bacteria: Vi khuẩn
Bacteria là các vi sinh vật đơn bào có thể gây ra bệnh hoặc có lợi cho cơ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bacteria
|
Phiên âm: /bækˈtɪəriə/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Vi khuẩn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các sinh vật đơn bào có thể gây bệnh hoặc sống trong môi trường sống |
Bacteria can multiply quickly in warm environments. |
Vi khuẩn có thể sinh sôi nhanh chóng trong môi trường ấm. |
| 2 |
Từ:
bacterium
|
Phiên âm: /bækˈtɪəriəm/ | Loại từ: Danh từ số ít | Nghĩa: Vi khuẩn (số ít) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một đơn vị vi khuẩn |
A bacterium can cause infection if it enters the body. |
Một vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng nếu nó xâm nhập vào cơ thể. |
| 3 |
Từ:
bacterial
|
Phiên âm: /bækˈtɪəriəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về vi khuẩn | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến vi khuẩn |
Bacterial infections are common during the flu season. |
Nhiễm trùng do vi khuẩn rất phổ biến trong mùa cúm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Chlorine is added to the water to kill bacteria. Clo được thêm vào nước để diệt vi khuẩn. |
Clo được thêm vào nước để diệt vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The drug is effective against a range of bacteria. Thuốc có hiệu quả chống lại một loạt vi khuẩn. |
Thuốc có hiệu quả chống lại một loạt vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The laboratory animals had been infected with the bacteria. Các động vật thí nghiệm đã bị nhiễm vi khuẩn. |
Các động vật thí nghiệm đã bị nhiễm vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The test for bacteria was negative. Kết quả xét nghiệm vi khuẩn âm tính. |
Kết quả xét nghiệm vi khuẩn âm tính. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Simple organisms like bacteria mutate rapidly. Các sinh vật đơn giản như vi khuẩn biến đổi nhanh chóng. |
Các sinh vật đơn giản như vi khuẩn biến đổi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These insects can outwear the bacteria. Những con côn trùng này có thể làm mòn vi khuẩn. |
Những con côn trùng này có thể làm mòn vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This vaccine protects against some kinds of the bacteria which cause meningitis. Vắc xin này bảo vệ chống lại một số loại vi khuẩn gây viêm màng não. |
Vắc xin này bảo vệ chống lại một số loại vi khuẩn gây viêm màng não. | Lưu sổ câu |
| 8 |
These bacteria have mutated into forms that are resistant to certain drugs. Những vi khuẩn này đã biến đổi thành các dạng có khả năng kháng một số loại thuốc. |
Những vi khuẩn này đã biến đổi thành các dạng có khả năng kháng một số loại thuốc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The bacteria decomposed the milk into its solid and liquid elements. Vi khuẩn đã phân hủy sữa thành các phần tử rắn và lỏng. |
Vi khuẩn đã phân hủy sữa thành các phần tử rắn và lỏng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Once in the bloodstream, the bacteria adhere to the surface of the red cells. Khi đã vào trong máu, vi khuẩn bám vào bề mặt của các tế bào hồng cầu. |
Khi đã vào trong máu, vi khuẩn bám vào bề mặt của các tế bào hồng cầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A microscope magnifies bacteria so that they can be seen and studied. Kính hiển vi phóng đại vi khuẩn để chúng có thể được nhìn thấy và nghiên cứu. |
Kính hiển vi phóng đại vi khuẩn để chúng có thể được nhìn thấy và nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
All bacteria are larger than viruses. Tất cả vi khuẩn đều lớn hơn vi rút. |
Tất cả vi khuẩn đều lớn hơn vi rút. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The bacteria can withstand extremes of heat and cold. Vi khuẩn có thể chịu được nhiệt độ cao và lạnh. |
Vi khuẩn có thể chịu được nhiệt độ cao và lạnh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The soil has to be purified of all bacteria. Đất phải được lọc sạch tất cả các vi khuẩn. |
Đất phải được lọc sạch tất cả các vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Chlorine is added to kill bacteria. Clo được thêm vào để diệt vi khuẩn. |
Clo được thêm vào để diệt vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Amoebae and bacteria are single-celled organisms. Amip và vi khuẩn là những sinh vật đơn bào. |
Amip và vi khuẩn là những sinh vật đơn bào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
These bacteria are invisible unless viewed with a microscope. Những vi khuẩn này không thể nhìn thấy được trừ khi được nhìn bằng kính hiển vi. |
Những vi khuẩn này không thể nhìn thấy được trừ khi được nhìn bằng kính hiển vi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Food is the major source of ingested bacteria. Thực phẩm là nguồn chính của vi khuẩn ăn vào. |
Thực phẩm là nguồn chính của vi khuẩn ăn vào. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The antibodies work by latching onto proteins on the surfaces of the viruses and bacteria. Các kháng thể hoạt động bằng cách bám vào các protein trên bề mặt của vi rút và vi khuẩn. |
Các kháng thể hoạt động bằng cách bám vào các protein trên bề mặt của vi rút và vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Neither chilling nor freezing kills all bacteria. Không làm lạnh hay đông lạnh đều không giết được tất cả vi khuẩn. |
Không làm lạnh hay đông lạnh đều không giết được tất cả vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
antibiotic-resistant bacteria vi khuẩn kháng kháng sinh |
vi khuẩn kháng kháng sinh | Lưu sổ câu |
| 22 |
Food that is contaminated with bacteria may not look or smell bad. Thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn có thể không nhìn hoặc có mùi khó chịu. |
Thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn có thể không nhìn hoặc có mùi khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The spots can become infected with bacteria. Các đốm có thể bị nhiễm vi khuẩn. |
Các đốm có thể bị nhiễm vi khuẩn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Raw meat and poultry may contain harmful bacteria. Thịt và gia cầm sống có thể chứa vi khuẩn có hại. |
Thịt và gia cầm sống có thể chứa vi khuẩn có hại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
These beneficial bacteria already naturally reside in the intestines. Những vi khuẩn có lợi này đã cư trú tự nhiên trong ruột. |
Những vi khuẩn có lợi này đã cư trú tự nhiên trong ruột. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There are many different strains of this bacterium. Có nhiều chủng vi khuẩn này khác nhau. |
Có nhiều chủng vi khuẩn này khác nhau. | Lưu sổ câu |