Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

award là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ award trong tiếng Anh

award /əˈwɔːd/
- (n) (v) : phần thưởng; tặng, thưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

award: Giải thưởng

Award là phần thưởng được trao cho ai đó vì thành tích hoặc kết quả xuất sắc.

  • She won an award for best actress in the film festival. (Cô ấy giành giải thưởng nữ diễn viên xuất sắc nhất tại liên hoan phim.)
  • The company gave him an award for his outstanding performance. (Công ty đã trao cho anh ấy một giải thưởng vì thành tích xuất sắc.)
  • The award ceremony will be held next week. (Lễ trao giải sẽ được tổ chức vào tuần tới.)

Bảng biến thể từ "award"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: award
Phiên âm: /əˈwɔːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giải thưởng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giải thưởng hoặc phần thưởng dành cho thành tích He received an award for his achievements.
Anh ấy nhận được giải thưởng vì những thành tích của mình.
2 Từ: award
Phiên âm: /əˈwɔːd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trao giải thưởng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động trao giải thưởng cho ai đó They will award the prize to the best candidate.
Họ sẽ trao giải thưởng cho ứng viên xuất sắc nhất.
3 Từ: awarded
Phiên âm: /əˈwɔːdɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã trao giải thưởng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động trao giải thưởng đã hoàn thành He was awarded a scholarship last year.
Anh ấy đã nhận học bổng vào năm ngoái.
4 Từ: awarding
Phiên âm: /əˈwɔːdɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang trao giải thưởng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động trao giải thưởng đang diễn ra The judges are awarding the prizes right now.
Các giám khảo đang trao giải thưởng ngay bây giờ.

Từ đồng nghĩa "award"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "award"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Who did the award for Best Actress go to?

Giải thưởng Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất thuộc về ai?

Lưu sổ câu

2

She will present the trophies to the award winners.

Cô ấy sẽ trao các danh hiệu cho những người đoạt giải.

Lưu sổ câu

3

It was thought appropriate to award her the prize.

Nó được cho là thích hợp để trao giải thưởng cho cô ấy.

Lưu sổ câu

4

He won the best actor award.

Anh đã giành được giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất.

Lưu sổ câu

5

He surveyed Arthur Hailey's novels before presenting the award.

Ông đã khảo sát các tiểu thuyết của Arthur Hailey trước khi trao giải.

Lưu sổ câu

6

She presented a bravery award to schoolgirl Caroline Tucker.

Cô đã trao giải thưởng dũng cảm cho nữ sinh Caroline Tucker.

Lưu sổ câu

7

He was nominated for the best actor award.

Anh được đề cử giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất.

Lưu sổ câu

8

He begrudged his friend the award.

Anh ta bất đắc dĩ cho người bạn của mình giải thưởng.

Lưu sổ câu

9

I am here to accept the award on Ms. Winslet's behalf.

Tôi ở đây để nhận giải thưởng thay mặt cho bà Winslet.

Lưu sổ câu

10

Today's award ceremony took place at the British Embassy in Tokyo.

Lễ trao giải hôm nay diễn ra tại Đại sứ quán Anh ở Tokyo.

Lưu sổ câu

11

He received an award for bravery from the police service.

Anh ấy đã nhận được giải thưởng cho sự dũng cảm từ dịch vụ cảnh sát.

Lưu sổ câu

12

Rosie was in London to receive her award as Mum of the Year.

Rosie đã có mặt ở London để nhận giải thưởng là Bà mẹ của năm.

Lưu sổ câu

13

She has won the award for the third year in succession.

Cô đã giành được giải thưởng năm thứ ba liên tiếp.

Lưu sổ câu

14

The award was a fitting tribute to her years of devoted work.

Giải thưởng là một sự tôn vinh xứng đáng cho những năm tháng làm việc tận tụy của cô.

Lưu sổ câu

15

Last year, the programme scooped the Best Drama award.

Năm ngoái, chương trình đã ẵm giải Phim truyền hình xuất sắc nhất.

Lưu sổ câu

16

Kate hugged herself with pleasure after receiving the award.

Kate ôm chầm lấy mình sung sướng sau khi nhận giải.

Lưu sổ câu

17

Two actresses tied for the Best Actress award.

Hai nữ diễn viên cùng tranh giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất.

Lưu sổ câu

18

He accepted the award with characteristic modesty.

Ông nhận giải với sự khiêm tốn đặc trưng.

Lưu sổ câu

19

She was nominated for a special award.

Cô đã được đề cử cho một giải thưởng đặc biệt.

Lưu sổ câu

20

Magnusson presented the £1000 award to the group's chairman.

Magnusson đã trao giải thưởng £ 1000 cho chủ tịch của nhóm.

Lưu sổ câu

21

She received a merit award for outstanding work.

Cô nhận được bằng khen cho công việc xuất sắc.

Lưu sổ câu

22

The award has stimulated her into working still harder.

Giải thưởng đã kích thích cô ấy làm việc chăm chỉ hơn.

Lưu sổ câu

23

He deservedly won the Player of the Year award.

Anh ấy đã giành giải Cầu thủ của năm một cách xứng đáng.

Lưu sổ câu

24

The film won an award for its photography.

Bộ phim đã giành được một giải thưởng cho nhiếp ảnh của nó.

Lưu sổ câu

25

She felt a great sense of pride as she watched him accept the award.

Cô cảm thấy vô cùng tự hào khi chứng kiến anh nhận giải.

Lưu sổ câu

26

The class positively seethed with indignation when Julia won the award.

Cả lớp sôi sục vì phẫn nộ khi Julia giành được giải thưởng.

Lưu sổ câu

27

His goalkeeping won him the man of the match award.

Thủ môn của anh ấy đã giúp anh ấy giành được giải thưởng cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu.

Lưu sổ câu

28

the UK's most prestigious literary award

giải thưởng văn học danh giá nhất của Vương quốc Anh

Lưu sổ câu

29

The mayor will present the awards.

Thị trưởng sẽ trao giải thưởng.

Lưu sổ câu

30

to win/accept an award for something

giành chiến thắng / nhận giải thưởng cho một thứ gì đó

Lưu sổ câu

31

He received numerous awards for excellence in teaching.

Ông nhận được nhiều giải thưởng vì sự xuất sắc trong giảng dạy.

Lưu sổ câu

32

She was recently honoured with a lifetime achievement award.

Cô ấy gần đây đã được vinh danh với giải thưởng thành tựu trọn đời.

Lưu sổ câu

33

The winners of the awards are picked by the network's viewers.

Người chiến thắng giải thưởng do người xem mạng chọn ra.

Lưu sổ câu

34

an awards ceremony

một lễ trao giải

Lưu sổ câu

35

an annual pay award

giải thưởng trả lương hàng năm

Lưu sổ câu

36

The union is unhappy with this year's pay award.

Công đoàn không hài lòng với giải thưởng năm nay.

Lưu sổ câu

37

an award of £600 000 in libel damages

giải thưởng trị giá 600 000 bảng cho các thiệt hại do phỉ báng

Lưu sổ câu

38

The judge has the power to make damages awards.

Thẩm phán có quyền đưa ra phán quyết bồi thường thiệt hại.

Lưu sổ câu

39

Students on diploma courses could apply for a discretionary award from their local authority.

Sinh viên theo học các khóa học lấy bằng tốt nghiệp có thể nộp đơn xin phần thưởng tùy ý từ chính quyền địa phương của họ.

Lưu sổ câu

40

The court must specify the different elements in its award of compensation.

Tòa án phải chỉ định các yếu tố khác nhau trong quyết định bồi thường của mình.

Lưu sổ câu

41

She was the recipient of numerous awards and honours.

Cô là người nhận được nhiều giải thưởng và danh hiệu cao quý.

Lưu sổ câu

42

He received the Young Player of the Year Award.

Anh ấy nhận được giải thưởng Cầu thủ trẻ của năm.

Lưu sổ câu

43

Stephen's quick thinking has earned him a bravery award.

Tư duy nhanh nhạy của Stephen đã mang về cho anh ấy giải thưởng về lòng dũng cảm.

Lưu sổ câu

44

She has won awards for her solo shows.

Cô ấy đã giành được giải thưởng cho các chương trình solo của mình.

Lưu sổ câu

45

The award was made for his work in cancer research.

Giải thưởng được trao cho công trình nghiên cứu ung thư của ông.

Lưu sổ câu

46

The movie deserved all the awards it received.

Bộ phim xứng đáng với tất cả các giải thưởng mà nó nhận được.

Lưu sổ câu

47

The winning designers will receive cash awards.

Các nhà thiết kế chiến thắng sẽ nhận được giải thưởng bằng tiền mặt.

Lưu sổ câu

48

the numerous awards bestowed on him in his lifetime

vô số giải thưởng ban tặng cho anh ấy trong cuộc đời của anh ấy

Lưu sổ câu

49

The association is presenting its annual awards this week.

Hiệp hội sẽ trình bày các giải thưởng thường niên của mình trong tuần này.

Lưu sổ câu