Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

assessment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ assessment trong tiếng Anh

assessment /əˈsɛsmənt/
- noun : thẩm định, lượng định, đánh giá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

assessment: Sự đánh giá

Assessment là danh từ chỉ quá trình hoặc kết quả của việc đánh giá.

  • The assessment showed improvement in the students’ skills. (Bài đánh giá cho thấy kỹ năng của học sinh đã cải thiện.)
  • A health assessment is required before starting the job. (Cần có đánh giá sức khỏe trước khi bắt đầu công việc.)
  • The tax assessment was higher than expected. (Đánh giá thuế cao hơn dự kiến.)

Bảng biến thể từ "assessment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: assessment
Phiên âm: /əˈsesmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đánh giá; bài/phiếu đánh giá Ngữ cảnh: Kết quả hoặc quá trình đánh giá The assessment showed strong improvement.
Bài đánh giá cho thấy sự cải thiện rõ rệt.
2 Từ: assessor
Phiên âm: /əˈsesər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đánh giá Ngữ cảnh: Người/đơn vị thực hiện đánh giá An external assessor reviewed the report.
Một chuyên gia đánh giá độc lập đã xem xét báo cáo.
3 Từ: assess
Phiên âm: /əˈses/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh giá Ngữ cảnh: Dùng khi xem xét chất lượng, mức độ, giá trị Teachers assess students’ progress regularly.
Giáo viên đánh giá tiến bộ của học sinh thường xuyên.
4 Từ: assesses
Phiên âm: /əˈsesɪz/ Loại từ: Động từ (V-s) Nghĩa: Đánh giá Ngữ cảnh: Dùng với ngôi thứ ba số ít The system assesses risk automatically.
Hệ thống tự động đánh giá rủi ro.
5 Từ: assessed
Phiên âm: /əˈsest/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã đánh giá Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn tất The damage was assessed by experts.
Thiệt hại đã được chuyên gia đánh giá.
6 Từ: assessing
Phiên âm: /əˈsesɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đánh giá Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra We are assessing the situation.
Chúng tôi đang đánh giá tình hình.
7 Từ: assessable
Phiên âm: /əˈsesəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể đánh giá Ngữ cảnh: Dùng khi thứ gì đó đo lường/đánh giá được The skills are assessable through tests.
Các kỹ năng có thể đánh giá qua bài kiểm tra.

Từ đồng nghĩa "assessment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "assessment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a detailed assessment of the risks involved

đánh giá chi tiết các rủi ro liên quan

Lưu sổ câu

2

An adequate environmental impact assessment was not carried out on the bypass project.

Đánh giá tác động môi trường đầy đủ không được thực hiện đối với dự án đường tránh.

Lưu sổ câu

3

We conducted the initial assessments defining the scope of work.

Chúng tôi đã tiến hành các đánh giá ban đầu xác định phạm vi công việc.

Lưu sổ câu

4

The city hired them to do a structural assessment of the damage.

Thành phố thuê họ để đánh giá cấu trúc của thiệt hại.

Lưu sổ câu

5

his assessment of the situation

đánh giá của anh ấy về tình hình

Lưu sổ câu

6

Objective assessment of the severity of the problem was difficult.

Khó đánh giá khách quan về mức độ nghiêm trọng của vấn đề.

Lưu sổ câu

7

Needs assessment is crucial if the hospital is to deliver effective healthcare.

Đánh giá nhu cầu là rất quan trọng nếu bệnh viện muốn cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe hiệu quả.

Lưu sổ câu

8

written exams and other forms of assessment

kỳ thi viết và các hình thức đánh giá khác

Lưu sổ câu

9

a tax assessment

ấn định thuế

Lưu sổ câu

10

He was shrewd in his personal assessments.

Ông khôn ngoan trong các đánh giá cá nhân của mình.

Lưu sổ câu

11

The new manager carried out an assessment of the sales department.

Người quản lý mới thực hiện đánh giá bộ phận bán hàng.

Lưu sổ câu

12

We need to make a detailed assessment of the risks involved.

Chúng tôi cần đánh giá chi tiết các rủi ro liên quan.

Lưu sổ câu