Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

attitude là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ attitude trong tiếng Anh

attitude /ˈætɪtjuːd/
- (n) : thái độ, quan điểm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

attitude: Thái độ

Attitude dùng để chỉ cách cư xử, thái độ hoặc quan điểm của một người đối với một vấn đề hoặc tình huống nào đó.

  • She has a positive attitude toward challenges. (Cô ấy có thái độ tích cực đối với những thử thách.)
  • His attitude toward work is highly professional. (Thái độ của anh ấy đối với công việc rất chuyên nghiệp.)
  • A good attitude will help you succeed in life. (Một thái độ tốt sẽ giúp bạn thành công trong cuộc sống.)

Bảng biến thể từ "attitude"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: attitude
Phiên âm: /ˈætɪtjuːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thái độ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cách hành xử hoặc suy nghĩ của một người về một vấn đề His attitude towards work is very positive.
Thái độ của anh ấy đối với công việc rất tích cực.
2 Từ: attitudinal
Phiên âm: /ˌætɪˈtjuːdɪnəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về thái độ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến thái độ của con người The study focuses on attitudinal changes in the workplace.
Nghiên cứu tập trung vào sự thay đổi thái độ trong nơi làm việc.
3 Từ: attitudinally
Phiên âm: /ˌætɪˈtjuːdɪnəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Theo thái độ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc tình huống có liên quan đến thái độ She responded attitudinally to the feedback.
Cô ấy đã phản hồi theo thái độ đối với phản hồi.

Từ đồng nghĩa "attitude"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "attitude"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Indifferent attitude, made light of expression. Comfort.

Thái độ thờ ơ, coi nhẹ biểu hiện. An ủi.

Lưu sổ câu

2

You must have found my attitude annoying.

Chắc bạn thấy thái độ của tôi thật khó chịu.

Lưu sổ câu

3

People's attitude towards the president varies widely.

Thái độ của người dân đối với tổng thống rất khác nhau.

Lưu sổ câu

4

They have a casual attitude towards safety .

Họ có một thái độ bình thường đối với sự an toàn.

Lưu sổ câu

5

I find your attitude most offensive.

Tôi thấy thái độ của bạn là xúc phạm nhất.

Lưu sổ câu

6

I fail to comprehend their attitude.

Tôi không hiểu được thái độ của họ.

Lưu sổ câu

7

He has a liberal attitude to divorce and remarriage.

Anh ta có quan điểm tự do với việc ly hôn và tái hôn.

Lưu sổ câu

8

Pete's attitude towards women really scares me.

Thái độ của Pete đối với phụ nữ thực sự khiến tôi sợ hãi.

Lưu sổ câu

9

You have to change your attitude.

Bạn phải thay đổi thái độ của mình.

Lưu sổ câu

10

The attitude of the unions is a serious obstacle.

Thái độ của các công đoàn là một trở ngại nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

11

Sometimes happiness is just a matter of attitude adjustment.

Đôi khi hạnh phúc chỉ là vấn đề điều chỉnh thái độ.

Lưu sổ câu

12

People's attitude towards the skyscrapers varies widely.

Thái độ của người dân đối với các tòa nhà chọc trời rất khác nhau.

Lưu sổ câu

13

Her attitude is imperious at times.

Thái độ của cô ấy đôi khi rất nghiêm túc.

Lưu sổ câu

14

It's your attitude I don't like.

Đó là thái độ của bạn mà tôi không thích.

Lưu sổ câu

15

He maintained an attitude of high seriousness.

Anh ta duy trì một thái độ nghiêm túc cao.

Lưu sổ câu

16

Your attitude, not your aptitude, will determine your altitude.Zig Ziglar

Thái độ của bạn chứ không phải năng khiếu sẽ quyết định độ cao của bạn. Zig Ziglar

Lưu sổ câu

17

What is your attitude to abortion?

Thái độ của bạn với việc phá thai như thế nào?

Lưu sổ câu

18

His attitude was shocking to her.

Thái độ của anh khiến cô rất sốc.

Lưu sổ câu

19

He has an ambivalent attitude towards her.

Anh ta có một thái độ xung quanh đối với cô ấy.

Lưu sổ câu

20

I find your attitude towards these women quite repugnant.

Tôi thấy thái độ của bạn đối với những người phụ nữ này khá đáng chê trách.

Lưu sổ câu

21

He's very conservative in his attitude to women.

Anh ấy rất bảo thủ trong thái độ của mình với phụ nữ.

Lưu sổ câu

22

Youth is simply an attitude of mind.

Tuổi trẻ chỉ đơn giản là một thái độ của tâm trí.

Lưu sổ câu

23

You need to readjust your attitude.

Bạn cần phải điều chỉnh lại thái độ của mình.

Lưu sổ câu

24

His attitude made me extremely annoyed.

Thái độ của anh khiến tôi vô cùng bức xúc.

Lưu sổ câu

25

I just cannot comprehend your attitude.

Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.

Lưu sổ câu

26

I found her attitude totally unacceptable.

Tôi thấy thái độ của cô ấy hoàn toàn không thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

27

I find your attitude quite incomprehensible.

Tôi thấy thái độ của bạn khá khó hiểu.

Lưu sổ câu

28

Almost any situation---good or bad ---is affected by the attitude we bring to.

Hầu hết mọi tình huống --- tốt hay xấu --- đều bị ảnh hưởng bởi thái độ của chúng ta.

Lưu sổ câu

29

These societies have to change their attitudes towards women.

Những xã hội này phải thay đổi thái độ của họ đối với phụ nữ.

Lưu sổ câu

30

the government’s attitude towards single parents

thái độ của chính phủ đối với cha mẹ đơn thân

Lưu sổ câu

31

to have a positive/negative attitude towards somebody/something

có thái độ tích cực / tiêu cực đối với ai đó / điều gì đó

Lưu sổ câu

32

changes in public attitudes to marriage

những thay đổi trong thái độ của công chúng đối với hôn nhân

Lưu sổ câu

33

social attitudes about education

thái độ xã hội về giáo dục

Lưu sổ câu

34

changing attitudes on issues such as gay marriage

thay đổi thái độ về các vấn đề như hôn nhân đồng tính

Lưu sổ câu

35

Youth is simply an attitude of mind.

Tuổi trẻ chỉ đơn giản là một thái độ của tâm trí.

Lưu sổ câu

36

If you want to pass your exams you'd better change your attitude!

Nếu bạn muốn vượt qua kỳ thi của mình, bạn nên thay đổi thái độ của mình!

Lưu sổ câu

37

If they can adopt that kind of attitude then the future looks very promising.

Nếu họ có thể áp dụng thái độ đó thì tương lai có vẻ rất hứa hẹn.

Lưu sổ câu

38

You're taking a pretty selfish attitude over this, aren't you?

Bạn đang có một thái độ khá ích kỷ về việc này, phải không?

Lưu sổ câu

39

You'd better get rid of that attitude and shape up, young man.

Tốt hơn hết bạn nên bỏ thái độ đó và uốn nắn đi, chàng trai trẻ.

Lưu sổ câu

40

Don't give me any attitude!

Đừng tỏ thái độ với tôi!

Lưu sổ câu

41

a band with attitude

một ban nhạc có thái độ

Lưu sổ câu

42

Her hands were folded in an attitude of prayer.

Hai tay cô ấy chắp lại trong thái độ cầu nguyện.

Lưu sổ câu

43

He strikes an attitude of bravery and lonely defiance.

Anh ấy thể hiện một thái độ dũng cảm và bất chấp cô đơn.

Lưu sổ câu

44

He displayed a condescending attitude towards/​toward his co-workers.

Anh ta thể hiện thái độ trịch thượng đối với / đối với đồng nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

45

The policy reflects a caring attitude towards/​toward employees.

Chính sách phản ánh thái độ quan tâm / đối với nhân viên.

Lưu sổ câu

46

I try to have a healthy, positive attitude to life.

Tôi cố gắng có một thái độ sống lành mạnh, tích cực.

Lưu sổ câu

47

The experience changed his attitude to religion.

Trải nghiệm đã thay đổi thái độ của ông đối với tôn giáo.

Lưu sổ câu

48

The teachers seem to have a very relaxed attitude to discipline.

Các giáo viên dường như có thái độ rất thoải mái đối với kỷ luật.

Lưu sổ câu

49

Her attitude to her parents has always been somewhat negative.

Thái độ của cô ấy với cha mẹ luôn có phần tiêu cực.

Lưu sổ câu

50

There has been a marked change in attitude towards the European single currency.

Đã có một sự thay đổi rõ rệt trong thái độ đối với đơn vị tiền tệ châu Âu.

Lưu sổ câu

51

They are accused of taking a cavalier attitude towards their employees' safety.

Họ bị buộc tội có thái độ ung dung đối với sự an toàn của nhân viên.

Lưu sổ câu

52

Newspapers reflect social attitudes.

Báo chí phản ánh thái độ xã hội.

Lưu sổ câu

53

She seems to have the right attitude for the job.

Cô ấy dường như có thái độ thích hợp với công việc.

Lưu sổ câu

54

We all need to show commitment and a can-do attitude.

Tất cả chúng ta cần thể hiện sự cam kết và thái độ có thể làm được.

Lưu sổ câu

55

Sometimes it's essential for doctors to cultivate a detached attitude.

Đôi khi, điều cần thiết đối với các bác sĩ là phải trau dồi một thái độ tách biệt.

Lưu sổ câu

56

The general attitude of the public is sympathetic.

Thái độ chung của công chúng là thông cảm.

Lưu sổ câu

57

His general attitude of hostility did not impress the jury.

Thái độ thù địch chung của ông không gây ấn tượng với bồi thẩm đoàn.

Lưu sổ câu

58

I tend to take the attitude that it's best to leave well alone.

Tôi có xu hướng nghĩ rằng tốt nhất là nên để yên.

Lưu sổ câu

59

The political attitudes of young people are rarely taken seriously.

Thái độ chính trị của giới trẻ hiếm khi được coi trọng.

Lưu sổ câu