aspect: Khía cạnh
Aspect chỉ một phần hoặc khía cạnh của một vấn đề, tình huống hoặc vật gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
aspect
|
Phiên âm: /ˈæspekt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khía cạnh, mặt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một phần, một khía cạnh của điều gì đó |
One important aspect of the job is communication. |
Một khía cạnh quan trọng của công việc là giao tiếp. |
| 2 |
Từ:
aspects
|
Phiên âm: /ˈæspektz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các khía cạnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều khía cạnh của một vấn đề |
We need to consider all aspects of the plan. |
Chúng ta cần xem xét tất cả các khía cạnh của kế hoạch. |
| 3 |
Từ:
aspectual
|
Phiên âm: /æsˈpɛktʃuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về khía cạnh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến khía cạnh hoặc phần của vấn đề |
The aspectual differences were noticeable in the project. |
Những sự khác biệt về khía cạnh đã trở nên rõ ràng trong dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The country's industry is assuming a new aspect. Ngành công nghiệp của đất nước đang giả định một khía cạnh mới. |
Ngành công nghiệp của đất nước đang giả định một khía cạnh mới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The house has a southern aspect. Ngôi nhà có một khía cạnh phía nam. |
Ngôi nhà có một khía cạnh phía nam. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Climate and weather affect every aspect of our lives. Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng ta. |
Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The training program covers every aspect of the job. Chương trình đào tạo bao gồm mọi khía cạnh của công việc. |
Chương trình đào tạo bao gồm mọi khía cạnh của công việc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The aspect of the salesman frightened the customer off. Khía cạnh của nhân viên bán hàng khiến khách hàng sợ hãi. |
Khía cạnh của nhân viên bán hàng khiến khách hàng sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
On the course we received training in every aspect of the job. Trong khóa học, chúng tôi được đào tạo về mọi khía cạnh của công việc. |
Trong khóa học, chúng tôi được đào tạo về mọi khía cạnh của công việc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Love is something eternal; the aspect may change, but not the essence. Tình yêu là một cái gì đó vĩnh cửu; khía cạnh có thể thay đổi, nhưng không phải là bản chất. |
Tình yêu là một cái gì đó vĩnh cửu; khía cạnh có thể thay đổi, nhưng không phải là bản chất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Dealing with people is the most important aspect of my work. Đối xử với mọi người là khía cạnh quan trọng nhất trong công việc của tôi. |
Đối xử với mọi người là khía cạnh quan trọng nhất trong công việc của tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This was one aspect of her character he hadn't seen before. Đây là một khía cạnh trong tính cách của cô mà anh chưa từng thấy trước đây. |
Đây là một khía cạnh trong tính cách của cô mà anh chưa từng thấy trước đây. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Every aspect of the original has been closely studied and painstakingly reconstructed. Mọi khía cạnh của bản gốc đã được nghiên cứu chặt chẽ và tái tạo một cách cẩn thận. |
Mọi khía cạnh của bản gốc đã được nghiên cứu chặt chẽ và tái tạo một cách cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Individuals and businesses appear woefully uninformed about this aspect of the information age. Các cá nhân và doanh nghiệp dường như không hiểu rõ về khía cạnh này của thời đại thông tin. |
Các cá nhân và doanh nghiệp dường như không hiểu rõ về khía cạnh này của thời đại thông tin. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They were royally received in every aspect. Họ đã được đón nhận một cách hoàng gia ở mọi khía cạnh. |
Họ đã được đón nhận một cách hoàng gia ở mọi khía cạnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The service was excellent in every aspect. Các dịch vụ là tuyệt vời trong mọi khía cạnh. |
Các dịch vụ là tuyệt vời trong mọi khía cạnh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The house had a south-west aspect. Ngôi nhà có một hướng Tây Nam. |
Ngôi nhà có một hướng Tây Nam. | Lưu sổ câu |
| 15 |
That's the most worrying aspect of the situation. Đó là khía cạnh đáng lo ngại nhất của tình hình. |
Đó là khía cạnh đáng lo ngại nhất của tình hình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The house's aspect was dark and unattractive. Căn nhà tối tăm và kém hấp dẫn. |
Căn nhà tối tăm và kém hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His illness affects almost every aspect of his life. Căn bệnh của anh ấy ảnh hưởng đến hầu hết mọi khía cạnh của cuộc sống. |
Căn bệnh của anh ấy ảnh hưởng đến hầu hết mọi khía cạnh của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Religion informs every aspect of their lives. Tôn giáo thông báo mọi khía cạnh của cuộc sống của họ. |
Tôn giáo thông báo mọi khía cạnh của cuộc sống của họ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I find this aspect of my job particularly congenial. Tôi thấy khía cạnh này trong công việc của tôi đặc biệt hợp lý. |
Tôi thấy khía cạnh này trong công việc của tôi đặc biệt hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He is a kind man hallmarked with cold aspect. Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng với khía cạnh lạnh lùng. |
Anh ấy là một người đàn ông tốt bụng với khía cạnh lạnh lùng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
'He sings' differs from 'He is singing' in aspect. 'Anh ấy hát' khác với 'Anh ấy đang hát' ở khía cạnh nào. |
'Anh ấy hát' khác với 'Anh ấy đang hát' ở khía cạnh nào. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The house has a north - facing aspect. Ngôi nhà có mặt quay về hướng Bắc. |
Ngôi nhà có mặt quay về hướng Bắc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The divorce affected every aspect of her life. Cuộc ly hôn ảnh hưởng đến mọi mặt trong cuộc sống của cô. |
Cuộc ly hôn ảnh hưởng đến mọi mặt trong cuộc sống của cô. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This scheme is very good from the social aspect. Đề án này là rất tốt từ khía cạnh xã hội. |
Đề án này là rất tốt từ khía cạnh xã hội. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The most terrifying aspect of nuclear bombing is radiation. Khía cạnh đáng sợ nhất của ném bom hạt nhân là bức xạ. |
Khía cạnh đáng sợ nhất của ném bom hạt nhân là bức xạ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The storm outside gave the room a sinister aspect. Cơn bão bên ngoài tạo cho căn phòng một khía cạnh nham hiểm. |
Cơn bão bên ngoài tạo cho căn phòng một khía cạnh nham hiểm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Our room had a western aspect. Phòng của chúng tôi có một khía cạnh phương Tây. |
Phòng của chúng tôi có một khía cạnh phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Events began to take on a more sinister aspect. Các sự kiện bắt đầu mang một khía cạnh nham hiểm hơn. |
Các sự kiện bắt đầu mang một khía cạnh nham hiểm hơn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She felt she had looked at the problem from every aspect. Cô cảm thấy mình đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh. |
Cô cảm thấy mình đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The book aims to cover all aspects of city life. Cuốn sách nhằm mục đích đề cập đến tất cả các khía cạnh của cuộc sống thành phố. |
Cuốn sách nhằm mục đích đề cập đến tất cả các khía cạnh của cuộc sống thành phố. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The exhibition will focus on various aspects of life and culture in the Middle East. Triển lãm sẽ tập trung vào các khía cạnh khác nhau của cuộc sống và văn hóa ở Trung Đông. |
Triển lãm sẽ tập trung vào các khía cạnh khác nhau của cuộc sống và văn hóa ở Trung Đông. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the most important aspect of the debate khía cạnh quan trọng nhất của cuộc tranh luận |
khía cạnh quan trọng nhất của cuộc tranh luận | Lưu sổ câu |
| 33 |
She felt she had looked at the problem from every aspect. Cô ấy cảm thấy mình đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh. |
Cô ấy cảm thấy mình đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
This was one aspect of her character he hadn't seen before. Đây là một khía cạnh trong tính cách của cô mà anh chưa từng thấy trước đây. |
Đây là một khía cạnh trong tính cách của cô mà anh chưa từng thấy trước đây. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We have worked very hard on certain aspects of our game. Chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ trên một số khía cạnh của trò chơi. |
Chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ trên một số khía cạnh của trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The consultancy gives advice to manufacturers on the health and safety aspects of their products. Tư vấn đưa ra lời khuyên cho các nhà sản xuất về các khía cạnh sức khỏe và an toàn của sản phẩm của họ. |
Tư vấn đưa ra lời khuyên cho các nhà sản xuất về các khía cạnh sức khỏe và an toàn của sản phẩm của họ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the dirty and seedy aspect of the bar khía cạnh bẩn thỉu và sần sùi của thanh |
khía cạnh bẩn thỉu và sần sùi của thanh | Lưu sổ câu |
| 38 |
Our room had a western aspect. Phòng của chúng tôi có một khía cạnh phương Tây. |
Phòng của chúng tôi có một khía cạnh phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The southern aspect of the school was dominated by the mountain. Phương diện phía nam của trường bị chi phối bởi núi. |
Phương diện phía nam của trường bị chi phối bởi núi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The project has two main aspects. Dự án có hai khía cạnh chính. |
Dự án có hai khía cạnh chính. | Lưu sổ câu |
| 41 |
They provided assistance on various aspects of the job. Họ đã hỗ trợ về các khía cạnh khác nhau của công việc. |
Họ đã hỗ trợ về các khía cạnh khác nhau của công việc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We will be looking at many different aspects of pollution. Chúng ta sẽ xem xét nhiều khía cạnh khác nhau của ô nhiễm. |
Chúng ta sẽ xem xét nhiều khía cạnh khác nhau của ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Questions also cover much broader aspects of general health and fitness. Các câu hỏi cũng bao gồm các khía cạnh rộng hơn nhiều về sức khỏe và thể chất nói chung. |
Các câu hỏi cũng bao gồm các khía cạnh rộng hơn nhiều về sức khỏe và thể chất nói chung. | Lưu sổ câu |
| 44 |
This plan is very good from the social aspect. Kế hoạch này rất tốt từ khía cạnh xã hội. |
Kế hoạch này rất tốt từ khía cạnh xã hội. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the positive aspects to retirement những khía cạnh tích cực khi nghỉ hưu |
những khía cạnh tích cực khi nghỉ hưu | Lưu sổ câu |
| 46 |
the theoretical aspects of the course các khía cạnh lý thuyết của khóa học |
các khía cạnh lý thuyết của khóa học | Lưu sổ câu |
| 47 |
the worst aspects of tourism khía cạnh tồi tệ nhất của du lịch |
khía cạnh tồi tệ nhất của du lịch | Lưu sổ câu |
| 48 |
Seeing a doctor when you are sick is just one aspect of staying healthy. Đi khám bác sĩ khi bạn bệnh chỉ là một việc làm để khỏe mạnh. |
Đi khám bác sĩ khi bạn bệnh chỉ là một việc làm để khỏe mạnh. | Lưu sổ câu |