Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

attempted là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ attempted trong tiếng Anh

attempted /əˈtemptɪd/
- (adj) : cố gắng, thử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

attempted: Đã thử, đã cố gắng

Attempted là dạng quá khứ của "attempt", dùng để chỉ việc đã thử làm một việc gì đó, dù thành công hay không.

  • He attempted to repair the car, but it was beyond his skill. (Anh ấy đã thử sửa chiếc xe, nhưng nó vượt quá khả năng của anh.)
  • She attempted to solve the problem on her own. (Cô ấy đã thử giải quyết vấn đề một mình.)
  • The police arrested the man for the attempted robbery. (Cảnh sát đã bắt giữ người đàn ông vì tội cướp tài sản chưa thành.)

Bảng biến thể từ "attempted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: attempted
Phiên âm: /əˈtɛmptɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã cố gắng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó đã được thử hoặc thực hiện nhưng không thành công The attempted escape was foiled by the police.
Cuộc vượt ngục đã bị thất bại bởi cảnh sát.
2 Từ: attempt
Phiên âm: /əˈtɛmpt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cố gắng, nỗ lực Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thử sức làm điều gì đó His attempted robbery was unsuccessful.
Cuộc cướp của anh ấy đã thất bại.

Từ đồng nghĩa "attempted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "attempted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Something attempted, something done.

Một cái gì đó đã cố gắng, một cái gì đó đã được thực hiện.

Lưu sổ câu

2

She unsuccessfully attempted to assume the mantle of presidency.

Cô ấy đã không thành công khi cố gắng đảm nhận vai trò tổng thống.

Lưu sổ câu

3

He was imprisoned in 1965 for attempted murder.

Ông bị bắt vào tù năm 1965 vì âm mưu giết người.

Lưu sổ câu

4

I attempted to scribble down the names.

Tôi đã cố gắng viết nguệch ngoạc những cái tên.

Lưu sổ câu

5

They attempted to finish the task before June.

Họ đã cố gắng hoàn thành nhiệm vụ trước tháng Sáu.

Lưu sổ câu

6

He had attempted to rescue the drowning man.

Anh đã cố gắng giải cứu người đàn ông chết đuối.

Lưu sổ câu

7

We attempted to manoeuvre the canoe closer to him.

Chúng tôi cố gắng điều động ca nô đến gần anh ta hơn.

Lưu sổ câu

8

He attempted the exam but failed.

Anh ấy đã cố gắng thi nhưng không thành công.

Lưu sổ câu

9

He attempted a joke, but no one laughed.

Anh ta đã cố gắng một trò đùa, nhưng không ai cười.

Lưu sổ câu

10

They attempted to rationalize the new working method.

Họ đã cố gắng hợp lý hóa phương pháp làm việc mới.

Lưu sổ câu

11

A policewoman attempted to mollify her.

Một nữ cảnh sát đã cố gắng để chế nhạo cô ấy.

Lưu sổ câu

12

They attempted the almost impossible thing.

Họ đã cố gắng điều gần như không thể.

Lưu sổ câu

13

Her own boat capsized after she attempted a rescue.

Thuyền của cô ấy bị lật sau khi cô ấy cố gắng giải cứu.

Lưu sổ câu

14

The rebellious troops attempted to subvert the present government.

Các đội quân nổi loạn đã cố gắng lật đổ chính phủ hiện tại.

Lưu sổ câu

15

The prisoners attempted an escape/to escape, but failed.

Các tù nhân đã cố gắng vượt ngục / để trốn thoát, [Senturedict] nhưng không thành công.

Lưu sổ câu

16

They attempted to break the blockade by using submarines.

Họ cố gắng phá vỡ sự phong tỏa bằng cách sử dụng tàu ngầm.

Lưu sổ câu

17

Some feminists had attempted to politicize personal life.

Một số nhà nữ quyền đã cố gắng chính trị hóa cuộc sống cá nhân.

Lưu sổ câu

18

She has been charged with the attempted murder of her husband.

Cô đã bị buộc tội âm mưu giết chồng của mình.

Lưu sổ câu

19

There was a suspicion that this runner attempted to avoid the procedures for dope testing.

Có nghi vấn cho rằng Á hậu này đã cố gắng trốn tránh các thủ tục để kiểm tra dope.

Lưu sổ câu

20

He has attempted to find a peaceful solution to the Ossetian conflict.

Ông đã nỗ lực tìm kiếm một giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột ở Ossetia.

Lưu sổ câu

21

He was convicted of attempted rape .

Anh ta bị kết tội cố gắng hãm hiếp.

Lưu sổ câu

22

He pleaded guilty to attempted murder.

Anh ta đã nhận tội âm mưu giết người.

Lưu sổ câu

23

The teenagers were jointly charged with attempted murder.

Các thiếu niên bị buộc tội cố ý giết người.

Lưu sổ câu

24

He attempted to return downwind to the airfield.

Anh ta đã cố gắng quay ngược gió trở lại sân bay.

Lưu sổ câu

25

A small crowd attempted to pull down a statue.

Một đám đông nhỏ cố gắng kéo một bức tượng xuống.

Lưu sổ câu

26

He was charged with attempted exportation of illegal drugs.

Anh ta bị buộc tội cố gắng xuất khẩu ma túy bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

27

Graham attempted to quash rumours of growing discontent.

Graham cố gắng dập tắt những tin đồn về sự bất mãn ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

28

The army played a leading role in organizing the attempted coup.

Quân đội đã đóng vai trò hàng đầu trong việc tổ chức âm mưu đảo chính.

Lưu sổ câu

29

The three accused, aged between 19 and 20, are charged with attempted murder.

Ba bị can, trong độ tuổi từ 19 đến 20, bị buộc tội cố ý giết người.

Lưu sổ câu

30

attempted rape/murder/robbery

cố gắng hãm hiếp / giết người / cướp

Lưu sổ câu

31

We were shocked by his attempted suicide.

Chúng tôi bị sốc trước ý định tự tử của anh ấy.

Lưu sổ câu