bake: Nướng, làm bánh
Bake dùng để chỉ hành động nướng thức ăn, đặc biệt là bánh, trong lò.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bake
|
Phiên âm: /beɪk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nướng, nướng bánh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nướng thức ăn, đặc biệt là bánh |
She loves to bake cookies every weekend. |
Cô ấy thích nướng bánh quy vào mỗi cuối tuần. |
| 2 |
Từ:
baker
|
Phiên âm: /ˈbeɪkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thợ làm bánh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm bánh |
The baker prepared fresh bread early in the morning. |
Thợ làm bánh đã chuẩn bị bánh mì tươi vào sáng sớm. |
| 3 |
Từ:
baking
|
Phiên âm: /ˈbeɪkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc nướng bánh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình nướng bánh |
Baking is one of her favorite hobbies. |
Nướng bánh là một trong những sở thích của cô ấy. |
| 4 |
Từ:
baked
|
Phiên âm: /beɪkt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã nướng, nướng chín | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả món ăn đã được nướng chín |
The baked cookies smell delicious. |
Những chiếc bánh quy nướng thật thơm ngon. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Cover the pot and bake for an hour. Đậy nắp nồi và nướng trong một giờ. |
Đậy nắp nồi và nướng trong một giờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Cover the chicken with silver foil and bake. Che gà bằng giấy bạc và nướng. |
Che gà bằng giấy bạc và nướng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Remove the cores, and bake the apples for 40 minutes. Bỏ lõi và nướng táo trong 40 phút. |
Bỏ lõi và nướng táo trong 40 phút. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Cover the fish loosely with foil and bake for 30 minutes. Dùng giấy bạc bọc kín cá và nướng trong 30 phút. |
Dùng giấy bạc bọc kín cá và nướng trong 30 phút. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You'll bake in that fleece jacket! Bạn sẽ nướng trong chiếc áo khoác lông cừu đó! |
Bạn sẽ nướng trong chiếc áo khoác lông cừu đó! | Lưu sổ câu |
| 6 |
Ma Johnson always used to bake the best cookies. Ma Johnson luôn nướng những chiếc bánh quy ngon nhất. |
Ma Johnson luôn nướng những chiếc bánh quy ngon nhất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The bricks are left in the kiln to bake. Những viên gạch được để lại trong lò để nướng. |
Những viên gạch được để lại trong lò để nướng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sally decided to bake him a cake. Sally quyết định nướng cho anh ấy một chiếc bánh. |
Sally quyết định nướng cho anh ấy một chiếc bánh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Cover with tinfoil and bake for 20 minutes. Đậy bằng giấy thiếc và nướng trong 20 phút. |
Đậy bằng giấy thiếc và nướng trong 20 phút. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Do you bake your own bread? Bạn có nướng bánh mì của riêng bạn không? |
Bạn có nướng bánh mì của riêng bạn không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Don't bake the cakes black. Đừng nướng bánh bị đen. |
Đừng nướng bánh bị đen. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The cakes will bake quickly. Bánh sẽ nhanh chóng nướng. |
Bánh sẽ nhanh chóng nướng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Bakers bake in huge ovens. Những người thợ làm bánh nướng trong những lò nướng lớn. |
Những người thợ làm bánh nướng trong những lò nướng lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Coat with bread crumbs and bake. Áo với vụn bánh mì và nướng. |
Áo với vụn bánh mì và nướng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Carol, did you bake the cake for Jim's party? Carol, bạn có nướng bánh cho bữa tiệc của Jim không? |
Carol, bạn có nướng bánh cho bữa tiệc của Jim không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
He knows how to bake bricks. Anh ấy biết nướng gạch. |
Anh ấy biết nướng gạch. | Lưu sổ câu |
| 17 |
to bake bread/biscuits/cookies để nướng bánh mì / bánh quy / bánh quy |
để nướng bánh mì / bánh quy / bánh quy | Lưu sổ câu |
| 18 |
baked potatoes/apples khoai tây / táo nướng |
khoai tây / táo nướng | Lưu sổ câu |
| 19 |
The bricks are left in the kiln to bake. Những viên gạch được để trong lò để nướng. |
Những viên gạch được để trong lò để nướng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The sun had baked the ground hard. Mặt trời đã nướng chín mặt đất. |
Mặt trời đã nướng chín mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
the delicious smell of baking bread mùi thơm ngon của bánh mì nướng |
mùi thơm ngon của bánh mì nướng | Lưu sổ câu |
| 22 |
The bread is baking in the oven. Bánh mì đang nướng trong lò. |
Bánh mì đang nướng trong lò. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I've been baking all morning. Tôi đã nướng cả buổi sáng. |
Tôi đã nướng cả buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm baking a birthday cake for Alex. Tôi đang nướng bánh sinh nhật cho Alex. |
Tôi đang nướng bánh sinh nhật cho Alex. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'm baking Alex a cake. Tôi đang nướng bánh cho Alex. |
Tôi đang nướng bánh cho Alex. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We sat baking in the sun. Chúng tôi ngồi nướng bánh dưới nắng. |
Chúng tôi ngồi nướng bánh dưới nắng. | Lưu sổ câu |