article: Bài viết, bài báo
Article là một tác phẩm viết, thường là một phần trong báo chí hoặc tạp chí, cung cấp thông tin về một chủ đề cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
article
|
Phiên âm: /ˈɑːtɪkl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bài báo, bài viết | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một bài viết ngắn về một chủ đề |
I read an interesting article in the newspaper. |
Tôi đã đọc một bài báo thú vị trong tờ báo. |
| 2 |
Từ:
articles
|
Phiên âm: /ˈɑːtɪklz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các bài báo, vật phẩm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều bài báo hoặc vật phẩm |
The articles on the website are very informative. |
Các bài báo trên trang web rất hữu ích. |
| 3 |
Từ:
article
|
Phiên âm: /ˈɑːtɪkl/ | Loại từ: Mạo từ | Nghĩa: Mạo từ xác định (the) hoặc không xác định (a) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bài viết hoặc vật phẩm đã được đề cập |
I need to write an article for the magazine. |
Tôi cần viết một bài cho tạp chí. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The article was misleading, and the newspaper has apologized. Bài báo đã gây hiểu lầm, và tờ báo đã xin lỗi. |
Bài báo đã gây hiểu lầm, và tờ báo đã xin lỗi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The article trivializes the whole issue of equal rights. Bài báo tầm thường hóa toàn bộ vấn đề quyền bình đẳng. |
Bài báo tầm thường hóa toàn bộ vấn đề quyền bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
His article is stuffed with cliche. Bài báo của anh ấy được nhồi nhét bằng những lời sáo rỗng. |
Bài báo của anh ấy được nhồi nhét bằng những lời sáo rỗng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The article was full of racist undertones. Bài báo đầy rẫy những lời lẽ phân biệt chủng tộc. |
Bài báo đầy rẫy những lời lẽ phân biệt chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The author of the article is nameless. Tác giả của bài báo là không tên. |
Tác giả của bài báo là không tên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Your article brought back sad memories for me. Bài viết của bạn đã mang lại những kỷ niệm buồn cho tôi. |
Bài viết của bạn đã mang lại những kỷ niệm buồn cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her article brilliantly demolishes his argument. Bài báo của cô ấy đã phá bỏ một cách xuất sắc lập luận của anh ấy. |
Bài báo của cô ấy đã phá bỏ một cách xuất sắc lập luận của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The article describes the chronological sequence of events. Bài báo mô tả trình tự thời gian của các sự kiện. |
Bài báo mô tả trình tự thời gian của các sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The article accurately reflects public opinion. Bài báo phản ánh chính xác dư luận. |
Bài báo phản ánh chính xác dư luận. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A tag was attached to each article. Một thẻ đã được đính kèm vào mỗi bài viết. |
Một thẻ đã được đính kèm vào mỗi bài viết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The article embodied all his opinions on the incident. Bài báo thể hiện tất cả các ý kiến của anh ấy về vụ việc. |
Bài báo thể hiện tất cả các ý kiến của anh ấy về vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The article is rather technical in places. Các bài báo là khá kỹ thuật ở những nơi. |
Các bài báo là khá kỹ thuật ở những nơi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The loanwords written in your article were overdone. Các từ vay tiền được viết trong bài báo của bạn đã quá hạn. |
Các từ vay tiền được viết trong bài báo của bạn đã quá hạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She quoted from a newspaper article. Cô ấy trích dẫn từ một bài báo. |
Cô ấy trích dẫn từ một bài báo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Who owns/holds the copyright on this article? Ai sở hữu / giữ bản quyền bài viết này? |
Ai sở hữu / giữ bản quyền bài viết này? | Lưu sổ câu |
| 16 |
The article uses rather specialized musical terminology. Bài viết sử dụng thuật ngữ âm nhạc khá chuyên dụng. |
Bài viết sử dụng thuật ngữ âm nhạc khá chuyên dụng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'd better bash on with this article. Tốt hơn là tôi nên dựa vào bài viết này. |
Tốt hơn là tôi nên dựa vào bài viết này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I've been struggling to understand this article all afternoon. Tôi đã đấu tranh để hiểu bài viết này suốt buổi chiều.senturedict.com |
Tôi đã đấu tranh để hiểu bài viết này suốt buổi chiều.senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 19 |
The article makes too many false presumptions. Bài báo đưa ra quá nhiều giả định sai lầm. |
Bài báo đưa ra quá nhiều giả định sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She made several interesting points in the article. Cô ấy đã đưa ra một số điểm thú vị trong bài báo. |
Cô ấy đã đưa ra một số điểm thú vị trong bài báo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
What reduction will you make on this article? Bạn sẽ giảm gì trong bài viết này? |
Bạn sẽ giảm gì trong bài viết này? | Lưu sổ câu |
| 22 |
The paper's leading article described the government as weak. Bài báo hàng đầu của tờ báo mô tả chính phủ là yếu kém. |
Bài báo hàng đầu của tờ báo mô tả chính phủ là yếu kém. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His article was crowded out of the magazine. Bài báo của ông đã được đông đảo trên tạp chí. |
Bài báo của ông đã được đông đảo trên tạp chí. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The article is a slander on ordinary working people. Bài báo là một sự vu khống đối với những người dân lao động bình thường. |
Bài báo là một sự vu khống đối với những người dân lao động bình thường. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He looked through the article and handed it back. Anh xem qua bài báo và đưa nó lại. |
Anh xem qua bài báo và đưa nó lại. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The newspaper article caused the actor considerable distress. Bài báo trên báo đã khiến nam diễn viên xót xa đáng kể. |
Bài báo trên báo đã khiến nam diễn viên xót xa đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The editor omitted the third paragraph from the article. Người biên tập đã lược bỏ đoạn thứ ba trong bài báo. |
Người biên tập đã lược bỏ đoạn thứ ba trong bài báo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He devilled an article for the writer. Anh ta đã viết sai một bài báo cho người viết. |
Anh ta đã viết sai một bài báo cho người viết. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to read/write/publish an article để đọc / viết / xuất bản một bài báo |
để đọc / viết / xuất bản một bài báo | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her tweet follows an article posted online by the ‘Huffington Post’. Dòng tweet của cô ấy theo sau một bài báo được đăng trực tuyến bởi ‘Huffington Post’. |
Dòng tweet của cô ấy theo sau một bài báo được đăng trực tuyến bởi ‘Huffington Post’. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I read an interesting article by a well-known scientist on the subject of genetics. Tôi đọc một bài báo thú vị của một nhà khoa học nổi tiếng về chủ đề di truyền học. |
Tôi đọc một bài báo thú vị của một nhà khoa học nổi tiếng về chủ đề di truyền học. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Have you seen that article about young fashion designers? Bạn đã xem bài báo đó về các nhà thiết kế thời trang trẻ chưa? |
Bạn đã xem bài báo đó về các nhà thiết kế thời trang trẻ chưa? | Lưu sổ câu |
| 33 |
According to a recent newspaper article, the company is worth over $20 billion. Theo một bài báo gần đây, công ty có giá trị hơn 20 tỷ đô la. |
Theo một bài báo gần đây, công ty có giá trị hơn 20 tỷ đô la. | Lưu sổ câu |
| 34 |
articles of clothing các mặt hàng quần áo |
các mặt hàng quần áo | Lưu sổ câu |
| 35 |
toilet articles such as soap and shampoo đồ dùng trong nhà vệ sinh như xà phòng và dầu gội đầu |
đồ dùng trong nhà vệ sinh như xà phòng và dầu gội đầu | Lưu sổ câu |
| 36 |
The articles found in the car helped the police to identify the body. Các vật phẩm được tìm thấy trong xe đã giúp cảnh sát xác định được thi thể. |
Các vật phẩm được tìm thấy trong xe đã giúp cảnh sát xác định được thi thể. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Names of countries in English do not usually take an article. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh thường không có trong một bài báo. |
Tên các quốc gia bằng tiếng Anh thường không có trong một bài báo. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A leading article in ‘The Times’ accused the minister of lying. Một bài báo hàng đầu trên tờ ‘The Times’ cáo buộc bộ trưởng nói dối. |
Một bài báo hàng đầu trên tờ ‘The Times’ cáo buộc bộ trưởng nói dối. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I'm doing an article about ways of preventing pollution. Tôi đang thực hiện một bài báo về các cách ngăn ngừa ô nhiễm. |
Tôi đang thực hiện một bài báo về các cách ngăn ngừa ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It was her job to commission occasional articles. Công việc của cô ấy là thỉnh thoảng đăng các bài báo. |
Công việc của cô ấy là thỉnh thoảng đăng các bài báo. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The article appears in this week's edition of ‘The Spectator’. Bài báo xuất hiện trong ấn bản tuần này của ‘The Spectator’. |
Bài báo xuất hiện trong ấn bản tuần này của ‘The Spectator’. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The article looks at two questions. Bài báo xem xét hai câu hỏi. |
Bài báo xem xét hai câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The magazine includes a how-to article on building a greenhouse. Tạp chí bao gồm một bài báo về cách xây dựng một nhà kính. |
Tạp chí bao gồm một bài báo về cách xây dựng một nhà kính. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The magazine refused to print his article. Tạp chí từ chối in bài báo của ông. |
Tạp chí từ chối in bài báo của ông. | Lưu sổ câu |
| 45 |
an article on the dangers of sunbathing một bài báo về sự nguy hiểm của việc tắm nắng |
một bài báo về sự nguy hiểm của việc tắm nắng | Lưu sổ câu |
| 46 |
The key articles of the constitution can only be changed by referendum. Các điều chính của hiến pháp chỉ có thể được thay đổi bằng trưng cầu dân ý. |
Các điều chính của hiến pháp chỉ có thể được thay đổi bằng trưng cầu dân ý. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Article 7 provides that all businesses must be registered correctly. Điều 7 quy định rằng tất cả các doanh nghiệp phải được đăng ký chính xác. |
Điều 7 quy định rằng tất cả các doanh nghiệp phải được đăng ký chính xác. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Several articles of the 1955 treaty were rewritten. Một số điều khoản của hiệp ước năm 1955 đã được viết lại. |
Một số điều khoản của hiệp ước năm 1955 đã được viết lại. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The actions of the organization are in breach of Article 12 of the treaty. Các hành động của tổ chức vi phạm Điều 12 của hiệp ước. |
Các hành động của tổ chức vi phạm Điều 12 của hiệp ước. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The judge ordered the child's return home under Article 6 of the Convention. Thẩm phán ra lệnh cho đứa trẻ trở về nhà theo Điều 6 của Công ước. |
Thẩm phán ra lệnh cho đứa trẻ trở về nhà theo Điều 6 của Công ước. | Lưu sổ câu |