Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bar là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bar trong tiếng Anh

bar /bɑː/
- (n) : quán bán rượu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bar: Quầy, quán bar

Bar dùng để chỉ một quầy phục vụ đồ uống hoặc một cơ sở kinh doanh nơi khách hàng có thể thưởng thức đồ uống.

  • They met at the bar for drinks after work. (Họ gặp nhau tại quán bar để uống rượu sau giờ làm việc.)
  • The bar was crowded with people celebrating the weekend. (Quán bar đông nghịt người đang ăn mừng cuối tuần.)
  • She ordered a cocktail from the bar menu. (Cô ấy gọi một ly cocktail từ thực đơn của quầy bar.)

Bảng biến thể từ "bar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bar
Phiên âm: /bɑːr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quầy bar, thanh chắn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quầy phục vụ đồ uống hoặc vật chắn, thanh kim loại We sat at the bar and had some drinks.
Chúng tôi ngồi tại quầy bar và uống một vài ly.
2 Từ: bar
Phiên âm: /bɑːr/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chắn, ngăn cản Ngữ cảnh: Dùng khi làm một vật cản trở hoặc chặn đường đi They barred the entrance to prevent unauthorized access.
Họ đã chắn lối vào để ngăn người không có quyền truy cập.
3 Từ: barred
Phiên âm: /bɑːd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị ngăn cản, bị cấm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một nơi hoặc hành động bị ngừng hoặc cấm He was barred from the event for breaking the rules.
Anh ấy bị cấm tham dự sự kiện vì vi phạm quy định.
4 Từ: barring
Phiên âm: /ˈbɑːrɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang ngăn cản Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc ngăn cản Barring any problems, the event will go smoothly.
Nếu không có vấn đề gì, sự kiện sẽ diễn ra suôn sẻ.

Từ đồng nghĩa "bar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It's hard to bend an iron bar.

Thật khó để uốn cong một thanh sắt.

Lưu sổ câu

2

Staff were pilfering behind the bar.

Nhân viên ăn cắp vặt sau quầy bar.

Lưu sổ câu

3

The hotel has a licensed bar .

Khách sạn có một quầy bar được cấp phép.

Lưu sổ câu

4

We perched on bar stools and had a beer.

Chúng tôi ngồi trên ghế quầy bar và uống bia.

Lưu sổ câu

5

He barged past me to get to the bar.

Anh ta lao qua tôi để đến quán bar.

Lưu sổ câu

6

He's been working at a bar called the Flamingo.

Anh ấy đang làm việc tại một quán bar tên là Flamingo.

Lưu sổ câu

7

I bought a bar of soap in the supermarket.

Tôi đã mua một thanh xà phòng trong siêu thị.

Lưu sổ câu

8

Move the mouse pointer to the menu bar.

Di chuyển con trỏ chuột đến thanh menu.

Lưu sổ câu

9

The hotel bar is open to non-residents.

Quầy bar của khách sạn mở cửa cho những người không phải là cư dân.

Lưu sổ câu

10

I'll see you in the bar later.

Hẹn gặp lại bạn ở quán bar sau.

Lưu sổ câu

11

We all stopped off at a bar.

Tất cả chúng tôi dừng lại ở một quán bar.

Lưu sổ câu

12

He was chomping away on a bar of chocolate.

Anh ta đang nuốt một thanh sô cô la.

Lưu sổ câu

13

He surveyed the handful of custo-mers at the bar.

Anh ấy đã khảo sát một số ít người làm sữa trứng ở quán bar.

Lưu sổ câu

14

Everyone in the bar was sporting a suntan.

Tất cả mọi người trong quán bar đều có mặt trời lặn.

Lưu sổ câu

15

They bellied up to the bar at the club.

Họ đến quầy bar ở câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

16

He bent the bar into the right shape.

Anh ta uốn thanh thành hình đúng.

Lưu sổ câu

17

We were all in the bar sipping cocktails.

Tất cả chúng tôi đang ở trong quán bar nhâm nhi ly cocktail.

Lưu sổ câu

18

There's a strong bar on the door.

Có một thanh chắc chắn trên cửa.

Lưu sổ câu

19

You can buy crisps and whatnot at the bar.

Bạn có thể mua khoai tây chiên giòn và những thứ không có ở quầy bar.

Lưu sổ câu

20

I sang a duet at a Karaoke bar.

Tôi đã hát một bản song ca ở một quán Karaoke.

Lưu sổ câu

21

The members voted to bar women from the club.

Các thành viên đã bầu chọn những phụ nữ đi bar từ câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

22

The hotel has a restaurant, bar and swimming pool.

Khách sạn có nhà hàng, quầy bar và hồ bơi.

Lưu sổ câu

23

He rushed out of the bar and chundered in the street.

Anh ta lao ra khỏi quán bar và chu du trên đường phố.

Lưu sổ câu

24

Celebrate what you've accomplished, but raise the bar a little higher each time you succeed.

Kỷ niệm những gì bạn đã hoàn thành, nhưng hãy nâng mức cao hơn một chút mỗi khi bạn thành công.

Lưu sổ câu

25

He would much rather have been crooning in a smoky bar.

Anh ấy thà ngồi thu lu trong một quán bar đầy khói.

Lưu sổ câu

26

He with his hatchet men swaggered out of the bar.

Anh ta cùng với những người thợ săn của mình lao ra khỏi quán bar.

Lưu sổ câu

27

There was a slight contretemps between Richard and some bloke at the bar.

Có một mâu thuẫn nhỏ giữa Richard và một số người ở quán bar.

Lưu sổ câu

28

He said he'd picked the woman up in a bar.

Anh ta nói rằng anh ta đã đón người phụ nữ trong một quán bar.

Lưu sổ câu

29

An unholy row broke out between two of the men drinking in the bar.

Một cuộc ẩu đả đã nổ ra giữa hai người đàn ông đang uống rượu trong quán bar.

Lưu sổ câu

30

We arranged to meet in a bar called the Flamingo.

Chúng tôi hẹn gặp nhau tại một quán bar tên là Flamingo.

Lưu sổ câu

31

The area is full of restaurants and bars.

Khu vực này có nhiều nhà hàng và quán bar.

Lưu sổ câu

32

The bar staff are very friendly.

Nhân viên quán bar rất thân thiện.

Lưu sổ câu

33

It's the island’s only licensed bar (= one that is allowed to sell alcoholic drinks).

Đó là quán bar được cấp phép duy nhất của hòn đảo (= một quán được phép bán đồ uống có cồn).

Lưu sổ câu

34

a sushi bar

một quán sushi

Lưu sổ câu

35

The hotel has a cocktail bar on the top floor.

Khách sạn có quầy bar phục vụ cocktail trên tầng cao nhất.

Lưu sổ câu

36

She was sitting at the bar.

Cô ấy đang ngồi ở quầy bar.

Lưu sổ câu

37

He spent the summer working behind the bar at the local pub.

Anh ấy đã dành cả mùa hè để làm việc sau quầy bar tại quán rượu địa phương.

Lưu sổ câu

38

It was so crowded I couldn't get to the bar.

Rất đông, tôi không thể đến quán bar.

Lưu sổ câu

39

a bar of chocolate/soap

một thanh sô cô la / xà phòng

Lưu sổ câu

40

a chocolate bar

một thanh sô cô la

Lưu sổ câu

41

a candy bar

một thanh kẹo

Lưu sổ câu

42

He smashed the window with an iron bar.

Anh ta đập cửa sổ bằng một thanh sắt.

Lưu sổ câu

43

The room was small, with bars on the windows.

Căn phòng nhỏ, có song sắt trên cửa sổ.

Lưu sổ câu

44

The windows at street level were fitted with bars.

Các cửa sổ ở mức đường phố có chấn song.

Lưu sổ câu

45

a five-bar gate (= one made with five horizontal bars of wood)

cổng năm thanh (= một cổng làm bằng gỗ năm thanh ngang)

Lưu sổ câu

46

His shot hit the bar.

Cú sút của anh ấy đi vọt xà.

Lưu sổ câu

47

At that time being a woman was a bar to promotion in most professions.

Vào thời điểm đó, phụ nữ là một thanh để thăng tiến trong hầu hết các ngành nghề.

Lưu sổ câu

48

four beats to the bar

bốn nhịp cho thanh

Lưu sổ câu

49

the opening bars of a piece of music

thanh mở đầu của một bản nhạc

Lưu sổ câu

50

She played a few bars on the piano.

Cô ấy chơi một vài thanh trên piano.

Lưu sổ câu

51

to be called to the Bar (= allowed to work as a qualified barrister)

được gọi đến Bar (= được phép làm việc như một luật sư có trình độ)

Lưu sổ câu

52

Switch another bar on if you’re cold.

Bật một thanh khác nếu bạn thấy lạnh.

Lưu sổ câu

53

The murderer is now safely behind bars.

Kẻ sát nhân giờ đã an toàn sau song sắt.

Lưu sổ câu

54

In the current economic climate we may need to lower the bar on quotas.

Trong bối cảnh kinh tế hiện tại, chúng ta có thể cần phải hạ thấp hạn ngạch.

Lưu sổ câu

55

If he tries to sell you his car, don't have a bar of it.

Nếu anh ta cố gắng bán cho bạn chiếc xe của anh ta, đừng có quan tâm đến nó.

Lưu sổ câu

56

The factory has raised the bar on productivity, food safety and quality.

Nhà máy đã nâng cao năng suất, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

Lưu sổ câu

57

This latest computer game raises the bar for interface design.

Trò chơi máy tính mới nhất này nâng tầm thiết kế giao diện.

Lưu sổ câu

58

The awards go to people who have truly raised the bar.

Giải thưởng dành cho những người đã thực sự nâng tầm.

Lưu sổ câu

59

Perhaps the new admission requirements raised the bar too high.

Có lẽ các yêu cầu nhập học mới đã nâng mức quá cao.

Lưu sổ câu

60

The show really sets the bar for artistic invention.

Buổi biểu diễn thực sự đặt ra tiêu chuẩn cho sự phát minh nghệ thuật.

Lưu sổ câu

61

Sofia sets the bar very high for what she expects of herself.

Sofia đặt tiêu chuẩn rất cao cho những gì cô ấy mong đợi ở bản thân.

Lưu sổ câu

62

The hotel has a restaurant, bar and swimming pool.

Khách sạn có nhà hàng, quầy bar và hồ bơi.

Lưu sổ câu

63

There were not many people in the bar.

Không có nhiều người trong quán bar.

Lưu sổ câu

64

He's been working in a bar called the Anvil.

Anh ấy đang làm việc trong một quán bar tên là Anvil.

Lưu sổ câu

65

We could meet at the theatre and have a drink in the bar.

Chúng ta có thể gặp nhau ở rạp hát và uống một ly trong quán bar.

Lưu sổ câu

66

It's a singles bar.

Đó là một quán bar dành cho người độc thân.

Lưu sổ câu

67

It was supposed to be a restaurant but seemed more like a dive bar.

Nó được cho là một nhà hàng nhưng có vẻ giống một quán bar lặn hơn.

Lưu sổ câu

68

They were chatting at the bar.

Họ đang trò chuyện ở quán bar.

Lưu sổ câu

69

The barmaid stood behind the bar.

Cô hầu gái đứng sau quầy bar.

Lưu sổ câu

70

I didn't recognize the man who was serving behind the bar.

Tôi không nhận ra người đàn ông đang phục vụ phía sau quầy bar.

Lưu sổ câu

71

He's been working in a bar called the Anvil.

Anh ấy đang làm việc trong một quán bar tên là Anvil.

Lưu sổ câu

72

It's a singles bar.

Đó là một quán bar dành cho người độc thân.

Lưu sổ câu

73

I didn't recognize the man who was serving behind the bar.

Tôi không nhận ra người đàn ông đang phục vụ phía sau quầy bar.

Lưu sổ câu