astronomer: Nhà thiên văn học
Astronomer là danh từ chỉ người nghiên cứu các hiện tượng và vật thể trong vũ trụ như sao, hành tinh, thiên hà.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
astronomer
|
Phiên âm: /əˈstrɑːnəmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà thiên văn học | Ngữ cảnh: Người nghiên cứu về vũ trụ, hành tinh, sao |
The astronomer discovered a new planet. |
Nhà thiên văn học phát hiện một hành tinh mới. |
| 2 |
Từ:
astronomy
|
Phiên âm: /əˈstrɑːnəmi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thiên văn học | Ngữ cảnh: Ngành khoa học nghiên cứu vũ trụ |
She is studying astronomy at university. |
Cô ấy đang học thiên văn học tại đại học. |
| 3 |
Từ:
astronomical
|
Phiên âm: /ˌæstrəˈnɑːmɪkl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc thiên văn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả dữ liệu, hiện tượng vũ trụ |
They made astronomical observations. |
Họ đã thực hiện các quan sát thiên văn. |
| 4 |
Từ:
astronomically
|
Phiên âm: /ˌæstrəˈnɑːmɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Theo thiên văn; cực kỳ lớn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ rất lớn |
Prices have risen astronomically. |
Giá cả đã tăng cực kỳ cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Astronomers all over the world will be observing the eclipse. Những người yêu thiên văn trên toàn thế giới sẽ được quan sát nhật thực. |
Những người yêu thiên văn trên toàn thế giới sẽ được quan sát nhật thực. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Astronomers continue to discover new stars. Các nhà thiên văn tiếp tục khám phá ra những ngôi sao mới. |
Các nhà thiên văn tiếp tục khám phá ra những ngôi sao mới. | Lưu sổ câu |