Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

auctioneer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ auctioneer trong tiếng Anh

auctioneer /ˌɔːkʃəˈnɪr/
- Danh từ : Người điều hành đấu giá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "auctioneer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: auction
Phiên âm: /ˈɔːkʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc đấu giá Ngữ cảnh: Dùng khi bán hàng theo hình thức trả giá The painting was sold at an auction.
Bức tranh được bán tại một cuộc đấu giá.
2 Từ: auctioneer
Phiên âm: /ˌɔːkʃəˈnɪr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người điều hành đấu giá Ngữ cảnh: Người dẫn dắt và chốt giá trong đấu giá The auctioneer started the bidding at $1,000.
Người điều hành đấu giá bắt đầu mức giá từ 1.000 đô.
3 Từ: auction
Phiên âm: /ˈɔːkʃn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đấu giá Ngữ cảnh: Hành động đem ra đấu giá They will auction the property next month.
Họ sẽ đấu giá bất động sản vào tháng tới.

Từ đồng nghĩa "auctioneer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "auctioneer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!