Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

at là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ at trong tiếng Anh

at /æt/
- noun : tại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

at: Ở, tại

At là giới từ chỉ địa điểm hoặc thời gian cụ thể.

  • He is at the library now. (Anh ấy đang ở thư viện.)
  • The meeting starts at 10 AM. (Cuộc họp bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)
  • I’ll see you at the park. (Tôi sẽ gặp bạn ở công viên.)

Bảng biến thể từ "at"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: at
Phiên âm: /æt/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Tại, ở, vào lúc Ngữ cảnh: Dùng chỉ vị trí, thời gian, sự kiện She is at school.
Cô ấy đang ở trường.
2 Từ: at least
Phiên âm: /æt liːst/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ít nhất Ngữ cảnh: Mức tối thiểu You should sleep at least 7 hours.
Bạn nên ngủ ít nhất 7 giờ.
3 Từ: at all
Phiên âm: /æt ɔːl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một chút nào Ngữ cảnh: Dùng trong câu phủ định I don’t understand at all.
Tôi không hiểu gì cả.

Từ đồng nghĩa "at"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "at"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

at the corner of the street

ở góc phố

Lưu sổ câu

2

We changed at Crewe.

Chúng tôi đã thay đổi tại Crewe.

Lưu sổ câu

3

They arrived late at the airport.

Họ đến sân bay muộn.

Lưu sổ câu

4

I'll be at home all morning.

Tôi sẽ ở nhà cả buổi sáng.

Lưu sổ câu

5

She's at Tom's (= at Tom's house).

She's at Tom's (= ở nhà của Tom).

Lưu sổ câu

6

I met her at the hospital.

Tôi gặp cô ấy ở bệnh viện.

Lưu sổ câu

7

How many people were there at the concert?

Có bao nhiêu người đã có mặt tại buổi hòa nhạc?

Lưu sổ câu

8

He's been at the bank longer than anyone else.

Anh ấy ở ngân hàng lâu hơn bất kỳ ai khác.

Lưu sổ câu

9

She's at Yale (= Yale University).

Cô ấy ở Yale (= Đại học Yale).

Lưu sổ câu

10

We left at 2 o'clock.

Chúng tôi rời đi lúc 2 giờ.

Lưu sổ câu

11

at the end of the week

vào cuối tuần

Lưu sổ câu

12

We woke at dawn.

Chúng tôi thức dậy vào lúc bình minh.

Lưu sổ câu

13

I didn't know at the time of writing (= when I wrote).

Tôi không biết vào thời điểm viết bài (= khi tôi viết).

Lưu sổ câu

14

What are you doing at the weekend?

Bạn đang làm gì vào cuối tuần?

Lưu sổ câu

15

She got married at 25.

Cô kết hôn năm 25 tuổi.

Lưu sổ câu

16

He left school at the age of 16.

Anh rời trường năm 16 tuổi.

Lưu sổ câu

17

What are you looking at?

Bạn đang nhìn gì?

Lưu sổ câu

18

He pointed a gun at her.

Anh ta chĩa súng vào cô.

Lưu sổ câu

19

Somebody threw paint at the prime minister.

Ai đó ném sơn vào thủ tướng.

Lưu sổ câu

20

He clutched wildly at the rope as he fell.

Anh ta bấu chặt vào sợi dây khi ngã xuống.

Lưu sổ câu

21

She nibbled at a sandwich (= ate only small bits of it).

Cô ấy nhấm nháp một chiếc bánh mì sandwich (= chỉ ăn một phần nhỏ của nó).

Lưu sổ câu

22

I'm good at French.

Tôi giỏi tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

23

She's hopeless at managing people.

Cô ấy vô vọng trong việc quản lý mọi người.

Lưu sổ câu

24

He was driving at 70 mph.

Anh ấy đang lái xe với tốc độ 70 dặm / giờ.

Lưu sổ câu

25

The noise came at two-minute intervals (= once every two minutes).

Tiếng ồn phát ra cách nhau hai phút (= hai phút một lần).

Lưu sổ câu

26

Prices start at $1 000.

Giá bắt đầu từ $ 1 000.

Lưu sổ câu

27

The book retails at £19.95.

Cuốn sách được bán lẻ với giá 19,95 bảng Anh.

Lưu sổ câu

28

I held it at arm's length.

Tôi cầm nó ngang tầm tay.

Lưu sổ câu

29

Can you read a car number plate at fifty metres?

Bạn có thể đọc biển số ô tô ở độ sâu 50 mét không?

Lưu sổ câu

30

The country is now at war.

Đất nước đang lâm vào cảnh chiến tranh.

Lưu sổ câu

31

I felt at a disadvantage.

Tôi cảm thấy bất lợi.

Lưu sổ câu

32

I think Mr Harris is at lunch.

Tôi nghĩ ông Harris đang ăn trưa.

Lưu sổ câu

33

This was Osaka at her best.

Đây là Osaka đẹp nhất của cô ấy.

Lưu sổ câu

34

The garden's at its most beautiful in June.

Khu vườn đẹp nhất vào tháng Sáu.

Lưu sổ câu

35

They were impatient at the delay.

Họ đã mất kiên nhẫn trước sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

36

She was delighted at the result.

Cô ấy vui mừng với kết quả.

Lưu sổ câu

37

They attended the dinner at the chairman's invitation.

Họ tham dự bữa tối theo lời mời của chủ tịch.

Lưu sổ câu

38

You can reach me at 637-2335, extension 354.

Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 637

Lưu sổ câu

39

He managed to buy a car after all—and a nice one at that.

Cuối cùng thì anh ấy cũng mua được một chiếc ô tô — và một chiếc rất đẹp.

Lưu sổ câu

40

Look at all that graffiti—those kids have been at it again.

Hãy xem tất cả những bức vẽ graffiti đó — những đứa trẻ đó đã từng nhìn thấy nó một lần nữa.

Lưu sổ câu

41

Judging by the crowds waiting to get in, this seems to be where it's at.

Đánh giá bởi đám đông đang chờ đợi để được vào, đây dường như là nơi nó đang ở.

Lưu sổ câu

42

I'll be at home all morning.

Tôi sẽ ở nhà cả buổi sáng.

Lưu sổ câu

43

She's at Tom's (= at Tom's house).

She's at Tom's (= ở nhà của Tom).

Lưu sổ câu

44

He's been at the bank longer than anyone else.

Ông ấy ở ngân hàng lâu hơn bất kỳ ai khác.

Lưu sổ câu

45

She's at Yale (= Yale University).

Cô ấy học tại Yale (= Đại học Yale).

Lưu sổ câu

46

We left at 2 o'clock.

Chúng tôi rời đi lúc 2 giờ.

Lưu sổ câu

47

I didn't know at the time of writing (= when I wrote).

Tôi không biết vào thời điểm viết bài (= khi tôi viết).

Lưu sổ câu

48

At night you can see the stars.

Vào ban đêm, bạn có thể nhìn thấy các vì sao.

Lưu sổ câu

49

I'm good at French.

Tôi giỏi tiếng Pháp.

Lưu sổ câu

50

She's hopeless at managing people.

Cô ấy vô vọng trong việc quản lý con người.

Lưu sổ câu

51

I held it at arm's length.

Tôi cầm nó ngang tầm tay.

Lưu sổ câu

52

The garden's at its most beautiful in June.

Khu vườn đẹp nhất vào tháng Sáu.

Lưu sổ câu

53

They attended the dinner at the chairman's invitation.

Họ tham dự bữa tối theo lời mời của chủ tịch.

Lưu sổ câu

54

Judging by the crowds waiting to get in, this seems to be where it's at.

Đánh giá bởi đám đông đang chờ đợi để vào, đây dường như là nơi nó đang ở.

Lưu sổ câu