Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

average là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ average trong tiếng Anh

average /ˈævərɪdʒ/
- (adj) (n) : trung bình, số trung bình, mức trung bình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

average: Trung bình

Average dùng để chỉ giá trị trung bình, hoặc mức độ chung của một tập hợp các giá trị.

  • The average temperature in January is about 5°C. (Nhiệt độ trung bình vào tháng Giêng khoảng 5°C.)
  • His performance was above average compared to the others. (Hiệu suất của anh ấy cao hơn mức trung bình so với những người khác.)
  • On average, people spend more time on their phones than on computers. (Trung bình, mọi người dành nhiều thời gian hơn trên điện thoại so với máy tính.)

Bảng biến thể từ "average"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: average
Phiên âm: /ˈævərɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trung bình Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giá trị trung bình của một tập hợp các số liệu The average score of the class was 75%.
Điểm trung bình của lớp là 75%.
2 Từ: average
Phiên âm: /ˈævərɪdʒ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trung bình, bình thường Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó không nổi bật, ở mức độ trung bình His performance was average, not outstanding.
Hiệu suất của anh ấy là trung bình, không xuất sắc.
3 Từ: averaging
Phiên âm: /ˈævərɪdʒɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang tính trung bình Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tính toán trung bình các giá trị We are averaging the scores to determine the winner.
Chúng tôi đang tính toán điểm trung bình để xác định người chiến thắng.
4 Từ: averaged
Phiên âm: /ˈævərɪdʒd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã tính trung bình Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc tính trung bình The final grade was averaged from all assignments.
Điểm cuối cùng được tính trung bình từ tất cả các bài tập.

Từ đồng nghĩa "average"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "average"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The average salary is $39,000 a year.

Mức lương trung bình là $ 39,000 một năm.

Lưu sổ câu

2

The children average seven years of age.

Trẻ em trung bình là bảy tuổi.

Lưu sổ câu

3

The average salary is correlated with length of education.

Mức lương trung bình tương quan với thời gian học.

Lưu sổ câu

4

What's the average snowfall for this region?

Lượng tuyết rơi trung bình cho khu vực này là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

5

Peter was a very average golfer.

Peter là một người chơi gôn rất trung bình.

Lưu sổ câu

6

The technical details mean nothing to the average punter.

Các chi tiết kỹ thuật không có ý nghĩa gì đối với những người chơi bóng bình thường.

Lưu sổ câu

7

She lays a clutch of four eggs on average.

Trung bình nó đẻ 4 quả trứng.

Lưu sổ câu

8

She has an above average IQ.

Cô ấy có chỉ số IQ trên trung bình.

Lưu sổ câu

9

January's sales were slightly better than average.

Doanh thu của tháng Giêng tốt hơn một chút so với mức trung bình.

Lưu sổ câu

10

The average of 4, 8[Sentence dictionary], and 60 is 24.

Điểm trung bình của 4, 8 [Từ điển câu] và 60 là 24.

Lưu sổ câu

11

An average potato has about 90 calories.

Một củ khoai tây trung bình có khoảng 90 calo.

Lưu sổ câu

12

The average male tiger weighs around 200 kg.

Hổ đực trung bình nặng khoảng 200 kg.

Lưu sổ câu

13

The average UK coal seam is one metre thick.

Các vỉa than ở Anh trung bình dày một mét.

Lưu sổ câu

14

The average age of the boys in this class is 23.

Tuổi trung bình của các nam sinh trong lớp này là 23.

Lưu sổ câu

15

Private childcare is still too expensive for the average earner.

Giữ trẻ tư nhân vẫn còn quá đắt đối với những người có thu nhập trung bình.

Lưu sổ câu

16

An average electric bill might go up $2 or $3 per month.

Một hóa đơn điện trung bình có thể tăng lên $ 2 hoặc $ 3 mỗi tháng.

Lưu sổ câu

17

My fish average 2 lb 8 oz and I've had two eight-pounders.

Cá của tôi trung bình 2 lb 8 oz và tôi đã có hai con 8 pound.

Lưu sổ câu

18

The average output of the factory is 20 cars a day.

Sản lượng trung bình của nhà máy là 20 xe một ngày.

Lưu sổ câu

19

The average yearly increment in labour productivity in industry was 4.5 per cent.

Mức tăng bình quân hàng năm của năng suất lao động trong ngành công nghiệp là 4,5%.

Lưu sổ câu

20

The average weight of a baby at birth is just over seven pounds.

Cân nặng trung bình của một em bé khi mới sinh chỉ hơn 7 pound.

Lưu sổ câu

21

The average turnaround for a passport application is six working days.

Vòng quay trung bình cho một đơn xin cấp hộ chiếu là sáu ngày làm việc.

Lưu sổ câu

22

I've got two bright students, but the rest are average.

Tôi có hai học sinh giỏi, nhưng số còn lại đều ở mức trung bình.

Lưu sổ câu

23

One can extrapolate the size of the building from the measurements of an average room.

Người ta có thể ngoại suy kích thước của tòa nhà từ các phép đo của một căn phòng trung bình.

Lưu sổ câu

24

The average age of participants was 52 years.

Độ tuổi trung bình của những người tham gia là 52 tuổi.

Lưu sổ câu

25

an average rate/cost/price

tỷ lệ / chi phí / giá trung bình

Lưu sổ câu

26

an average annual income/wage/salary

thu nhập trung bình hàng năm / tiền lương / tiền lương

Lưu sổ câu

27

The school has an average class size of 24 students.

Trường có sĩ số trung bình là 24 học sinh.

Lưu sổ câu

28

at an average speed of 100 miles per hour

với tốc độ trung bình 100 dặm một giờ

Lưu sổ câu

29

children of below average intelligence

trẻ em có trí thông minh dưới trung bình

Lưu sổ câu

30

for dinner is about average.

cho bữa tối là khoảng trung bình.

Lưu sổ câu

31

The average person can't afford a $60 bottle of wine every night.

Một người bình thường không thể mua một chai rượu trị giá 60 đô la mỗi đêm.

Lưu sổ câu

32

hours is a fairly average working week for most people.

giờ là một tuần làm việc trung bình khá đối với hầu hết mọi người.

Lưu sổ câu

33

I was just an average sort of student.

Tôi chỉ là một học sinh trung bình.

Lưu sổ câu

34

The route is for walkers of average ability.

Tuyến đường dành cho người đi bộ có khả năng trung bình.

Lưu sổ câu

35

The quality has been pretty average (= not very good).

Chất lượng ở mức trung bình khá (= không tốt lắm).

Lưu sổ câu

36

an above average climb in prices

mức tăng giá trên mức trung bình

Lưu sổ câu

37

On an average day they sell more than £2 000 worth of vegetables.

Trung bình một ngày họ bán được hơn 2.000 bảng Anh.

Lưu sổ câu