Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ashy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ashy trong tiếng Anh

ashy /ˈæʃi/
- Tính từ : Có tro; xám nhợt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "ashy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ash
Phiên âm: /æʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tro; cây tần bì Ngữ cảnh: Dùng khi nói về phần còn lại sau khi đốt cháy; hoặc loại cây ash The fire left a pile of ash.
Đám cháy để lại một đống tro.
2 Từ: ashes
Phiên âm: /ˈæʃɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Tro tàn Ngữ cảnh: Dùng khi nói về lượng tro nhiều hoặc ẩn dụ về sự tàn lụi The house was reduced to ashes.
Ngôi nhà bị thiêu rụi thành tro.
3 Từ: ashy
Phiên âm: /ˈæʃi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tro; xám nhợt Ngữ cảnh: Dùng mô tả bề mặt dính tro hoặc khuôn mặt tái nhợt His face looked ashy with shock.
Mặt anh ấy tái xám vì sốc.

Từ đồng nghĩa "ashy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ashy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!