Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

audience là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ audience trong tiếng Anh

audience /ˈɔːdiəns/
- (n) : khán thính giả

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

audience: Khán giả, người xem

Audience là nhóm người tham gia một sự kiện, chương trình hoặc đang xem một buổi biểu diễn.

  • The audience applauded after the performance. (Khán giả đã vỗ tay sau màn trình diễn.)
  • He addressed the audience during his keynote speech. (Anh ấy phát biểu với khán giả trong bài phát biểu khai mạc của mình.)
  • The movie was a hit with the audience. (Bộ phim đã được khán giả yêu thích.)

Bảng biến thể từ "audience"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: audience
Phiên âm: /ˈɔːdiəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khán giả Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người tham gia vào một sự kiện, như buổi biểu diễn hoặc hội nghị The audience applauded after the performance.
Khán giả đã vỗ tay sau buổi biểu diễn.
2 Từ: auditorium
Phiên âm: /ˌɔːdɪˈtɔːrɪəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng hòa nhạc, giảng đường Ngữ cảnh: Dùng để chỉ không gian nơi khán giả ngồi xem một sự kiện The lecture was held in the large auditorium.
Bài giảng đã được tổ chức trong giảng đường lớn.
3 Từ: auditory
Phiên âm: /ˈɔːdɪtəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về thính giác, nghe Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến khả năng nghe The auditory experience of the concert was amazing.
Trải nghiệm thính giác của buổi hòa nhạc thật tuyệt vời.

Từ đồng nghĩa "audience"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "audience"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He explains things without condescending to his audience.

Anh ấy giải thích mọi thứ mà không có thái độ trịch thượng với khán giả của mình.

Lưu sổ câu

2

He had the audience hooting with laughter.

Anh ấy đã khiến khán giả cười sảng khoái.

Lưu sổ câu

3

The audience began clapping and cheering.

Khán giả bắt đầu vỗ tay và cổ vũ.

Lưu sổ câu

4

He tasted the wine of audience approbation.

Anh ta đã nếm thử rượu của sự tán thưởng của khán giả.

Lưu sổ câu

5

As the curtain rose, the audience fell silent.

Khi bức màn kéo lên, khán giả im lặng.

Lưu sổ câu

6

She reworked her speech for a younger audience.

Cô ấy đã làm lại bài phát biểu của mình cho khán giả nhỏ tuổi.

Lưu sổ câu

7

The audience was clearly enchanted by her performance.

Khán giả rõ ràng đã bị mê hoặc bởi màn trình diễn của cô.

Lưu sổ câu

8

He tailored his speech for his audience.

Anh ấy đã điều chỉnh bài phát biểu của mình cho khán giả của mình.

Lưu sổ câu

9

The audience showed its approval by cheering loudly.

Các khán giả đã thể hiện sự tán thành của mình bằng cách cổ vũ rất lớn.

Lưu sổ câu

10

The audience was enraptured by her beautiful voice.

Khán giả mê mẩn giọng hát tuyệt vời của cô.

Lưu sổ câu

11

The audience has expressed its approval.

Khán giả đã bày tỏ sự tán thành của nó.

Lưu sổ câu

12

He could coax tears and laughter from his audience.

Anh ấy có thể lấy nước mắt và tiếng cười từ khán giả của mình.

Lưu sổ câu

13

The audience was whooping and clapping.

Khán giả xuýt xoa và vỗ tay.

Lưu sổ câu

14

The audience consisted mostly of women.

Khán giả chủ yếu là phụ nữ.

Lưu sổ câu

15

Some of the audience started booing.

Một số khán giả bắt đầu la ó.

Lưu sổ câu

16

His report titillated the interest of the audience.

Báo cáo của anh đã thu hút sự quan tâm của khán giả.

Lưu sổ câu

17

The professor adapted his lecture to his audience.

Giáo sư đã chuyển thể bài giảng của mình cho khán giả của mình.

Lưu sổ câu

18

Three thousand audience crowded the concert hall.

Ba nghìn khán giả ngồi chật kín phòng hòa nhạc.

Lưu sổ câu

19

Adjust your language to the age of your audience.

Điều chỉnh ngôn ngữ của bạn phù hợp với độ tuổi của khán giả.

Lưu sổ câu

20

The programme is clearly geared to a teenage audience.

Chương trình rõ ràng hướng đến đối tượng khán giả tuổi teen.

Lưu sổ câu

21

The actor moved upstage away from the audience.

Nam diễn viên tiến lên khỏi khán giả.

Lưu sổ câu

22

There was a large audience in the odeum.

Có một lượng lớn khán giả trong buổi biểu diễn.

Lưu sổ câu

23

Hoots of laughter rose from the audience.

Nhiều tiếng cười vang lên từ khán giả.

Lưu sổ câu

24

They are normally a more benign audience.

Họ thường là một khán giả lành tính hơn.

Lưu sổ câu

25

The concert drew a large audience.

Buổi biểu diễn đã thu hút một lượng lớn khán giả.

Lưu sổ câu

26

The excitement of the audience has died down.

Sự phấn khích của khán giả đã tắt lịm.

Lưu sổ câu

27

The audience gave the band a rousing welcome.

Khán giả đã dành cho ban nhạc sự chào đón nồng nhiệt.

Lưu sổ câu

28

The stunt brought shocked gasps from the audience.

Màn đóng thế mang đến những cú há hốc mồm kinh ngạc cho khán giả.

Lưu sổ câu

29

The audience clapped enthusiastically and called for more.

Khán giả vỗ tay nhiệt liệt và kêu gọi nhiều hơn.

Lưu sổ câu

30

The audience was/were clapping for 10 minutes.

Khán giả đã / đang vỗ tay trong 10 phút.

Lưu sổ câu

31

The museum is trying to attract a wider audience.

Bảo tàng đang cố gắng thu hút một lượng lớn khán giả hơn.

Lưu sổ câu

32

The debate was televised in front of a live audience.

Cuộc tranh luận được truyền hình trước khán giả trực tiếp.

Lưu sổ câu

33

an audience of 10 000

10.000 khán giả

Lưu sổ câu

34

We encourage audience participation during our show.

Chúng tôi khuyến khích sự tham gia của khán giả trong suốt chương trình của chúng tôi.

Lưu sổ câu

35

TV/television/cinema/movie audiences

khán giả truyền hình / truyền hình / điện ảnh / phim

Lưu sổ câu

36

His book reached an even wider audience when it was made into a movie.

Cuốn sách của ông đã đến được với đông đảo độc giả hơn khi nó được dựng thành phim.

Lưu sổ câu

37

This book will appeal to a broad audience.

Cuốn sách này sẽ thu hút nhiều độc giả.

Lưu sổ câu

38

She has generated a massive online audience since uploading her first clip three years ago.

Cô ấy đã thu hút được một lượng lớn khán giả trực tuyến kể từ khi đăng tải clip đầu tiên của mình cách đây ba năm.

Lưu sổ câu

39

The target audience for this advertisement was mainly teenagers.

Đối tượng mục tiêu của quảng cáo này chủ yếu là thanh thiếu niên.

Lưu sổ câu

40

An audience of millions watched the wedding on TV.

Hàng triệu khán giả đã xem đám cưới trên TV.

Lưu sổ câu

41

Most companies now have their own websites which address mass audiences.

Hầu hết các công ty hiện nay đều có trang web riêng của họ để phục vụ đối tượng đại chúng.

Lưu sổ câu

42

They aim to make art accessible to the widest possible audience.

Họ đặt mục tiêu làm cho nghệ thuật có thể tiếp cận với nhiều đối tượng nhất có thể.

Lưu sổ câu

43

an audience with the Pope

một buổi tiếp kiến ​​với Giáo hoàng

Lưu sổ câu

44

He prefers playing to live audiences.

Anh ấy thích chơi với khán giả trực tiếp hơn.

Lưu sổ câu

45

He sought a private audience with the Queen.

Ông tìm kiếm một khán giả riêng với Nữ hoàng.

Lưu sổ câu

46

He was trying to convince his audience of his seriousness.

Anh ấy đang cố gắng thuyết phục khán giả về sự nghiêm túc của mình.

Lưu sổ câu

47

His core audience is over the age of 35.

Khán giả cốt lõi của anh ấy trên 35 tuổi.

Lưu sổ câu

48

Most movies are designed to appeal to a mainstream audience.

Hầu hết các bộ phim được thiết kế để thu hút khán giả bình thường.

Lưu sổ câu

49

She regales her audience with funny stories.

Cô ấy thu hút khán giả của mình bằng những câu chuyện hài hước.

Lưu sổ câu

50

She sought a private audience with the Japanese emperor.

Cô tìm kiếm một khán giả riêng với hoàng đế Nhật Bản.

Lưu sổ câu

51

Some scenes in the movie risk alienating a female audience.

Một số cảnh trong phim có nguy cơ khiến khán giả nữ xa lánh.

Lưu sổ câu

52

Such a well-known politician should draw a big audience.

Một chính trị gia nổi tiếng như vậy sẽ thu hút một lượng lớn khán giả.

Lưu sổ câu

53

The Pope granted him an audience.

Đức Giáo hoàng cho phép anh ta được yết kiến.

Lưu sổ câu

54

The audience cheered loudly.

Khán giả reo hò ầm ĩ.

Lưu sổ câu

55

The audience roared with laughter.

Khán giả cười ầm lên.

Lưu sổ câu

56

The audience was visibly moved.

Khán giả vô cùng xúc động.

Lưu sổ câu

57

The film has thrilled audiences throughout the country.

Bộ phim đã làm nức lòng khán giả khắp cả nước.

Lưu sổ câu

58

These artists remain relatively unknown to Western audiences.

Những nghệ sĩ này vẫn còn tương đối ít người biết đến đối với khán giả phương Tây.

Lưu sổ câu

59

We want to reach a target audience that's younger in age.

Chúng tôi muốn tiếp cận đối tượng mục tiêu có độ tuổi trẻ hơn.

Lưu sổ câu

60

We want to reach a younger target audience.

Chúng tôi muốn tiếp cận đối tượng mục tiêu trẻ hơn.

Lưu sổ câu

61

Cinema audiences would be more accepting of this sort of advertising.

Khán giả điện ảnh sẽ chấp nhận loại quảng cáo này hơn.

Lưu sổ câu

62

The Pope granted her a private audience.

Giáo hoàng cho phép cô được diện kiến ​​riêng.

Lưu sổ câu

63

We played in front of a capacity audience of 15 000.

Chúng tôi đã chơi trước khán giả có sức chứa 15 000 người.

Lưu sổ câu

64

He confessed after four days under interrogation.

Anh ta thú nhận sau bốn ngày bị thẩm vấn.

Lưu sổ câu

65

The Pope granted her a private audience.

Giáo hoàng cho phép cô được diện kiến ​​riêng.

Lưu sổ câu

66

The audience enjoyed the play.

Khán giả thích thú với vở kịch này.

Lưu sổ câu