Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

avoid là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ avoid trong tiếng Anh

avoid /əˈvɔɪd/
- (v) : tránh, tránh xa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

avoid: Tránh

Avoid dùng để chỉ hành động không làm điều gì đó hoặc giữ khoảng cách với ai đó hoặc điều gì đó.

  • She tries to avoid eating junk food. (Cô ấy cố gắng tránh ăn đồ ăn nhanh.)
  • He avoided answering the difficult question. (Anh ấy đã tránh trả lời câu hỏi khó.)
  • They took a different route to avoid the traffic jam. (Họ chọn một lộ trình khác để tránh tắc đường.)

Bảng biến thể từ "avoid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: avoid
Phiên âm: /əˈvɔɪd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tránh, né tránh Ngữ cảnh: Dùng khi cố gắng không làm một điều gì đó hoặc không để xảy ra She avoids eating junk food.
Cô ấy tránh ăn thức ăn nhanh.
2 Từ: avoidance
Phiên âm: /əˈvɔɪdəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tránh né Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình tránh một điều gì đó His avoidance of the question was obvious.
Sự tránh né câu hỏi của anh ấy là rõ ràng.
3 Từ: avoidable
Phiên âm: /əˈvɔɪdəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể tránh được Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có thể được ngừng hoặc tránh The accident was entirely avoidable.
Vụ tai nạn hoàn toàn có thể tránh được.
4 Từ: avoidably
Phiên âm: /əˈvɔɪdəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có thể tránh được Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó theo cách có thể tránh được The problem was avoidably ignored.
Vấn đề đã bị phớt lờ một cách có thể tránh được.

Từ đồng nghĩa "avoid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "avoid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Guerrillas avoid fighting set-piece battles.

Du kích quân tránh giao tranh với các trận đánh dàn xếp.

Lưu sổ câu

2

He tends to avoid all physical contact.

Anh ta có xu hướng tránh mọi tiếp xúc cơ thể.

Lưu sổ câu

3

The submarine submerged to avoid enemy ships.

Chiếc tàu ngầm lặn để tránh tàu địch.

Lưu sổ câu

4

We took a roundabout route to avoid the accident.

Chúng tôi đi đường vòng để tránh tai nạn.

Lưu sổ câu

5

The workers wear masks to avoid inhaling the dust.

Các công nhân đeo khẩu trang để tránh hít phải bụi.

Lưu sổ câu

6

I can't avoid shedding the load.

Tôi không thể tránh khỏi việc giảm tải.

Lưu sổ câu

7

The doctor told me to avoid bending and stretching.

Bác sĩ dặn tôi tránh cúi và duỗi.

Lưu sổ câu

8

The doctor advised Ken to avoid strenuous exercise.

Bác sĩ khuyên Ken nên tránh vận động gắng sức.

Lưu sổ câu

9

The bus driver swerved to avoid hitting the cyclists.

Tài xế xe buýt đã đánh lái để tránh va vào người đi xe đạp.

Lưu sổ câu

10

The car swerved sharply to avoid the dog.

Chiếc xe bẻ lái gấp để tránh con chó.

Lưu sổ câu

11

He dodged to avoid the hurtling bicycle.

Anh ta né tránh để tránh chiếc xe đạp đang bị thương.

Lưu sổ câu

12

He'd managed to avoid being sidetracked by Schneider's problems.

Anh ấy đã xoay sở để tránh bị các vấn đề của Schneider lấn lướt.

Lưu sổ câu

13

I am anxious to avoid any possible misunderstanding.

Tôi lo lắng để tránh mọi hiểu lầm có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

14

Are you trying to avoid me?

Bạn đang cố gắng để tránh tôi?

Lưu sổ câu

15

Her efforts to avoid him proved useless.

Những nỗ lực của cô để tránh anh ta tỏ ra vô ích.

Lưu sổ câu

16

They drove away slowly to avoid arousing suspicion.

Họ lái xe đi từ từ để tránh làm dấy lên nghi ngờ.

Lưu sổ câu

17

The payment was made to avoid threatened litigation.

Việc thanh toán đã được thực hiện để tránh bị đe dọa kiện tụng.

Lưu sổ câu

18

It is sometimes impossible to avoid conflict altogether.

Đôi khi không thể tránh hoàn toàn xung đột.

Lưu sổ câu

19

The lorry swerved sharply to avoid the child.

Chiếc xe tải bẻ lái gấp để tránh đứa trẻ.

Lưu sổ câu

20

They decided to widen out the river to avoid the flooding.

Họ quyết định mở rộng sông để tránh lũ.

Lưu sổ câu

21

If we take the bypass we'll avoid the town centre.

Nếu đi đường tránh, chúng ta sẽ tránh trung tâm thị trấn.

Lưu sổ câu

22

to avoid conflict/confrontation

để tránh xung đột / đối đầu

Lưu sổ câu

23

We must find a way to avoid similar problems in future.

Chúng ta phải tìm cách tránh những vấn đề tương tự trong tương lai.

Lưu sổ câu

24

They narrowly avoided defeat.

Họ tránh được thất bại trong gang tấc.

Lưu sổ câu

25

The name was changed to avoid confusion with another firm.

Tên đã được thay đổi để tránh nhầm lẫn với một công ty khác.

Lưu sổ câu

26

The accident could have been avoided.

Tai nạn có thể tránh được.

Lưu sổ câu

27

Efforts are being made to avoid war at all costs.

Các nỗ lực đang được thực hiện để tránh chiến tranh bằng mọi giá.

Lưu sổ câu

28

They built a wall to avoid soil being washed away.

Họ xây một bức tường để tránh đất bị rửa trôi.

Lưu sổ câu

29

He's been avoiding me all week.

Anh ấy đã tránh mặt tôi cả tuần.

Lưu sổ câu

30

She kept avoiding my eyes (= avoided looking at me).

Cô ấy cứ tránh mắt tôi (= tránh nhìn tôi).

Lưu sổ câu

31

By staying at home he manages to avoid all contact with strangers.

Bằng cách ở nhà, anh ta cố gắng tránh mọi tiếp xúc với người lạ.

Lưu sổ câu

32

Certain foods should be avoided during pregnancy.

Một số loại thực phẩm nên tránh khi mang thai.

Lưu sổ câu

33

I left early to avoid the rush hour.

Tôi đi sớm để tránh giờ cao điểm.

Lưu sổ câu

34

He tried to avoid paying his taxes and was taken to court.

Anh ta cố gắng trốn tránh nộp thuế và bị đưa ra tòa.

Lưu sổ câu

35

The car swerved to avoid a cat.

Chiếc xe chuyển hướng để tránh một con mèo.

Lưu sổ câu

36

She's been avoiding me like the plague since the party last Saturday.

Cô ấy đã tránh mặt tôi như bệnh dịch kể từ bữa tiệc thứ bảy tuần trước.

Lưu sổ câu

37

I hate office parties—I avoid them like the plague.

Tôi ghét các bữa tiệc văn phòng

Lưu sổ câu

38

The movie avoids the trap of spending too much time explaining things.

Bộ phim tránh được cái bẫy khi dành quá nhiều thời gian để giải thích mọi thứ.

Lưu sổ câu

39

They are anxious to avoid any further misunderstandings.

Họ lo lắng để tránh bất kỳ sự hiểu lầm nào nữa.

Lưu sổ câu

40

Most of these problems could have been easily avoided.

Hầu hết những vấn đề này có thể dễ dàng tránh được.

Lưu sổ câu

41

The authorities are eager to avoid bad publicity.

Các nhà chức trách mong muốn tránh được dư luận xấu.

Lưu sổ câu

42

I've been avoiding getting down to work all day.

Tôi đã tránh xuống công việc cả ngày.

Lưu sổ câu

43

You should avoid mentioning his divorce.

Bạn nên tránh đề cập đến việc ly hôn của anh ấy.

Lưu sổ câu

44

The two men carefully avoided one another.

Hai người đàn ông cẩn thận tránh nhau.

Lưu sổ câu

45

I scrupulously avoid artificial additives when I buy food.

Tôi cẩn thận tránh các chất phụ gia nhân tạo khi mua thực phẩm.

Lưu sổ câu

46

He was careful to avoid any sentimentality in his speech.

Anh ấy đã cẩn thận để tránh bất kỳ tình cảm nào trong bài phát biểu của mình.

Lưu sổ câu

47

She pointedly avoided looking at him when she spoke.

Cô ấy dứt khoát tránh nhìn anh khi nói.

Lưu sổ câu

48

He deftly avoided answering the question.

Anh ta khéo léo tránh trả lời câu hỏi.

Lưu sổ câu

49

He failed in his attempt to avoid having to pay.

Anh ta đã thất bại trong nỗ lực tránh phải trả tiền.

Lưu sổ câu

50

He braked hard and narrowly avoided a parked van.

Anh ta phanh gấp và tránh được một chiếc xe tải đang đậu trong gang tấc.

Lưu sổ câu

51

They ducked to avoid a low branch.

Họ cúi xuống để tránh một cành cây thấp.

Lưu sổ câu

52

Try to avoid talking about the price until the very end.

Cố gắng tránh nói về giá cả cho đến cuối cùng.

Lưu sổ câu