Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

balanced là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ balanced trong tiếng Anh

balanced /ˈbælənst/
- noun : cân bằng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

balanced: Cân bằng

Balanced là tính từ chỉ trạng thái ổn định, hài hòa; hoặc mô tả chế độ ăn uống/lối sống hợp lý.

  • He has a balanced diet with fruits and vegetables. (Anh ấy có chế độ ăn uống cân bằng với trái cây và rau.)
  • Her opinion is balanced and fair. (Ý kiến của cô ấy cân bằng và công bằng.)
  • A balanced lifestyle is essential for good health. (Lối sống cân bằng rất quan trọng cho sức khỏe tốt.)

Bảng biến thể từ "balanced"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: balance
Phiên âm: /ˈbæləns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cân bằng Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính, thể thao, cuộc sống You need to keep your balance.
Bạn cần giữ thăng bằng.
2 Từ: balance
Phiên âm: /ˈbæləns/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cân bằng; giữ thăng bằng Ngữ cảnh: Dùng khi làm cho thứ gì đó ổn định/hài hòa She tries to balance work and family.
Cô ấy cố gắng cân bằng giữa công việc và gia đình.
3 Từ: balancing
Phiên âm: /ˈbælənsɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang cân bằng Ngữ cảnh: Hành động duy trì sự ổn định He is balancing two jobs.
Anh ấy đang làm cùng lúc hai công việc.
4 Từ: balanced
Phiên âm: /ˈbælənst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cân bằng; hài hòa Ngữ cảnh: Dùng cho chế độ ăn, cuộc sống, quan điểm A balanced diet is essential.
Chế độ ăn cân bằng là rất quan trọng.

Từ đồng nghĩa "balanced"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "balanced"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The programme presented a balanced view of the two sides of the conflict.

Chương trình đã trình bày một quan điểm cân bằng về hai mặt của cuộc xung đột.

Lưu sổ câu

2

The report was accurate and well balanced.

Báo cáo chính xác và cân đối.

Lưu sổ câu