Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

autumn là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ autumn trong tiếng Anh

autumn /ˈɔːtəm/
- (n) : mùa thu (US: mùa thu là fall)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

autumn: Mùa thu

Autumn là mùa thu, mùa chuyển tiếp giữa mùa hè và mùa đông, đặc trưng bởi thời tiết mát mẻ và lá cây chuyển màu.

  • We enjoy walking in the park during autumn when the leaves fall. (Chúng tôi thích đi bộ trong công viên vào mùa thu khi lá cây rụng.)
  • Autumn is a time for harvest and preparation for winter. (Mùa thu là thời gian thu hoạch và chuẩn bị cho mùa đông.)
  • The colors of the autumn leaves are breathtaking. (Màu sắc của lá thu thật tuyệt đẹp.)

Bảng biến thể từ "autumn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: autumn
Phiên âm: /ˈɔːtəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mùa thu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mùa thu trong năm, từ tháng 9 đến tháng 12 Autumn is my favorite season.
Mùa thu là mùa yêu thích của tôi.
2 Từ: autumnal
Phiên âm: /ɔːˈtʌmnəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về mùa thu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến mùa thu The autumnal colors are beautiful.
Những màu sắc của mùa thu thật đẹp.

Từ đồng nghĩa "autumn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "autumn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Maple leaves turn red in the autumn.

Lá phong chuyển sang màu đỏ vào mùa thu.

Lưu sổ câu

2

The leaves turn brown in autumn.

Những chiếc lá chuyển sang màu nâu vào mùa thu.

Lưu sổ câu

3

Nature is most colorful in autumn.

Thiên nhiên rực rỡ nhất vào mùa thu.

Lưu sổ câu

4

The book is scheduled for publication in the autumn.

Cuốn sách dự kiến xuất bản vào mùa thu.

Lưu sổ câu

5

Deciduous trees shed their leaves in autumn.

Cây rụng lá vào mùa thu.

Lưu sổ câu

6

The leaves turn crimson in autumn.

Những chiếc lá chuyển sang màu đỏ thẫm vào mùa thu.

Lưu sổ câu

7

In the autumn I rake the dead leaves.

Vào mùa thu tôi cào những chiếc lá đã chết.

Lưu sổ câu

8

They candy fruit in autumn every year.

Họ kẹo trái cây vào mùa thu hàng năm.

Lưu sổ câu

9

The leaves begin to fall when autumn comes.

Những chiếc lá bắt đầu rụng khi mùa thu đến.

Lưu sổ câu

10

The painting glowed with beautiful autumn tints.

Bức tranh bừng lên những sắc màu mùa thu tuyệt đẹp.

Lưu sổ câu

11

Spring,summer,autumn and winter are the four seasons.

Xuân, hạ, (http://senturedict.com/autumn.html) thu đông là bốn mùa.

Lưu sổ câu

12

Departing autumn embrowns the leaves.

Khởi hành mùa thu thêu hoa lá.

Lưu sổ câu

13

The garden is a blaze of colour in autumn.

Khu vườn rực rỡ sắc màu vào mùa thu.

Lưu sổ câu

14

American people use "fall" to mean autumn.

Người Mỹ dùng "fall" để chỉ mùa thu.

Lưu sổ câu

15

One falling leaf heralds the coming of autumn.

Một chiếc lá rơi báo hiệu mùa thu đến.

Lưu sổ câu

16

The fabrics were mainly in rich autumn tints, reds and oranges.

Các loại vải chủ yếu có sắc thái mùa thu phong phú, đỏ và cam.

Lưu sổ câu

17

It was early autumn and the leaves were turning yellow.

Đó là đầu mùa thu và những chiếc lá đã chuyển sang màu vàng.

Lưu sổ câu

18

At the first cold of autumn, many insects go into hibernation.

Vào cái lạnh đầu tiên của mùa thu, nhiều loài côn trùng đi vào giấc ngủ đông.

Lưu sổ câu

19

When the summer crop is ripening, the autumn crop has to be sowed.

Khi vụ hè chín, vụ thu phải gieo sạ.

Lưu sổ câu

20

We like to travel in the autumn when there are fewer tourists.

Chúng tôi thích đi du lịch vào mùa thu khi có ít khách du lịch hơn.

Lưu sổ câu

21

Most of the butterflies perish in the first frosts of autumn.

Hầu hết các loài bướm đều chết trong những đợt sương giá đầu tiên của mùa thu.

Lưu sổ câu

22

We're going to launch a big recruitment drive in the autumn.

Chúng tôi sẽ khởi động một đợt tuyển dụng lớn vào mùa thu.

Lưu sổ câu

23

Domestic fuel bills are set to rise again in the autumn.

Hóa đơn nhiên liệu trong nước sẽ tăng trở lại vào mùa thu.

Lưu sổ câu

24

Let life be beautiful like summer flowers and death like autumn leaves.

Hãy để cuộc sống tươi đẹp như hoa mùa hạ và chết chóc như lá mùa thu.

Lưu sổ câu

25

These little animals gather nuts from the ground in the autumn.

Những con vật nhỏ này thu thập các loại hạt từ mặt đất vào mùa thu.

Lưu sổ câu

26

in the autumn of 2010

vào mùa thu năm 2010

Lưu sổ câu

27

He is in the autumn of his career.

Anh ấy đang ở trong mùa thu của sự nghiệp.

Lưu sổ câu

28

in early/late autumn

vào đầu / cuối mùa thu

Lưu sổ câu

29

the autumn term (= for example at a school or college in Britain)

học kỳ mùa thu (= ví dụ: tại một trường học hoặc cao đẳng ở Anh)

Lưu sổ câu

30

autumn leaves/colours

lá / màu mùa thu

Lưu sổ câu

31

It's been a very mild autumn this year.

Năm nay trời rất dịu nhẹ.

Lưu sổ câu

32

a crisp/chilly/wet/cool autumn

mùa thu sắc lạnh / se lạnh / ẩm ướt / mát mẻ

Lưu sổ câu

33

their autumn collection of dresses (= designed to be worn in autumn)

bộ sưu tập váy mùa thu của họ (= được thiết kế để mặc vào mùa thu)

Lưu sổ câu

34

Demand always rises during the autumn and winter months.

Nhu cầu luôn tăng trong những tháng mùa thu và mùa đông.

Lưu sổ câu

35

It's been a very mild autumn this year.

Năm nay trời rất dịu nhẹ.

Lưu sổ câu