Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

backup là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ backup trong tiếng Anh

backup /ˈbækʌp/
- adjective : dự phòng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

backup: Sao lưu; dự phòng

Backup là danh từ chỉ bản dự phòng hoặc người/thứ hỗ trợ; động từ nghĩa là sao lưu dữ liệu.

  • I always keep a backup of important files. (Tôi luôn giữ bản sao lưu của các tập tin quan trọng.)
  • They called for police backup during the operation. (Họ gọi hỗ trợ cảnh sát trong chiến dịch.)
  • Please backup your work before shutting down. (Vui lòng sao lưu công việc trước khi tắt máy.)

Bảng biến thể từ "backup"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "backup"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "backup"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!