Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

baggage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ baggage trong tiếng Anh

baggage /ˈbæɡɪdʒ/
- (n) : hành lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

baggage: Hành lý

Baggage là đồ đạc hoặc hành lý mà người đi du lịch mang theo.

  • They picked up their baggage at the airport after the flight. (Họ nhận hành lý tại sân bay sau chuyến bay.)
  • He had too much baggage to carry by himself. (Anh ấy có quá nhiều hành lý để mang một mình.)
  • The hotel offers free baggage storage for guests. (Khách sạn cung cấp dịch vụ lưu trữ hành lý miễn phí cho khách.)

Bảng biến thể từ "baggage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: baggage
Phiên âm: /ˈbæɡɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hành lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồ đạc, vali mang theo khi di chuyển The baggage claim area was crowded.
Khu vực nhận hành lý rất đông đúc.
2 Từ: bagged
Phiên âm: /bæɡd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đóng gói, đã cho vào túi (liên quan đến hành lý) Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc đóng gói hành lý She bagged her clothes before the trip.
Cô ấy đã đóng gói quần áo trước chuyến đi.

Từ đồng nghĩa "baggage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "baggage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I can't find my baggage.

Tôi không thể tìm thấy hành lý của mình.

Lưu sổ câu

2

I will call a baggage carrier to help me.

Tôi sẽ gọi người vận chuyển hành lý giúp tôi.

Lưu sổ câu

3

The inspector chalked O.K. on my baggage.

Người thanh tra đánh phấn OK trên hành lý của tôi.

Lưu sổ câu

4

He identified his baggage among hundreds of others.

Anh ta xác định được hành lý của mình trong số hàng trăm người khác.

Lưu sổ câu

5

She is a cute little baggage.

Cô ấy là một hành lý nhỏ dễ thương.

Lưu sổ câu

6

Check your baggage in at the desk.

Kiểm tra hành lý của bạn tại bàn làm việc.

Lưu sổ câu

7

He cast away his baggage and fled to Shanghai.

Anh ta vứt bỏ hành lý của mình và trốn đến Thượng Hải.

Lưu sổ câu

8

She is such a cute baggage.

Cô ấy là một hành trang dễ thương.

Lưu sổ câu

9

There is a surcharge for excess baggage.

Có một khoản phụ phí cho hành lý quá cước.

Lưu sổ câu

10

We had to pay excess baggage.

Chúng tôi đã phải trả hành lý quá cước.

Lưu sổ câu

11

Our progress was embarrassed by lots of baggage.

Sự tiến bộ của chúng tôi bị lúng túng bởi rất nhiều hành lý.

Lưu sổ câu

12

Insure your baggage before you leave home.

Bảo đảm hành lý của bạn trước khi bạn rời khỏi nhà.

Lưu sổ câu

13

The baggage was properly roped up and conveyed to the airport.

Hành lý đã được chất lên và chuyển đến sân bay một cách hợp lý.

Lưu sổ câu

14

Please deliver the baggage to my hotel as soon as you have located it.

Vui lòng chuyển hành lý đến khách sạn của tôi ngay sau khi bạn đặt nó.

Lưu sổ câu

15

Please deliver my baggage to my hotel as soon as you find it.

Vui lòng chuyển hành lý của tôi đến khách sạn của tôi ngay sau khi bạn tìm thấy nó.

Lưu sổ câu

16

He took a gun through baggage control to highlight the lax security.

Anh ta cầm súng qua cửa kiểm soát hành lý để làm nổi bật tình trạng an ninh lỏng lẻo.

Lưu sổ câu

17

Take my baggage, please.

Làm ơn lấy hành lý của tôi.

Lưu sổ câu

18

All hand baggage would be x-rayed.

Tất cả hành lý xách tay sẽ được chụp x-quang.

Lưu sổ câu

19

Come here, you little baggage!

Đến đây, bạn ít hành lý!

Lưu sổ câu

20

They ticketed my baggage at the airport.

Họ đã soát vé hành lý của tôi tại sân bay.

Lưu sổ câu

21

The baggage/luggage allowance for most flights is 20 kilos.

Hạn mức hành lý / hành lý cho hầu hết các chuyến bay là 20 kilo.

Lưu sổ câu

22

The airport X-rays all unaccompanied baggage.

Chụp X-quang sân bay tất cả hành lý không có người đi kèm.

Lưu sổ câu

23

Where do we check in our baggage?

Chúng tôi ký gửi hành lý ở đâu?

Lưu sổ câu

24

The huge baggage vans were emptied of their contents.

Những chiếc xe tải khổng lồ đã được dọn sạch sẽ.

Lưu sổ câu

25

How many pieces of baggage do you have?

Bạn có bao nhiêu kiện hành lý?

Lưu sổ câu

26

I was weighed down with baggage.

Tôi bị đè nặng với hành lý.

Lưu sổ câu

27

Let's claim our baggage first.

Hãy lấy hành lý của chúng tôi trước.

Lưu sổ câu

28

They came panting up to his door with their unwieldy baggage.

Họ thở hổn hển đến cửa nhà anh với hành lý khó sử dụng.

Lưu sổ câu

29

At the airport I found that I had 100kg of excess baggage.

Tại sân bay, tôi phát hiện ra rằng tôi có 100kg hành lý quá cước.

Lưu sổ câu

30

excess baggage (= weighing more than the limit allowed on a plane)

hành lý quá cước (= nặng hơn giới hạn cho phép trên máy bay)

Lưu sổ câu

31

baggage handlers (= people employed to load and unload baggage at airports)

nhân viên xử lý hành lý (= những người được tuyển dụng để bốc và dỡ hành lý tại sân bay)

Lưu sổ câu

32

We loaded our baggage into the car.

Chúng tôi chất hành lý lên xe.

Lưu sổ câu

33

Extensive baggage trains followed the troops.

Những chuyến tàu chở hành lý rộng rãi theo chân những người lính.

Lưu sổ câu

34

She was carrying a lot of emotional baggage.

Cô ấy đã mang theo rất nhiều hành lý tình cảm.

Lưu sổ câu

35

The party has now jettisoned its traditional ideological baggage.

Đảng hiện đã loại bỏ hành trang tư tưởng truyền thống của mình.

Lưu sổ câu

36

He threw her out onto the street, bag and baggage.

Anh ta ném cô ấy ra đường, túi xách và hành lý.

Lưu sổ câu

37

I need to buy a new suitcase for my holiday next month.

Tôi cần mua một chiếc vali mới cho kỳ nghỉ của mình vào tháng tới.

Lưu sổ câu

38

Never leave baggage unattended.

Không bao giờ để hành lý mà không có người trông coi.

Lưu sổ câu

39

You're allowed one checked bag and one carry-on.

Bạn được phép mang một túi ký gửi và một hành lý xách tay.

Lưu sổ câu

40

How many bags do you have?

Bạn có bao nhiêu túi?

Lưu sổ câu

41

There is an excess baggage charge of $50.

Phí hành lý quá cước là $ 50.

Lưu sổ câu

42

I'll just check in my baggage.

Tôi chỉ cần kiểm tra hành lý của mình.

Lưu sổ câu

43

Where do we check our baggage?

Chúng tôi kiểm tra hành lý của mình ở đâu?

Lưu sổ câu

44

Let's claim our baggage first.

Hãy lấy hành lý của chúng tôi trước.

Lưu sổ câu

45

Please do not leave baggage unattended.

Vui lòng không để hành lý mà không có người trông coi.

Lưu sổ câu

46

Drugs were found in his baggage.

Ma túy được tìm thấy trong hành lý của anh ta.

Lưu sổ câu

47

Flights were cancelled because of a strike by baggage handlers.

Các chuyến bay bị hủy vì một cuộc đình công của những người xử lý hành lý.

Lưu sổ câu