attitude: Thái độ
Attitude dùng để chỉ cách cư xử, thái độ hoặc quan điểm của một người đối với một vấn đề hoặc tình huống nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
attitude
|
Phiên âm: /ˈætɪtjuːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thái độ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cách hành xử hoặc suy nghĩ của một người về một vấn đề |
His attitude towards work is very positive. |
Thái độ của anh ấy đối với công việc rất tích cực. |
| 2 |
Từ:
attitudinal
|
Phiên âm: /ˌætɪˈtjuːdɪnəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về thái độ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến thái độ của con người |
The study focuses on attitudinal changes in the workplace. |
Nghiên cứu tập trung vào sự thay đổi thái độ trong nơi làm việc. |
| 3 |
Từ:
attitudinally
|
Phiên âm: /ˌætɪˈtjuːdɪnəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Theo thái độ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc tình huống có liên quan đến thái độ |
She responded attitudinally to the feedback. |
Cô ấy đã phản hồi theo thái độ đối với phản hồi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Indifferent attitude, made light of expression. Comfort. Thái độ thờ ơ, coi nhẹ biểu hiện. An ủi. |
Thái độ thờ ơ, coi nhẹ biểu hiện. An ủi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You must have found my attitude annoying. Chắc bạn thấy thái độ của tôi thật khó chịu. |
Chắc bạn thấy thái độ của tôi thật khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
People's attitude towards the president varies widely. Thái độ của người dân đối với tổng thống rất khác nhau. |
Thái độ của người dân đối với tổng thống rất khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They have a casual attitude towards safety . Họ có một thái độ bình thường đối với sự an toàn. |
Họ có một thái độ bình thường đối với sự an toàn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I find your attitude most offensive. Tôi thấy thái độ của bạn là xúc phạm nhất. |
Tôi thấy thái độ của bạn là xúc phạm nhất. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I fail to comprehend their attitude. Tôi không hiểu được thái độ của họ. |
Tôi không hiểu được thái độ của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He has a liberal attitude to divorce and remarriage. Anh ta có quan điểm tự do với việc ly hôn và tái hôn. |
Anh ta có quan điểm tự do với việc ly hôn và tái hôn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Pete's attitude towards women really scares me. Thái độ của Pete đối với phụ nữ thực sự khiến tôi sợ hãi. |
Thái độ của Pete đối với phụ nữ thực sự khiến tôi sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You have to change your attitude. Bạn phải thay đổi thái độ của mình. |
Bạn phải thay đổi thái độ của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The attitude of the unions is a serious obstacle. Thái độ của các công đoàn là một trở ngại nghiêm trọng. |
Thái độ của các công đoàn là một trở ngại nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Sometimes happiness is just a matter of attitude adjustment. Đôi khi hạnh phúc chỉ là vấn đề điều chỉnh thái độ. |
Đôi khi hạnh phúc chỉ là vấn đề điều chỉnh thái độ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
People's attitude towards the skyscrapers varies widely. Thái độ của người dân đối với các tòa nhà chọc trời rất khác nhau. |
Thái độ của người dân đối với các tòa nhà chọc trời rất khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her attitude is imperious at times. Thái độ của cô ấy đôi khi rất nghiêm túc. |
Thái độ của cô ấy đôi khi rất nghiêm túc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's your attitude I don't like. Đó là thái độ của bạn mà tôi không thích. |
Đó là thái độ của bạn mà tôi không thích. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He maintained an attitude of high seriousness. Anh ta duy trì một thái độ nghiêm túc cao. |
Anh ta duy trì một thái độ nghiêm túc cao. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Your attitude, not your aptitude, will determine your altitude.Zig Ziglar Thái độ của bạn chứ không phải năng khiếu sẽ quyết định độ cao của bạn. Zig Ziglar |
Thái độ của bạn chứ không phải năng khiếu sẽ quyết định độ cao của bạn. Zig Ziglar | Lưu sổ câu |
| 17 |
What is your attitude to abortion? Thái độ của bạn với việc phá thai như thế nào? |
Thái độ của bạn với việc phá thai như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 18 |
His attitude was shocking to her. Thái độ của anh khiến cô rất sốc. |
Thái độ của anh khiến cô rất sốc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He has an ambivalent attitude towards her. Anh ta có một thái độ xung quanh đối với cô ấy. |
Anh ta có một thái độ xung quanh đối với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I find your attitude towards these women quite repugnant. Tôi thấy thái độ của bạn đối với những người phụ nữ này khá đáng chê trách. |
Tôi thấy thái độ của bạn đối với những người phụ nữ này khá đáng chê trách. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He's very conservative in his attitude to women. Anh ấy rất bảo thủ trong thái độ của mình với phụ nữ. |
Anh ấy rất bảo thủ trong thái độ của mình với phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Youth is simply an attitude of mind. Tuổi trẻ chỉ đơn giản là một thái độ của tâm trí. |
Tuổi trẻ chỉ đơn giản là một thái độ của tâm trí. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You need to readjust your attitude. Bạn cần phải điều chỉnh lại thái độ của mình. |
Bạn cần phải điều chỉnh lại thái độ của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His attitude made me extremely annoyed. Thái độ của anh khiến tôi vô cùng bức xúc. |
Thái độ của anh khiến tôi vô cùng bức xúc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I just cannot comprehend your attitude. Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn. |
Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I found her attitude totally unacceptable. Tôi thấy thái độ của cô ấy hoàn toàn không thể chấp nhận được. |
Tôi thấy thái độ của cô ấy hoàn toàn không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I find your attitude quite incomprehensible. Tôi thấy thái độ của bạn khá khó hiểu. |
Tôi thấy thái độ của bạn khá khó hiểu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Almost any situation---good or bad ---is affected by the attitude we bring to. Hầu hết mọi tình huống --- tốt hay xấu --- đều bị ảnh hưởng bởi thái độ của chúng ta. |
Hầu hết mọi tình huống --- tốt hay xấu --- đều bị ảnh hưởng bởi thái độ của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 29 |
These societies have to change their attitudes towards women. Những xã hội này phải thay đổi thái độ của họ đối với phụ nữ. |
Những xã hội này phải thay đổi thái độ của họ đối với phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the government’s attitude towards single parents thái độ của chính phủ đối với cha mẹ đơn thân |
thái độ của chính phủ đối với cha mẹ đơn thân | Lưu sổ câu |
| 31 |
to have a positive/negative attitude towards somebody/something có thái độ tích cực / tiêu cực đối với ai đó / điều gì đó |
có thái độ tích cực / tiêu cực đối với ai đó / điều gì đó | Lưu sổ câu |
| 32 |
changes in public attitudes to marriage những thay đổi trong thái độ của công chúng đối với hôn nhân |
những thay đổi trong thái độ của công chúng đối với hôn nhân | Lưu sổ câu |
| 33 |
social attitudes about education thái độ xã hội về giáo dục |
thái độ xã hội về giáo dục | Lưu sổ câu |
| 34 |
changing attitudes on issues such as gay marriage thay đổi thái độ về các vấn đề như hôn nhân đồng tính |
thay đổi thái độ về các vấn đề như hôn nhân đồng tính | Lưu sổ câu |
| 35 |
Youth is simply an attitude of mind. Tuổi trẻ chỉ đơn giản là một thái độ của tâm trí. |
Tuổi trẻ chỉ đơn giản là một thái độ của tâm trí. | Lưu sổ câu |
| 36 |
If you want to pass your exams you'd better change your attitude! Nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi của mình, bạn nên thay đổi thái độ của mình! |
Nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi của mình, bạn nên thay đổi thái độ của mình! | Lưu sổ câu |
| 37 |
If they can adopt that kind of attitude then the future looks very promising. Nếu họ có thể áp dụng thái độ đó thì tương lai có vẻ rất hứa hẹn. |
Nếu họ có thể áp dụng thái độ đó thì tương lai có vẻ rất hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
You're taking a pretty selfish attitude over this, aren't you? Bạn đang có một thái độ khá ích kỷ về việc này, phải không? |
Bạn đang có một thái độ khá ích kỷ về việc này, phải không? | Lưu sổ câu |
| 39 |
You'd better get rid of that attitude and shape up, young man. Tốt hơn hết bạn nên bỏ thái độ đó và uốn nắn đi, chàng trai trẻ. |
Tốt hơn hết bạn nên bỏ thái độ đó và uốn nắn đi, chàng trai trẻ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Don't give me any attitude! Đừng tỏ thái độ với tôi! |
Đừng tỏ thái độ với tôi! | Lưu sổ câu |
| 41 |
a band with attitude một ban nhạc có thái độ |
một ban nhạc có thái độ | Lưu sổ câu |
| 42 |
Her hands were folded in an attitude of prayer. Hai tay cô ấy chắp lại trong thái độ cầu nguyện. |
Hai tay cô ấy chắp lại trong thái độ cầu nguyện. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He strikes an attitude of bravery and lonely defiance. Anh ấy thể hiện một thái độ dũng cảm và bất chấp cô đơn. |
Anh ấy thể hiện một thái độ dũng cảm và bất chấp cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He displayed a condescending attitude towards/toward his co-workers. Anh ta thể hiện thái độ trịch thượng đối với / đối với đồng nghiệp của mình. |
Anh ta thể hiện thái độ trịch thượng đối với / đối với đồng nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The policy reflects a caring attitude towards/toward employees. Chính sách phản ánh thái độ quan tâm / đối với nhân viên. |
Chính sách phản ánh thái độ quan tâm / đối với nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I try to have a healthy, positive attitude to life. Tôi cố gắng có một thái độ sống lành mạnh, tích cực. |
Tôi cố gắng có một thái độ sống lành mạnh, tích cực. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The experience changed his attitude to religion. Trải nghiệm đã thay đổi thái độ của ông đối với tôn giáo. |
Trải nghiệm đã thay đổi thái độ của ông đối với tôn giáo. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The teachers seem to have a very relaxed attitude to discipline. Các giáo viên dường như có thái độ rất thoải mái đối với kỷ luật. |
Các giáo viên dường như có thái độ rất thoải mái đối với kỷ luật. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Her attitude to her parents has always been somewhat negative. Thái độ của cô ấy với cha mẹ luôn có phần tiêu cực. |
Thái độ của cô ấy với cha mẹ luôn có phần tiêu cực. | Lưu sổ câu |
| 50 |
There has been a marked change in attitude towards the European single currency. Đã có một sự thay đổi rõ rệt trong thái độ đối với đơn vị tiền tệ châu Âu. |
Đã có một sự thay đổi rõ rệt trong thái độ đối với đơn vị tiền tệ châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They are accused of taking a cavalier attitude towards their employees' safety. Họ bị buộc tội có thái độ ung dung đối với sự an toàn của nhân viên. |
Họ bị buộc tội có thái độ ung dung đối với sự an toàn của nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Newspapers reflect social attitudes. Báo chí phản ánh thái độ xã hội. |
Báo chí phản ánh thái độ xã hội. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She seems to have the right attitude for the job. Cô ấy dường như có thái độ thích hợp với công việc. |
Cô ấy dường như có thái độ thích hợp với công việc. | Lưu sổ câu |
| 54 |
We all need to show commitment and a can-do attitude. Tất cả chúng ta cần thể hiện sự cam kết và thái độ có thể làm được. |
Tất cả chúng ta cần thể hiện sự cam kết và thái độ có thể làm được. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Sometimes it's essential for doctors to cultivate a detached attitude. Đôi khi, điều cần thiết đối với các bác sĩ là phải trau dồi một thái độ tách biệt. |
Đôi khi, điều cần thiết đối với các bác sĩ là phải trau dồi một thái độ tách biệt. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The general attitude of the public is sympathetic. Thái độ chung của công chúng là thông cảm. |
Thái độ chung của công chúng là thông cảm. | Lưu sổ câu |
| 57 |
His general attitude of hostility did not impress the jury. Thái độ thù địch chung của ông không gây ấn tượng với bồi thẩm đoàn. |
Thái độ thù địch chung của ông không gây ấn tượng với bồi thẩm đoàn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I tend to take the attitude that it's best to leave well alone. Tôi có xu hướng nghĩ rằng tốt nhất là nên để yên. |
Tôi có xu hướng nghĩ rằng tốt nhất là nên để yên. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The political attitudes of young people are rarely taken seriously. Thái độ chính trị của giới trẻ hiếm khi được coi trọng. |
Thái độ chính trị của giới trẻ hiếm khi được coi trọng. | Lưu sổ câu |