bank: Ngân hàng
Bank là một tổ chức tài chính nơi lưu giữ và quản lý tiền của cá nhân hoặc doanh nghiệp, cũng như cung cấp các dịch vụ tài chính khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
banker
|
Phiên âm: /ˈbæŋkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân viên ngân hàng; chủ ngân hàng | Ngữ cảnh: Người làm trong lĩnh vực ngân hàng |
The banker approved my loan. |
Nhân viên ngân hàng đã duyệt khoản vay của tôi. |
| 2 |
Từ:
banking
|
Phiên âm: /ˈbæŋkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngành ngân hàng; dịch vụ ngân hàng | Ngữ cảnh: Bao gồm giao dịch, tín dụng |
Online banking is convenient. |
Ngân hàng trực tuyến rất tiện lợi. |
| 3 |
Từ:
bank
|
Phiên âm: /bæŋk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngân hàng | Ngữ cảnh: Tổ chức tài chính |
I need to go to the bank. |
Tôi cần đến ngân hàng. |
| 4 |
Từ:
bank
|
Phiên âm: /bæŋk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gửi tiền; giao dịch ngân hàng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về vận hành tài chính |
You can bank online easily. |
Bạn có thể giao dịch ngân hàng trực tuyến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The police observed a man enter the bank. Cảnh sát quan sát thấy một người đàn ông vào ngân hàng. |
Cảnh sát quan sát thấy một người đàn ông vào ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The gang tried to intimidate the bank manager. Băng nhóm đã cố gắng đe dọa giám đốc ngân hàng. |
Băng nhóm đã cố gắng đe dọa giám đốc ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He pointed to something on the opposite bank. Anh ta chỉ vào một cái gì đó ở bờ đối diện. |
Anh ta chỉ vào một cái gì đó ở bờ đối diện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The criminals conspired to rob a bank. Bọn tội phạm âm mưu cướp ngân hàng. |
Bọn tội phạm âm mưu cướp ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The bank strongly resisted cutting interest rates. Ngân hàng kiên quyết phản đối việc cắt giảm lãi suất. |
Ngân hàng kiên quyết phản đối việc cắt giảm lãi suất. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The bank will supply and buy back foreign currency. Ngân hàng sẽ cung ứng và mua lại ngoại tệ. |
Ngân hàng sẽ cung ứng và mua lại ngoại tệ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The company's bank statements illustrate its success. Các báo cáo ngân hàng của công ty minh họa cho sự thành công của nó. |
Các báo cáo ngân hàng của công ty minh họa cho sự thành công của nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was employed in a bank. Cô ấy đã được làm việc trong một ngân hàng. |
Cô ấy đã được làm việc trong một ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I don't have a bank account. Tôi không có tài khoản ngân hàng. |
Tôi không có tài khoản ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The bank robbers wore masks throughout the raid. Những tên cướp ngân hàng đeo mặt nạ trong suốt cuộc truy quét. |
Những tên cướp ngân hàng đeo mặt nạ trong suốt cuộc truy quét. | Lưu sổ câu |
| 11 |
My bank account is in the red. Tài khoản ngân hàng của tôi có màu đỏ. |
Tài khoản ngân hàng của tôi có màu đỏ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The river flowed over the bank. Dòng sông chảy qua bờ. |
Dòng sông chảy qua bờ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The jewels were kept in a bank vault. Các đồ trang sức được giữ trong một kho tiền ngân hàng. |
Các đồ trang sức được giữ trong một kho tiền ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He absconded from the bank with all the money. Anh ta đã trốn khỏi ngân hàng với tất cả số tiền. |
Anh ta đã trốn khỏi ngân hàng với tất cả số tiền. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The bank has its headquarters in Pairs. Ngân hàng có trụ sở chính tại Pairs. |
Ngân hàng có trụ sở chính tại Pairs. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There's a bank down the road. Có một ngân hàng ở bên đường. |
Có một ngân hàng ở bên đường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Tall, luxuriant plants grew along the river bank. Cây cỏ cao um tùm mọc ven bờ sông. |
Cây cỏ cao um tùm mọc ven bờ sông. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bank is reassessing its criteria for lending money. Ngân hàng đang đánh giá lại các tiêu chí cho vay tiền. |
Ngân hàng đang đánh giá lại các tiêu chí cho vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The bank was robbed by a gang of bandits. Ngân hàng bị cướp bởi một băng nhóm cướp. |
Ngân hàng bị cướp bởi một băng nhóm cướp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The bank refused to accept any mortgage on land. Ngân hàng từ chối nhận thế chấp đất đai. |
Ngân hàng từ chối nhận thế chấp đất đai. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They observed him entering the bank. Họ quan sát thấy anh ta vào ngân hàng. |
Họ quan sát thấy anh ta vào ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The two conspired to rob a bank. Cả hai âm mưu cướp một ngân hàng. |
Cả hai âm mưu cướp một ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She deposited the money in the bank. Cô gửi tiền vào ngân hàng. |
Cô gửi tiền vào ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Robbers held up a bank at gunpoint. Những tên cướp đã dùng súng bắn vào một ngân hàng. |
Những tên cướp đã dùng súng bắn vào một ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Interest accrues on a bank accout. Tiền lãi cộng dồn trên một khoản tích lũy của ngân hàng. |
Tiền lãi cộng dồn trên một khoản tích lũy của ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The bank rescued the company from bankruptcy. Ngân hàng đã giải cứu công ty khỏi phá sản. |
Ngân hàng đã giải cứu công ty khỏi phá sản. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He is engaged at a bank. Anh ấy đang làm việc tại một ngân hàng. |
Anh ấy đang làm việc tại một ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I asked the bank for a loan. Tôi hỏi ngân hàng cho vay. |
Tôi hỏi ngân hàng cho vay. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The policemen pursued the bank robbers. Các cảnh sát truy đuổi tên cướp ngân hàng. |
Các cảnh sát truy đuổi tên cướp ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I don't have much money in the bank at the end of the month. Tôi không có nhiều tiền trong ngân hàng vào cuối tháng. |
Tôi không có nhiều tiền trong ngân hàng vào cuối tháng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I need to go to the bank (= the local office of a bank). Tôi cần đến ngân hàng (= văn phòng ngân hàng địa phương). |
Tôi cần đến ngân hàng (= văn phòng ngân hàng địa phương). | Lưu sổ câu |
| 32 |
We are now in competition with the big foreign banks. Hiện chúng tôi đang phải cạnh tranh với các ngân hàng lớn của nước ngoài. |
Hiện chúng tôi đang phải cạnh tranh với các ngân hàng lớn của nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Major banks are increasing the amount they lend to small companies. Các ngân hàng lớn đang tăng số tiền họ cho các công ty nhỏ vay. |
Các ngân hàng lớn đang tăng số tiền họ cho các công ty nhỏ vay. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He got a large loan from the bank. Anh ta nhận được một khoản vay lớn từ ngân hàng. |
Anh ta nhận được một khoản vay lớn từ ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She got a bank loan to finance the purchase. Cô ấy có một khoản vay ngân hàng để tài trợ cho việc mua hàng. |
Cô ấy có một khoản vay ngân hàng để tài trợ cho việc mua hàng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I had a meeting with the bank manager. Tôi đã có một cuộc họp với giám đốc ngân hàng. |
Tôi đã có một cuộc họp với giám đốc ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He was shot as he tried to foil a bank robbery. Anh ta bị bắn khi cố gắng thực hiện một vụ cướp ngân hàng. |
Anh ta bị bắn khi cố gắng thực hiện một vụ cướp ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a bank of knowledge ngân hàng kiến thức |
ngân hàng kiến thức | Lưu sổ câu |
| 39 |
a blood/sperm bank ngân hàng máu / tinh trùng |
ngân hàng máu / tinh trùng | Lưu sổ câu |
| 40 |
They intend to establish a bank of information which will be accessible to the public. Họ dự định thành lập một ngân hàng thông tin mà công chúng có thể tiếp cận được. |
Họ dự định thành lập một ngân hàng thông tin mà công chúng có thể tiếp cận được. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Take old clothes and shoes to the local recycling bank. Mang quần áo và giày cũ đến ngân hàng tái chế địa phương. |
Mang quần áo và giày cũ đến ngân hàng tái chế địa phương. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We strolled along the river bank. Chúng tôi đi dạo dọc theo bờ sông. |
Chúng tôi đi dạo dọc theo bờ sông. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He jumped in and swam to the opposite bank. Anh ta nhảy vào và bơi sang bờ đối diện. |
Anh ta nhảy vào và bơi sang bờ đối diện. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a house on the banks of the River Severn (= on land near the river) một ngôi nhà trên bờ sông Severn (= trên đất gần sông) |
một ngôi nhà trên bờ sông Severn (= trên đất gần sông) | Lưu sổ câu |
| 45 |
It's on the north bank of the Thames. Nó ở bờ bắc của sông Thames. |
Nó ở bờ bắc của sông Thames. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The river burst its banks after heavy rain. Con sông vỡ bờ sau trận mưa lớn. |
Con sông vỡ bờ sau trận mưa lớn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
There were low banks of earth between the rice fields. Có những bờ đất thấp giữa những cánh đồng lúa. |
Có những bờ đất thấp giữa những cánh đồng lúa. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The girls ran down the steep grassy bank. Các cô gái chạy xuống bờ cỏ dốc. |
Các cô gái chạy xuống bờ cỏ dốc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The sun disappeared behind a bank of clouds. Mặt trời khuất sau một đám mây. |
Mặt trời khuất sau một đám mây. | Lưu sổ câu |
| 50 |
a bank of lights/computers ngân hàng đèn / máy tính |
ngân hàng đèn / máy tính | Lưu sổ câu |
| 51 |
She was faced with a huge bank of switches and buttons. Cô ấy phải đối mặt với một đống công tắc và nút bấm khổng lồ. |
Cô ấy phải đối mặt với một đống công tắc và nút bấm khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She was working a phone bank for the Democrats. Cô ấy đang làm việc tại một ngân hàng điện thoại cho Đảng Dân chủ. |
Cô ấy đang làm việc tại một ngân hàng điện thoại cho Đảng Dân chủ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We can just get a sandwich if you want—that won’t break the bank. Chúng tôi chỉ có thể lấy một chiếc bánh sandwich nếu bạn muốn — điều đó sẽ không phá vỡ ngân hàng. |
Chúng tôi chỉ có thể lấy một chiếc bánh sandwich nếu bạn muốn — điều đó sẽ không phá vỡ ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I need to get some money out of the bank. Tôi cần lấy một số tiền ra khỏi ngân hàng. |
Tôi cần lấy một số tiền ra khỏi ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I'll put half the money in the bank and spend the rest. Tôi sẽ gửi một nửa số tiền vào ngân hàng và tiêu phần còn lại. |
Tôi sẽ gửi một nửa số tiền vào ngân hàng và tiêu phần còn lại. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Investors lost millions when the bank crashed. Các nhà đầu tư mất hàng triệu USD khi ngân hàng sụp đổ. |
Các nhà đầu tư mất hàng triệu USD khi ngân hàng sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Many of these banks issue both credit and debit cards. Nhiều ngân hàng trong số này phát hành cả thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ. |
Nhiều ngân hàng trong số này phát hành cả thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She has her money in one of the largest savings banks. Cô ấy có tiền của mình ở một trong những ngân hàng tiết kiệm lớn nhất. |
Cô ấy có tiền của mình ở một trong những ngân hàng tiết kiệm lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The bank charged him a monthly $5 fee. Ngân hàng tính phí 5 đô la hàng tháng cho anh ta. |
Ngân hàng tính phí 5 đô la hàng tháng cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The bank lent her money to buy a car. Ngân hàng cho cô ấy vay tiền để mua xe hơi. |
Ngân hàng cho cô ấy vay tiền để mua xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The bond will be priced by the issuing bank. Trái phiếu sẽ được định giá bởi ngân hàng phát hành. |
Trái phiếu sẽ được định giá bởi ngân hàng phát hành. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The company owes the bank more than €4 million. Công ty nợ ngân hàng hơn 4 triệu €. |
Công ty nợ ngân hàng hơn 4 triệu €. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The government has refused to bail out the bank. Chính phủ đã từ chối cứu trợ ngân hàng. |
Chính phủ đã từ chối cứu trợ ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 64 |
A group of ten international banks is to underwrite and sell the bonds. Một nhóm mười ngân hàng quốc tế sẽ bảo lãnh và bán trái phiếu. |
Một nhóm mười ngân hàng quốc tế sẽ bảo lãnh và bán trái phiếu. | Lưu sổ câu |
| 65 |
We could see them waving on the opposite bank. Chúng tôi có thể thấy họ vẫy tay ở bờ đối diện. |
Chúng tôi có thể thấy họ vẫy tay ở bờ đối diện. | Lưu sổ câu |
| 66 |
We had a picnic on the banks of the Thames. Chúng tôi đã có một chuyến dã ngoại trên bờ sông Thames. |
Chúng tôi đã có một chuyến dã ngoại trên bờ sông Thames. | Lưu sổ câu |
| 67 |
I'll put half the money in the bank and spend the rest. Tôi sẽ gửi một nửa số tiền vào ngân hàng và tiêu phần còn lại. |
Tôi sẽ gửi một nửa số tiền vào ngân hàng và tiêu phần còn lại. | Lưu sổ câu |