ở quầy bar. |
Bạn có thể mua khoai tây chiên giòn và những thứ không có ở quầy bar. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I sang a duet at a Karaoke bar. Tôi đã hát một bản song ca ở một quán Karaoke. |
Tôi đã hát một bản song ca ở một quán Karaoke. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The members voted to bar women from the club. Các thành viên đã bầu chọn những phụ nữ đi bar từ câu lạc bộ. |
Các thành viên đã bầu chọn những phụ nữ đi bar từ câu lạc bộ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The hotel has a restaurant, bar and swimming pool. Khách sạn có nhà hàng, quầy bar và hồ bơi. |
Khách sạn có nhà hàng, quầy bar và hồ bơi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He rushed out of the bar and chundered in the street. Anh ta lao ra khỏi quán bar và chu du trên đường phố. |
Anh ta lao ra khỏi quán bar và chu du trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Celebrate what you've accomplished, but raise the bar a little higher each time you succeed. Kỷ niệm những gì bạn đã hoàn thành, nhưng hãy nâng mức cao hơn một chút mỗi khi bạn thành công. |
Kỷ niệm những gì bạn đã hoàn thành, nhưng hãy nâng mức cao hơn một chút mỗi khi bạn thành công. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He would much rather have been crooning in a smoky bar. Anh ấy thà ngồi thu lu trong một quán bar đầy khói. |
Anh ấy thà ngồi thu lu trong một quán bar đầy khói. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He with his hatchet men swaggered out of the bar. Anh ta cùng với những người thợ săn của mình lao ra khỏi quán bar. |
Anh ta cùng với những người thợ săn của mình lao ra khỏi quán bar. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There was a slight contretemps between Richard and some bloke at the bar. Có một mâu thuẫn nhỏ giữa Richard và một số người ở quán bar. |
Có một mâu thuẫn nhỏ giữa Richard và một số người ở quán bar. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He said he'd picked the woman up in a bar. Anh ta nói rằng anh ta đã đón người phụ nữ trong một quán bar. |
Anh ta nói rằng anh ta đã đón người phụ nữ trong một quán bar. | Lưu sổ câu |
| 29 |
An unholy row broke out between two of the men drinking in the bar. Một cuộc ẩu đả đã nổ ra giữa hai người đàn ông đang uống rượu trong quán bar. |
Một cuộc ẩu đả đã nổ ra giữa hai người đàn ông đang uống rượu trong quán bar. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We arranged to meet in a bar called the Flamingo. Chúng tôi hẹn gặp nhau tại một quán bar tên là Flamingo. |
Chúng tôi hẹn gặp nhau tại một quán bar tên là Flamingo. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The area is full of restaurants and bars. Khu vực này có nhiều nhà hàng và quán bar. |
Khu vực này có nhiều nhà hàng và quán bar. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The bar staff are very friendly. Nhân viên quán bar rất thân thiện. |
Nhân viên quán bar rất thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's the island’s only licensed bar (= one that is allowed to sell alcoholic drinks). Đó là quán bar được cấp phép duy nhất của hòn đảo (= một quán được phép bán đồ uống có cồn). |
Đó là quán bar được cấp phép duy nhất của hòn đảo (= một quán được phép bán đồ uống có cồn). | Lưu sổ câu |
| 34 |
a sushi bar một quán sushi |
một quán sushi | Lưu sổ câu |
| 35 |
The hotel has a cocktail bar on the top floor. Khách sạn có quầy bar phục vụ cocktail trên tầng cao nhất. |
Khách sạn có quầy bar phục vụ cocktail trên tầng cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She was sitting at the bar. Cô ấy đang ngồi ở quầy bar. |
Cô ấy đang ngồi ở quầy bar. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He spent the summer working behind the bar at the local pub. Anh ấy đã dành cả mùa hè để làm việc sau quầy bar tại quán rượu địa phương. |
Anh ấy đã dành cả mùa hè để làm việc sau quầy bar tại quán rượu địa phương. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It was so crowded I couldn't get to the bar. Rất đông, tôi không thể đến quán bar. |
Rất đông, tôi không thể đến quán bar. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a bar of chocolate/soap một thanh sô cô la / xà phòng |
một thanh sô cô la / xà phòng | Lưu sổ câu |
| 40 |
a chocolate bar một thanh sô cô la |
một thanh sô cô la | Lưu sổ câu |
| 41 |
a candy bar một thanh kẹo |
một thanh kẹo | Lưu sổ câu |
| 42 |
He smashed the window with an iron bar. Anh ta đập cửa sổ bằng một thanh sắt. |
Anh ta đập cửa sổ bằng một thanh sắt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The room was small, with bars on the windows. Căn phòng nhỏ, có song sắt trên cửa sổ. |
Căn phòng nhỏ, có song sắt trên cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The windows at street level were fitted with bars. Các cửa sổ ở mức đường phố có chấn song. |
Các cửa sổ ở mức đường phố có chấn song. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a five-bar gate (= one made with five horizontal bars of wood) cổng năm thanh (= một cổng làm bằng gỗ năm thanh ngang) |
cổng năm thanh (= một cổng làm bằng gỗ năm thanh ngang) | Lưu sổ câu |
| 46 |
His shot hit the bar. Cú sút của anh ấy đi vọt xà. |
Cú sút của anh ấy đi vọt xà. | Lưu sổ câu |
| 47 |
At that time being a woman was a bar to promotion in most professions. Vào thời điểm đó, phụ nữ là một thanh để thăng tiến trong hầu hết các ngành nghề. |
Vào thời điểm đó, phụ nữ là một thanh để thăng tiến trong hầu hết các ngành nghề. | Lưu sổ câu |
| 48 |
four beats to the bar bốn nhịp cho thanh |
bốn nhịp cho thanh | Lưu sổ câu |
| 49 |
the opening bars of a piece of music thanh mở đầu của một bản nhạc |
thanh mở đầu của một bản nhạc | Lưu sổ câu |
| 50 |
She played a few bars on the piano. Cô ấy chơi một vài thanh trên piano. |
Cô ấy chơi một vài thanh trên piano. | Lưu sổ câu |
| 51 |
to be called to the Bar (= allowed to work as a qualified barrister) được gọi đến Bar (= được phép làm việc như một luật sư có trình độ) |
được gọi đến Bar (= được phép làm việc như một luật sư có trình độ) | Lưu sổ câu |
| 52 |
Switch another bar on if you’re cold. Bật một thanh khác nếu bạn thấy lạnh. |
Bật một thanh khác nếu bạn thấy lạnh. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The murderer is now safely behind bars. Kẻ sát nhân giờ đã an toàn sau song sắt. |
Kẻ sát nhân giờ đã an toàn sau song sắt. | Lưu sổ câu |
| 54 |
In the current economic climate we may need to lower the bar on quotas. Trong bối cảnh kinh tế hiện tại, chúng ta có thể cần phải hạ thấp hạn ngạch. |
Trong bối cảnh kinh tế hiện tại, chúng ta có thể cần phải hạ thấp hạn ngạch. | Lưu sổ câu |
| 55 |
If he tries to sell you his car, don't have a bar of it. Nếu anh ta cố gắng bán cho bạn chiếc xe của anh ta, đừng có quan tâm đến nó. |
Nếu anh ta cố gắng bán cho bạn chiếc xe của anh ta, đừng có quan tâm đến nó. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The factory has raised the bar on productivity, food safety and quality. Nhà máy đã nâng cao năng suất, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Nhà máy đã nâng cao năng suất, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 57 |
This latest computer game raises the bar for interface design. Trò chơi máy tính mới nhất này nâng tầm thiết kế giao diện. |
Trò chơi máy tính mới nhất này nâng tầm thiết kế giao diện. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The awards go to people who have truly raised the bar. Giải thưởng dành cho những người đã thực sự nâng tầm. |
Giải thưởng dành cho những người đã thực sự nâng tầm. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Perhaps the new admission requirements raised the bar too high. Có lẽ các yêu cầu nhập học mới đã nâng mức quá cao. |
Có lẽ các yêu cầu nhập học mới đã nâng mức quá cao. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The show really sets the bar for artistic invention. Buổi biểu diễn thực sự đặt ra tiêu chuẩn cho sự phát minh nghệ thuật. |
Buổi biểu diễn thực sự đặt ra tiêu chuẩn cho sự phát minh nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Sofia sets the bar very high for what she expects of herself. Sofia đặt tiêu chuẩn rất cao cho những gì cô ấy mong đợi ở bản thân. |
Sofia đặt tiêu chuẩn rất cao cho những gì cô ấy mong đợi ở bản thân. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The hotel has a restaurant, bar and swimming pool. Khách sạn có nhà hàng, quầy bar và hồ bơi. |
Khách sạn có nhà hàng, quầy bar và hồ bơi. | Lưu sổ câu |
| 63 |
There were not many people in the bar. Không có nhiều người trong quán bar. |
Không có nhiều người trong quán bar. | Lưu sổ câu |
| 64 |
He's been working in a bar called the Anvil. Anh ấy đang làm việc trong một quán bar tên là Anvil. |
Anh ấy đang làm việc trong một quán bar tên là Anvil. | Lưu sổ câu |
| 65 |
We could meet at the theatre and have a drink in the bar. Chúng ta có thể gặp nhau ở rạp hát và uống một ly trong quán bar. |
Chúng ta có thể gặp nhau ở rạp hát và uống một ly trong quán bar. | Lưu sổ câu |
| 66 |
It's a singles bar. Đó là một quán bar dành cho người độc thân. |
Đó là một quán bar dành cho người độc thân. | Lưu sổ câu |
| 67 |
It was supposed to be a restaurant but seemed more like a dive bar. Nó được cho là một nhà hàng nhưng có vẻ giống một quán bar lặn hơn. |
Nó được cho là một nhà hàng nhưng có vẻ giống một quán bar lặn hơn. | Lưu sổ câu |
| 68 |
They were chatting at the bar. Họ đang trò chuyện ở quán bar. |
Họ đang trò chuyện ở quán bar. | Lưu sổ câu |
| 69 |
The barmaid stood behind the bar. Cô hầu gái đứng sau quầy bar. |
Cô hầu gái đứng sau quầy bar. | Lưu sổ câu |
| 70 |
I didn't recognize the man who was serving behind the bar. Tôi không nhận ra người đàn ông đang phục vụ phía sau quầy bar. |
Tôi không nhận ra người đàn ông đang phục vụ phía sau quầy bar. | Lưu sổ câu |
| 71 |
He's been working in a bar called the Anvil. Anh ấy đang làm việc trong một quán bar tên là Anvil. |
Anh ấy đang làm việc trong một quán bar tên là Anvil. | Lưu sổ câu |
| 72 |
It's a singles bar. Đó là một quán bar dành cho người độc thân. |
Đó là một quán bar dành cho người độc thân. | Lưu sổ câu |
| 73 |
I didn't recognize the man who was serving behind the bar. Tôi không nhận ra người đàn ông đang phục vụ phía sau quầy bar. |
Tôi không nhận ra người đàn ông đang phục vụ phía sau quầy bar. | Lưu sổ câu |