Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ball là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ball trong tiếng Anh

ball /bɔːl/
- (n) : quả bóng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ball: Quả bóng

Ball là một vật hình tròn thường được sử dụng trong thể thao hoặc các trò chơi.

  • The children played soccer with a ball in the park. (Những đứa trẻ chơi bóng đá với quả bóng trong công viên.)
  • He threw the ball to his teammate during the game. (Anh ấy ném quả bóng cho đồng đội trong trận đấu.)
  • She caught the ball with one hand during the match. (Cô ấy bắt quả bóng bằng một tay trong trận đấu.)

Bảng biến thể từ "ball"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ball
Phiên âm: /bɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quả bóng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật tròn, thường được dùng trong các môn thể thao The children are playing with a ball in the park.
Lũ trẻ đang chơi bóng trong công viên.
2 Từ: ball
Phiên âm: /bɔːl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ném bóng Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động ném hoặc đá bóng He balled up the paper and threw it in the trash.
Anh ấy đã vo viên tờ giấy và ném vào thùng rác.
3 Từ: baller
Phiên âm: /ˈbɔːlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chơi bóng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chơi thể thao, đặc biệt là bóng rổ The baller made an amazing dunk during the game.
Người chơi bóng rổ đã thực hiện một cú dunk tuyệt vời trong trận đấu.
4 Từ: balling
Phiên âm: /ˈbɔːlɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang chơi bóng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động chơi bóng trong một trò chơi They are balling at the local gym.
Họ đang chơi bóng tại phòng gym địa phương.

Từ đồng nghĩa "ball"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ball"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The boys were kicking an old ball around.

Các cậu bé đang đá một quả bóng cũ xung quanh.

Lưu sổ câu

2

I'd still like to go to a ball game.

Tôi vẫn muốn đi xem một trận bóng.

Lưu sổ câu

3

He played the ball back close to the net.

Anh ấy đã chơi bóng trở lại gần lưới.

Lưu sổ câu

4

The boy booted the ball away.

Cậu bé sút bóng đi.

Lưu sổ câu

5

He fumbled the ball and then dropped it.

Anh ta lóng ngóng quả bóng và sau đó làm rơi nó.

Lưu sổ câu

6

There is a dynamic ball in the computer.

Có một quả bóng động trong máy tính.

Lưu sổ câu

7

Would you run in and bring my ball?

Bạn có chạy vào và mang theo quả bóng của tôi không?

Lưu sổ câu

8

My friend threw the ball back over the fence.

Bạn tôi đã ném lại quả bóng qua hàng rào.

Lưu sổ câu

9

She bounced the ball against the wall.

Cô ấy đập bóng vào tường.

Lưu sổ câu

10

His favorite toy is a rubber ball.

Đồ chơi yêu thích của anh ấy là một quả bóng cao su.

Lưu sổ câu

11

She unwound the wool from the ball.

Cô ấy tháo sợi len khỏi quả bóng.

Lưu sổ câu

12

The dog retrieved the ball from the water.

Con chó lấy quả bóng khỏi mặt nước.

Lưu sổ câu

13

He batted the ball high into the air.

Anh ấy đánh bóng lên trời cao.

Lưu sổ câu

14

He smote the ball into the grandstand.

Anh ấy đập bóng vào khán đài.

Lưu sổ câu

15

He tossed the ball to Anna.

Anh ném quả bóng cho Anna.

Lưu sổ câu

16

The ball bounced high and she missed it.

Quả bóng nảy lên cao và cô ấy sút trượt.

Lưu sổ câu

17

The centre forward headed the ball into goal.

Tiền đạo trung tâm đánh đầu đưa bóng đi chệch khung thành.

Lưu sổ câu

18

We're going to the ball game .

Chúng ta sẽ chơi trò chơi bóng.

Lưu sổ câu

19

She has a lot on the ball.

Cô ấy có rất nhiều bóng.

Lưu sổ câu

20

Black kicked/headed the ball into/towards the goal.

Đen đá / đánh đầu đưa bóng vào / về phía khung thành.

Lưu sổ câu

21

Dan-gle the ball on a string before the baby.

Dan-mót bóng trên một sợi dây trước em bé.

Lưu sổ câu

22

She threw the ball up and caught it again.

Cô ấy ném quả bóng lên và bắt nó lại.

Lưu sổ câu

23

The boys were kicking an old ball about.

Các cậu bé đang đá một quả bóng cũ về.

Lưu sổ câu

24

He caught the ball with great dexterity.

Anh ấy bắt bóng rất khéo léo.

Lưu sổ câu

25

You really have to whack the ball.

Bạn thực sự phải đánh bóng.

Lưu sổ câu

26

He kicked the ball into an open goal.

Anh ấy sút bóng vào một khung thành mở.

Lưu sổ câu

27

She dribbled the ball the length of the field.

Cô ấy rê bóng theo chiều dài của sân.

Lưu sổ câu

28

James whacked the ball over the net.

James đánh đầu tung lưới.

Lưu sổ câu

29

He went next door to get his ball back.

Anh ấy đi đến bên cạnh để lấy lại quả bóng của mình.

Lưu sổ câu

30

The ball rolled into the hole.

Quả bóng lăn vào lỗ.

Lưu sổ câu

31

a golf/tennis/bowling/soccer ball

gôn / tennis / bowling / bóng đá

Lưu sổ câu

32

to hit/throw/kick/catch a ball

đánh / ném / đá / bắt bóng

Lưu sổ câu

33

He kicked the ball into the net.

Anh ấy sút bóng vào lưới.

Lưu sổ câu

34

Bounce the ball and try and hit it over the net.

Ném bóng và cố gắng đánh nó qua lưới.

Lưu sổ câu

35

The kids were playing with a bat and ball in the park.

Những đứa trẻ đang chơi với một cái dơi và quả bóng trong công viên.

Lưu sổ câu

36

The ball bounced off down the road.

Bóng dội xuống đường.

Lưu sổ câu

37

The sun was a huge ball of fire low on the horizon.

Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ thấp ở đường chân trời.

Lưu sổ câu

38

a ball of yarn/string

sợi bóng / chuỗi

Lưu sổ câu

39

The little girl curled into a ball in her mother's arms.

Cô bé cuộn tròn thành quả bóng trong vòng tay mẹ.

Lưu sổ câu

40

Some animals roll themselves into a ball for protection.

Một số động vật cuộn mình vào một quả bóng để bảo vệ.

Lưu sổ câu

41

He screwed the letter up into a tight ball.

Anh ta vặn bức thư vào một quả bóng thật chặt.

Lưu sổ câu

42

He sent over a high ball.

Anh ấy chuyền bóng quá cao.

Lưu sổ câu

43

He pounced on a loose ball and scored.

Anh ấy đệm bóng lỏng lẻo và ghi bàn.

Lưu sổ câu

44

That's a great ball from Kane.

Đó là một pha bóng tuyệt vời của Kane.

Lưu sổ câu

45

The responsibility was a ball and chain around my ankle.

Trọng trách là một quả bóng và dây xích quanh mắt cá chân của tôi.

Lưu sổ câu

46

They've offered me the job, so the ball's in my court now.

Họ đã mời tôi làm việc, vì vậy quả bóng đang ở trong sân của tôi.

Lưu sổ câu

47

My co-worker was sick, so I had to carry the ball.

Đồng nghiệp của tôi bị ốm nên tôi phải đi bế bóng.

Lưu sổ câu

48

Let’s not drop the ball on this.

Đừng bỏ bóng vào điều này.

Lưu sổ câu

49

The new publicity manager is really on the ball.

Người quản lý công khai mới thực sự thích thú.

Lưu sổ câu

50

It's up to the private sector to take the ball and run with it.

Việc lấy bóng và chạy theo nó là tùy thuộc vào khu vực tư nhân.

Lưu sổ câu

51

The mainstream media will pick up the ball and run with it.

Các phương tiện truyền thông chính thống sẽ nhặt bóng và chạy cùng nó.

Lưu sổ câu

52

a challenge to other universities to pick up the ball and run with it

một thách thức đối với các trường đại học khác để nhặt bóng và chạy với nó

Lưu sổ câu

53

Chris was in the park playing ball with the kids.

Chris đang ở trong công viên chơi bóng với lũ trẻ.

Lưu sổ câu

54

We contacted the airline about a refund but they wouldn’t play ball.

Chúng tôi đã liên hệ với hãng hàng không về việc hoàn tiền nhưng họ sẽ không chơi bóng.

Lưu sổ câu

55

I panicked, I cried—the whole ball of wax.

Tôi hoảng sợ, tôi khóc

Lưu sổ câu

56

Oh no! He's dropped the ball.

Ồ không! Anh ấy đánh rơi quả bóng.

Lưu sổ câu

57

She chased the ball all over the pitch.

Cô ấy đuổi theo quả bóng trên khắp sân cỏ.

Lưu sổ câu

58

The ball flew over the bar into the sea of Middlesbrough fans.

Bóng bay vọt xà ngang khung thành các CĐV Middlesbrough.

Lưu sổ câu

59

The ball hit me on the head.

Quả bóng đập vào đầu tôi.

Lưu sổ câu

60

The ball hit the wall and rolled along the road.

Bóng đập vào tường và lăn dọc đường.

Lưu sổ câu

61

The catcher missed the ball.

Người bắt bóng hụt.

Lưu sổ câu

62

The fielders try to retrieve the ball quickly and return it to the bowler.

Người ném bóng cố gắng lấy bóng nhanh chóng và trả lại cho người ném bóng.

Lưu sổ câu

63

He's an excellent ball handler.

Anh ấy là một tay cầm bóng xuất sắc.

Lưu sổ câu

64

His ball control was excellent.

Khả năng kiểm soát bóng của anh ấy rất xuất sắc.

Lưu sổ câu

65

She met him at the ball.

Cô gặp anh tại vũ hội.

Lưu sổ câu

66

We're organizing a charity ball.

Chúng tôi đang tổ chức một vũ hội từ thiện.

Lưu sổ câu

67

We're going to a masked ball.

Chúng ta sẽ đến một vũ hội có mặt nạ.

Lưu sổ câu

68

They're holding a charity ball at the end of the month.

Họ tổ chức một vũ hội từ thiện vào cuối tháng.

Lưu sổ câu

69

They've hired a 10-piece band for the summer ball.

Họ đã thuê một ban nhạc gồm 10 người cho vũ hội mùa hè.

Lưu sổ câu

70

You shall go to the ball, Cinderella!

Bạn sẽ đi dự vũ hội, Cinderella!

Lưu sổ câu