autumn: Mùa thu
Autumn là mùa thu, mùa chuyển tiếp giữa mùa hè và mùa đông, đặc trưng bởi thời tiết mát mẻ và lá cây chuyển màu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
autumn
|
Phiên âm: /ˈɔːtəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mùa thu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mùa thu trong năm, từ tháng 9 đến tháng 12 |
Autumn is my favorite season. |
Mùa thu là mùa yêu thích của tôi. |
| 2 |
Từ:
autumnal
|
Phiên âm: /ɔːˈtʌmnəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về mùa thu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến mùa thu |
The autumnal colors are beautiful. |
Những màu sắc của mùa thu thật đẹp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Maple leaves turn red in the autumn. Lá phong chuyển sang màu đỏ vào mùa thu. |
Lá phong chuyển sang màu đỏ vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The leaves turn brown in autumn. Những chiếc lá chuyển sang màu nâu vào mùa thu. |
Những chiếc lá chuyển sang màu nâu vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Nature is most colorful in autumn. Thiên nhiên rực rỡ nhất vào mùa thu. |
Thiên nhiên rực rỡ nhất vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The book is scheduled for publication in the autumn. Cuốn sách dự kiến xuất bản vào mùa thu. |
Cuốn sách dự kiến xuất bản vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Deciduous trees shed their leaves in autumn. Cây rụng lá vào mùa thu. |
Cây rụng lá vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The leaves turn crimson in autumn. Những chiếc lá chuyển sang màu đỏ thẫm vào mùa thu. |
Những chiếc lá chuyển sang màu đỏ thẫm vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
In the autumn I rake the dead leaves. Vào mùa thu tôi cào những chiếc lá đã chết. |
Vào mùa thu tôi cào những chiếc lá đã chết. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They candy fruit in autumn every year. Họ kẹo trái cây vào mùa thu hàng năm. |
Họ kẹo trái cây vào mùa thu hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The leaves begin to fall when autumn comes. Những chiếc lá bắt đầu rụng khi mùa thu đến. |
Những chiếc lá bắt đầu rụng khi mùa thu đến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The painting glowed with beautiful autumn tints. Bức tranh bừng lên những sắc màu mùa thu tuyệt đẹp. |
Bức tranh bừng lên những sắc màu mùa thu tuyệt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Spring,summer,autumn and winter are the four seasons. Xuân, hạ, (http://senturedict.com/autumn.html) thu đông là bốn mùa. |
Xuân, hạ, (http://senturedict.com/autumn.html) thu đông là bốn mùa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Departing autumn embrowns the leaves. Khởi hành mùa thu thêu hoa lá. |
Khởi hành mùa thu thêu hoa lá. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The garden is a blaze of colour in autumn. Khu vườn rực rỡ sắc màu vào mùa thu. |
Khu vườn rực rỡ sắc màu vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
American people use "fall" to mean autumn. Người Mỹ dùng "fall" để chỉ mùa thu. |
Người Mỹ dùng "fall" để chỉ mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
One falling leaf heralds the coming of autumn. Một chiếc lá rơi báo hiệu mùa thu đến. |
Một chiếc lá rơi báo hiệu mùa thu đến. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The fabrics were mainly in rich autumn tints, reds and oranges. Các loại vải chủ yếu có sắc thái mùa thu phong phú, đỏ và cam. |
Các loại vải chủ yếu có sắc thái mùa thu phong phú, đỏ và cam. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It was early autumn and the leaves were turning yellow. Đó là đầu mùa thu và những chiếc lá đã chuyển sang màu vàng. |
Đó là đầu mùa thu và những chiếc lá đã chuyển sang màu vàng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
At the first cold of autumn, many insects go into hibernation. Vào cái lạnh đầu tiên của mùa thu, nhiều loài côn trùng đi vào giấc ngủ đông. |
Vào cái lạnh đầu tiên của mùa thu, nhiều loài côn trùng đi vào giấc ngủ đông. | Lưu sổ câu |
| 19 |
When the summer crop is ripening, the autumn crop has to be sowed. Khi vụ hè chín, vụ thu phải gieo sạ. |
Khi vụ hè chín, vụ thu phải gieo sạ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We like to travel in the autumn when there are fewer tourists. Chúng tôi thích đi du lịch vào mùa thu khi có ít khách du lịch hơn. |
Chúng tôi thích đi du lịch vào mùa thu khi có ít khách du lịch hơn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Most of the butterflies perish in the first frosts of autumn. Hầu hết các loài bướm đều chết trong những đợt sương giá đầu tiên của mùa thu. |
Hầu hết các loài bướm đều chết trong những đợt sương giá đầu tiên của mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We're going to launch a big recruitment drive in the autumn. Chúng tôi sẽ khởi động một đợt tuyển dụng lớn vào mùa thu. |
Chúng tôi sẽ khởi động một đợt tuyển dụng lớn vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Domestic fuel bills are set to rise again in the autumn. Hóa đơn nhiên liệu trong nước sẽ tăng trở lại vào mùa thu. |
Hóa đơn nhiên liệu trong nước sẽ tăng trở lại vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Let life be beautiful like summer flowers and death like autumn leaves. Hãy để cuộc sống tươi đẹp như hoa mùa hạ và chết chóc như lá mùa thu. |
Hãy để cuộc sống tươi đẹp như hoa mùa hạ và chết chóc như lá mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
These little animals gather nuts from the ground in the autumn. Những con vật nhỏ này thu thập các loại hạt từ mặt đất vào mùa thu. |
Những con vật nhỏ này thu thập các loại hạt từ mặt đất vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
in the autumn of 2010 vào mùa thu năm 2010 |
vào mùa thu năm 2010 | Lưu sổ câu |
| 27 |
He is in the autumn of his career. Anh ấy đang ở trong mùa thu của sự nghiệp. |
Anh ấy đang ở trong mùa thu của sự nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
in early/late autumn vào đầu / cuối mùa thu |
vào đầu / cuối mùa thu | Lưu sổ câu |
| 29 |
the autumn term (= for example at a school or college in Britain) học kỳ mùa thu (= ví dụ: tại một trường học hoặc cao đẳng ở Anh) |
học kỳ mùa thu (= ví dụ: tại một trường học hoặc cao đẳng ở Anh) | Lưu sổ câu |
| 30 |
autumn leaves/colours lá / màu mùa thu |
lá / màu mùa thu | Lưu sổ câu |
| 31 |
It's been a very mild autumn this year. Năm nay trời rất dịu nhẹ. |
Năm nay trời rất dịu nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a crisp/chilly/wet/cool autumn mùa thu sắc lạnh / se lạnh / ẩm ướt / mát mẻ |
mùa thu sắc lạnh / se lạnh / ẩm ướt / mát mẻ | Lưu sổ câu |
| 33 |
their autumn collection of dresses (= designed to be worn in autumn) bộ sưu tập váy mùa thu của họ (= được thiết kế để mặc vào mùa thu) |
bộ sưu tập váy mùa thu của họ (= được thiết kế để mặc vào mùa thu) | Lưu sổ câu |
| 34 |
Demand always rises during the autumn and winter months. Nhu cầu luôn tăng trong những tháng mùa thu và mùa đông. |
Nhu cầu luôn tăng trong những tháng mùa thu và mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's been a very mild autumn this year. Năm nay trời rất dịu nhẹ. |
Năm nay trời rất dịu nhẹ. | Lưu sổ câu |