Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

astronomy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ astronomy trong tiếng Anh

astronomy /əˈstrɒnəmi/
- adjective : thiên văn học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

astronomy: Thiên văn học

Astronomy là danh từ chỉ ngành khoa học nghiên cứu về các thiên thể, không gian và vũ trụ.

  • She is studying astronomy at university. (Cô ấy đang học thiên văn học ở trường đại học.)
  • Astronomy helps us understand the universe. (Thiên văn học giúp chúng ta hiểu về vũ trụ.)
  • He has a deep interest in astronomy and space exploration. (Anh ấy rất quan tâm đến thiên văn học và khám phá không gian.)

Bảng biến thể từ "astronomy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: astronomer
Phiên âm: /əˈstrɑːnəmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà thiên văn học Ngữ cảnh: Người nghiên cứu về vũ trụ, hành tinh, sao The astronomer discovered a new planet.
Nhà thiên văn học phát hiện một hành tinh mới.
2 Từ: astronomy
Phiên âm: /əˈstrɑːnəmi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thiên văn học Ngữ cảnh: Ngành khoa học nghiên cứu vũ trụ She is studying astronomy at university.
Cô ấy đang học thiên văn học tại đại học.
3 Từ: astronomical
Phiên âm: /ˌæstrəˈnɑːmɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc thiên văn Ngữ cảnh: Dùng mô tả dữ liệu, hiện tượng vũ trụ They made astronomical observations.
Họ đã thực hiện các quan sát thiên văn.
4 Từ: astronomically
Phiên âm: /ˌæstrəˈnɑːmɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Theo thiên văn; cực kỳ lớn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ rất lớn Prices have risen astronomically.
Giá cả đã tăng cực kỳ cao.

Từ đồng nghĩa "astronomy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "astronomy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!