average: Trung bình
Average dùng để chỉ giá trị trung bình, hoặc mức độ chung của một tập hợp các giá trị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
average
|
Phiên âm: /ˈævərɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trung bình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giá trị trung bình của một tập hợp các số liệu |
The average score of the class was 75%. |
Điểm trung bình của lớp là 75%. |
| 2 |
Từ:
average
|
Phiên âm: /ˈævərɪdʒ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trung bình, bình thường | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó không nổi bật, ở mức độ trung bình |
His performance was average, not outstanding. |
Hiệu suất của anh ấy là trung bình, không xuất sắc. |
| 3 |
Từ:
averaging
|
Phiên âm: /ˈævərɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang tính trung bình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tính toán trung bình các giá trị |
We are averaging the scores to determine the winner. |
Chúng tôi đang tính toán điểm trung bình để xác định người chiến thắng. |
| 4 |
Từ:
averaged
|
Phiên âm: /ˈævərɪdʒd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã tính trung bình | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc tính trung bình |
The final grade was averaged from all assignments. |
Điểm cuối cùng được tính trung bình từ tất cả các bài tập. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The average salary is $39,000 a year. Mức lương trung bình là $ 39,000 một năm. |
Mức lương trung bình là $ 39,000 một năm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The children average seven years of age. Trẻ em trung bình là bảy tuổi. |
Trẻ em trung bình là bảy tuổi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The average salary is correlated with length of education. Mức lương trung bình tương quan với thời gian học. |
Mức lương trung bình tương quan với thời gian học. | Lưu sổ câu |
| 4 |
What's the average snowfall for this region? Lượng tuyết rơi trung bình cho khu vực này là bao nhiêu? |
Lượng tuyết rơi trung bình cho khu vực này là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Peter was a very average golfer. Peter là một người chơi gôn rất trung bình. |
Peter là một người chơi gôn rất trung bình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The technical details mean nothing to the average punter. Các chi tiết kỹ thuật không có ý nghĩa gì đối với những người chơi bóng bình thường. |
Các chi tiết kỹ thuật không có ý nghĩa gì đối với những người chơi bóng bình thường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She lays a clutch of four eggs on average. Trung bình nó đẻ 4 quả trứng. |
Trung bình nó đẻ 4 quả trứng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She has an above average IQ. Cô ấy có chỉ số IQ trên trung bình. |
Cô ấy có chỉ số IQ trên trung bình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
January's sales were slightly better than average. Doanh thu của tháng Giêng tốt hơn một chút so với mức trung bình. |
Doanh thu của tháng Giêng tốt hơn một chút so với mức trung bình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The average of 4, 8[Sentence dictionary], and 60 is 24. Điểm trung bình của 4, 8 [Từ điển câu] và 60 là 24. |
Điểm trung bình của 4, 8 [Từ điển câu] và 60 là 24. | Lưu sổ câu |
| 11 |
An average potato has about 90 calories. Một củ khoai tây trung bình có khoảng 90 calo. |
Một củ khoai tây trung bình có khoảng 90 calo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The average male tiger weighs around 200 kg. Hổ đực trung bình nặng khoảng 200 kg. |
Hổ đực trung bình nặng khoảng 200 kg. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The average UK coal seam is one metre thick. Các vỉa than ở Anh trung bình dày một mét. |
Các vỉa than ở Anh trung bình dày một mét. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The average age of the boys in this class is 23. Tuổi trung bình của các nam sinh trong lớp này là 23. |
Tuổi trung bình của các nam sinh trong lớp này là 23. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Private childcare is still too expensive for the average earner. Giữ trẻ tư nhân vẫn còn quá đắt đối với những người có thu nhập trung bình. |
Giữ trẻ tư nhân vẫn còn quá đắt đối với những người có thu nhập trung bình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
An average electric bill might go up $2 or $3 per month. Một hóa đơn điện trung bình có thể tăng lên $ 2 hoặc $ 3 mỗi tháng. |
Một hóa đơn điện trung bình có thể tăng lên $ 2 hoặc $ 3 mỗi tháng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My fish average 2 lb 8 oz and I've had two eight-pounders. Cá của tôi trung bình 2 lb 8 oz và tôi đã có hai con 8 pound. |
Cá của tôi trung bình 2 lb 8 oz và tôi đã có hai con 8 pound. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The average output of the factory is 20 cars a day. Sản lượng trung bình của nhà máy là 20 xe một ngày. |
Sản lượng trung bình của nhà máy là 20 xe một ngày. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The average yearly increment in labour productivity in industry was 4.5 per cent. Mức tăng bình quân hàng năm của năng suất lao động trong ngành công nghiệp là 4,5%. |
Mức tăng bình quân hàng năm của năng suất lao động trong ngành công nghiệp là 4,5%. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The average weight of a baby at birth is just over seven pounds. Cân nặng trung bình của một em bé khi mới sinh chỉ hơn 7 pound. |
Cân nặng trung bình của một em bé khi mới sinh chỉ hơn 7 pound. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The average turnaround for a passport application is six working days. Vòng quay trung bình cho một đơn xin cấp hộ chiếu là sáu ngày làm việc. |
Vòng quay trung bình cho một đơn xin cấp hộ chiếu là sáu ngày làm việc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I've got two bright students, but the rest are average. Tôi có hai học sinh giỏi, nhưng số còn lại đều ở mức trung bình. |
Tôi có hai học sinh giỏi, nhưng số còn lại đều ở mức trung bình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
One can extrapolate the size of the building from the measurements of an average room. Người ta có thể ngoại suy kích thước của tòa nhà từ các phép đo của một căn phòng trung bình. |
Người ta có thể ngoại suy kích thước của tòa nhà từ các phép đo của một căn phòng trung bình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The average age of participants was 52 years. Độ tuổi trung bình của những người tham gia là 52 tuổi. |
Độ tuổi trung bình của những người tham gia là 52 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
an average rate/cost/price tỷ lệ / chi phí / giá trung bình |
tỷ lệ / chi phí / giá trung bình | Lưu sổ câu |
| 26 |
an average annual income/wage/salary thu nhập trung bình hàng năm / tiền lương / tiền lương |
thu nhập trung bình hàng năm / tiền lương / tiền lương | Lưu sổ câu |
| 27 |
The school has an average class size of 24 students. Trường có sĩ số trung bình là 24 học sinh. |
Trường có sĩ số trung bình là 24 học sinh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
at an average speed of 100 miles per hour với tốc độ trung bình 100 dặm một giờ |
với tốc độ trung bình 100 dặm một giờ | Lưu sổ câu |
| 29 |
children of below average intelligence trẻ em có trí thông minh dưới trung bình |
trẻ em có trí thông minh dưới trung bình | Lưu sổ câu |
| 30 |
for dinner is about average. cho bữa tối là khoảng trung bình. |
cho bữa tối là khoảng trung bình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The average person can't afford a $60 bottle of wine every night. Một người bình thường không thể mua một chai rượu trị giá 60 đô la mỗi đêm. |
Một người bình thường không thể mua một chai rượu trị giá 60 đô la mỗi đêm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
hours is a fairly average working week for most people. giờ là một tuần làm việc trung bình khá đối với hầu hết mọi người. |
giờ là một tuần làm việc trung bình khá đối với hầu hết mọi người. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I was just an average sort of student. Tôi chỉ là một học sinh trung bình. |
Tôi chỉ là một học sinh trung bình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The route is for walkers of average ability. Tuyến đường dành cho người đi bộ có khả năng trung bình. |
Tuyến đường dành cho người đi bộ có khả năng trung bình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The quality has been pretty average (= not very good). Chất lượng ở mức trung bình khá (= không tốt lắm). |
Chất lượng ở mức trung bình khá (= không tốt lắm). | Lưu sổ câu |
| 36 |
an above average climb in prices mức tăng giá trên mức trung bình |
mức tăng giá trên mức trung bình | Lưu sổ câu |
| 37 |
On an average day they sell more than £2 000 worth of vegetables. Trung bình một ngày họ bán được hơn 2.000 bảng Anh. |
Trung bình một ngày họ bán được hơn 2.000 bảng Anh. | Lưu sổ câu |