Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bake là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bake trong tiếng Anh

bake /beɪk/
- (v) : nung, nướng bằng lò

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bake: Nướng, làm bánh

Bake dùng để chỉ hành động nướng thức ăn, đặc biệt là bánh, trong lò.

  • She loves to bake cookies for her family. (Cô ấy thích làm bánh quy cho gia đình.)
  • He baked a cake for her birthday. (Anh ấy đã làm bánh cho sinh nhật của cô ấy.)
  • They spent the afternoon baking bread in the kitchen. (Họ đã dành cả buổi chiều để nướng bánh mì trong bếp.)

Bảng biến thể từ "bake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bake
Phiên âm: /beɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nướng, nướng bánh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nướng thức ăn, đặc biệt là bánh She loves to bake cookies every weekend.
Cô ấy thích nướng bánh quy vào mỗi cuối tuần.
2 Từ: baker
Phiên âm: /ˈbeɪkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thợ làm bánh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm bánh The baker prepared fresh bread early in the morning.
Thợ làm bánh đã chuẩn bị bánh mì tươi vào sáng sớm.
3 Từ: baking
Phiên âm: /ˈbeɪkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc nướng bánh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình nướng bánh Baking is one of her favorite hobbies.
Nướng bánh là một trong những sở thích của cô ấy.
4 Từ: baked
Phiên âm: /beɪkt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã nướng, nướng chín Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả món ăn đã được nướng chín The baked cookies smell delicious.
Những chiếc bánh quy nướng thật thơm ngon.

Từ đồng nghĩa "bake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Cover the pot and bake for an hour.

Đậy nắp nồi và nướng trong một giờ.

Lưu sổ câu

2

Cover the chicken with silver foil and bake.

Che gà bằng giấy bạc và nướng.

Lưu sổ câu

3

Remove the cores, and bake the apples for 40 minutes.

Bỏ lõi và nướng táo trong 40 phút.

Lưu sổ câu

4

Cover the fish loosely with foil and bake for 30 minutes.

Dùng giấy bạc bọc kín cá và nướng trong 30 phút.

Lưu sổ câu

5

You'll bake in that fleece jacket!

Bạn sẽ nướng trong chiếc áo khoác lông cừu đó!

Lưu sổ câu

6

Ma Johnson always used to bake the best cookies.

Ma Johnson luôn nướng những chiếc bánh quy ngon nhất.

Lưu sổ câu

7

The bricks are left in the kiln to bake.

Những viên gạch được để lại trong lò để nướng.

Lưu sổ câu

8

Sally decided to bake him a cake.

Sally quyết định nướng cho anh ấy một chiếc bánh.

Lưu sổ câu

9

Cover with tinfoil and bake for 20 minutes.

Đậy bằng giấy thiếc và nướng trong 20 phút.

Lưu sổ câu

10

Do you bake your own bread?

Bạn có nướng bánh mì của riêng bạn không?

Lưu sổ câu

11

Don't bake the cakes black.

Đừng nướng bánh bị đen.

Lưu sổ câu

12

The cakes will bake quickly.

Bánh sẽ nhanh chóng nướng.

Lưu sổ câu

13

Bakers bake in huge ovens.

Những người thợ làm bánh nướng trong những lò nướng lớn.

Lưu sổ câu

14

Coat with bread crumbs and bake.

Áo với vụn bánh mì và nướng.

Lưu sổ câu

15

Carol, did you bake the cake for Jim's party?

Carol, bạn có nướng bánh cho bữa tiệc của Jim không?

Lưu sổ câu

16

He knows how to bake bricks.

Anh ấy biết nướng gạch.

Lưu sổ câu

17

to bake bread/biscuits/cookies

để nướng bánh mì / bánh quy / bánh quy

Lưu sổ câu

18

baked potatoes/apples

khoai tây / táo nướng

Lưu sổ câu

19

The bricks are left in the kiln to bake.

Những viên gạch được để trong lò để nướng.

Lưu sổ câu

20

The sun had baked the ground hard.

Mặt trời đã nướng chín mặt đất.

Lưu sổ câu

21

the delicious smell of baking bread

mùi thơm ngon của bánh mì nướng

Lưu sổ câu

22

The bread is baking in the oven.

Bánh mì đang nướng trong lò.

Lưu sổ câu

23

I've been baking all morning.

Tôi đã nướng cả buổi sáng.

Lưu sổ câu

24

I'm baking a birthday cake for Alex.

Tôi đang nướng bánh sinh nhật cho Alex.

Lưu sổ câu

25

I'm baking Alex a cake.

Tôi đang nướng bánh cho Alex.

Lưu sổ câu

26

We sat baking in the sun.

Chúng tôi ngồi nướng bánh dưới nắng.

Lưu sổ câu