Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

band là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ band trong tiếng Anh

band /bænd/
- noun : ban nhạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

band: Ban nhạc; dải, đai

Band là danh từ chỉ nhóm nhạc; hoặc một dải, vòng đeo; là động từ, nghĩa là buộc hoặc gắn thành nhóm.

  • The band is performing live tonight. (Ban nhạc biểu diễn trực tiếp tối nay.)
  • He wore a gold band on his finger. (Anh ấy đeo một chiếc nhẫn vàng.)
  • They banded together to support the cause. (Họ hợp sức để ủng hộ mục tiêu.)

Bảng biến thể từ "band"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: band
Phiên âm: /bænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ban nhạc Ngữ cảnh: Dùng cho nhóm nhạc nhiều người The band is performing tonight.
Ban nhạc biểu diễn tối nay.
2 Từ: band
Phiên âm: /bænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dải, dây, vòng Ngữ cảnh: Dùng trong trang sức, kỹ thuật, thời gian A rubber band snapped.
Sợi dây thun bị đứt.
3 Từ: band
Phiên âm: /bænd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Buộc lại thành dải Ngữ cảnh: Dùng khi gom lại bằng dây, vòng They banded the papers together.
Họ buộc các giấy tờ lại.
4 Từ: banded
Phiên âm: /ˈbændɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có sọc, có vạch Ngữ cảnh: Dùng mô tả động vật, đồ vật có vạch kẻ The bird has a banded tail.
Con chim có đuôi sọc.
5 Từ: banding
Phiên âm: /ˈbændɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vạch, sọc; phân nhóm Ngữ cảnh: Dùng trong thiết kế, sinh học, chấm công Color banding is visible on the screen.
Hiện tượng sọc màu xuất hiện trên màn hình.

Từ đồng nghĩa "band"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "band"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a rock/punk/jazz band

một ban nhạc rock / punk / jazz

Lưu sổ câu

2

He plays drums in a band that he formed with some friends.

Anh ấy chơi trống trong một ban nhạc do anh ấy thành lập cùng với một số người bạn.

Lưu sổ câu

3

The band is/are playing a gig in Liverpool tonight.

Ban nhạc đã / đang biểu diễn ở Liverpool đêm nay.

Lưu sổ câu

4

She's a singer with a band.

Cô ấy là ca sĩ của một ban nhạc.

Lưu sổ câu

5

There's nothing like the excitement of seeing a live band.

Không gì bằng sự phấn khích khi xem một ban nhạc sống.

Lưu sổ câu

6

his fellow band members Paul McCartney, George Harrison and Ringo Starr

các thành viên ban nhạc khác của anh ấy là Paul McCartney, George Harrison và Ringo Starr

Lưu sổ câu

7

a military band

một ban nhạc quân đội

Lưu sổ câu

8

We heard a band strike up in the park.

Chúng tôi nghe thấy một ban nhạc tấn công trong công viên.

Lưu sổ câu

9

a band of outlaws/rebels

một nhóm người ngoài vòng pháp luật / phiến quân

Lưu sổ câu

10

He persuaded a small band of volunteers to help.

Ông thuyết phục một nhóm nhỏ tình nguyện viên giúp đỡ.

Lưu sổ câu

11

She always ties her hair back in a band.

Cô ấy luôn buộc tóc thành một dải.

Lưu sổ câu

12

All babies in the hospital have name bands on their wrists.

Tất cả trẻ sơ sinh trong bệnh viện đều có băng tên trên cổ tay.

Lưu sổ câu

13

She wore a simple band of gold (= a ring) on her finger.

Cô đeo một dải vàng đơn giản (= một chiếc nhẫn) trên ngón tay.

Lưu sổ câu

14

a white plate with a blue band around the edge

một tấm màu trắng với một dải màu xanh xung quanh cạnh

Lưu sổ câu

15

The light had expanded in a broad band across the sky.

Ánh sáng đã mở rộng trong một dải rộng trên bầu trời.

Lưu sổ câu

16

Short-wave radio uses the 20–50–metre band.

Đài phát thanh sóng ngắn sử dụng băng tần 20–50 mét.

Lưu sổ câu

17

the 25–35 age band

nhóm tuổi 25

Lưu sổ câu

18

Which tax band do you fall into?

Bạn thuộc nhóm thuế nào?

Lưu sổ câu

19

He formed a garage band with his friends.

Ông thành lập một ban nhạc ga

Lưu sổ câu

20

He was accompanied onstage by his backing band.

Ông được tháp tùng trên sân khấu bởi ban nhạc hậu thuẫn của mình.

Lưu sổ câu

21

They hired a Beatles tribute band to play at the reception.

Họ thuê một ban nhạc tưởng nhớ Beatles để chơi tại tiệc chiêu đãi.

Lưu sổ câu

22

They are members of a growing band of enthusiasts.

Họ là thành viên của một ban nhạc ngày càng phát triển những người đam mê.

Lưu sổ câu

23

The two men are part of a dwindling band of veterans.

Hai người đàn ông là một phần của một ban nhạc cựu chiến binh đang suy yếu.

Lưu sổ câu

24

He is one of a select band of top class players.

Anh ấy là một trong những ban nhạc tuyển chọn gồm những tay chơi đẳng cấp nhất.

Lưu sổ câu

25

The young Irishman joined the elite band of Formula One drivers this week.

Người Ireland trẻ tuổi tham gia ban nhạc các tay đua Công thức Một ưu tú trong tuần này.

Lưu sổ câu

26

She's a singer with a band.

Cô ấy là ca sĩ của một ban nhạc.

Lưu sổ câu

27

There's nothing like the excitement of seeing a live band.

Không gì bằng sự phấn khích khi xem một ban nhạc sống.

Lưu sổ câu