Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

article là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ article trong tiếng Anh

article /ˈɑːtɪkl/
- (n) : bài báo, đề mục

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

article: Bài viết, bài báo

Article là một tác phẩm viết, thường là một phần trong báo chí hoặc tạp chí, cung cấp thông tin về một chủ đề cụ thể.

  • She wrote an article about climate change for the local newspaper. (Cô ấy đã viết một bài báo về biến đổi khí hậu cho tờ báo địa phương.)
  • The article covered a variety of topics including politics and economics. (Bài viết bao gồm nhiều chủ đề khác nhau như chính trị và kinh tế.)
  • He read an article on the latest technological innovations. (Anh ấy đã đọc một bài báo về những đổi mới công nghệ mới nhất.)

Bảng biến thể từ "article"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: article
Phiên âm: /ˈɑːtɪkl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài báo, bài viết Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một bài viết ngắn về một chủ đề I read an interesting article in the newspaper.
Tôi đã đọc một bài báo thú vị trong tờ báo.
2 Từ: articles
Phiên âm: /ˈɑːtɪklz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bài báo, vật phẩm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều bài báo hoặc vật phẩm The articles on the website are very informative.
Các bài báo trên trang web rất hữu ích.
3 Từ: article
Phiên âm: /ˈɑːtɪkl/ Loại từ: Mạo từ Nghĩa: Mạo từ xác định (the) hoặc không xác định (a) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bài viết hoặc vật phẩm đã được đề cập I need to write an article for the magazine.
Tôi cần viết một bài cho tạp chí.

Từ đồng nghĩa "article"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "article"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The article was misleading, and the newspaper has apologized.

Bài báo đã gây hiểu lầm, và tờ báo đã xin lỗi.

Lưu sổ câu

2

The article trivializes the whole issue of equal rights.

Bài báo tầm thường hóa toàn bộ vấn đề quyền bình đẳng.

Lưu sổ câu

3

His article is stuffed with cliche.

Bài báo của anh ấy được nhồi nhét bằng những lời sáo rỗng.

Lưu sổ câu

4

The article was full of racist undertones.

Bài báo đầy rẫy những lời lẽ phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

5

The author of the article is nameless.

Tác giả của bài báo là không tên.

Lưu sổ câu

6

Your article brought back sad memories for me.

Bài viết của bạn đã mang lại những kỷ niệm buồn cho tôi.

Lưu sổ câu

7

Her article brilliantly demolishes his argument.

Bài báo của cô ấy đã phá bỏ một cách xuất sắc lập luận của anh ấy.

Lưu sổ câu

8

The article describes the chronological sequence of events.

Bài báo mô tả trình tự thời gian của các sự kiện.

Lưu sổ câu

9

The article accurately reflects public opinion.

Bài báo phản ánh chính xác dư luận.

Lưu sổ câu

10

A tag was attached to each article.

Một thẻ đã được đính kèm vào mỗi bài viết.

Lưu sổ câu

11

The article embodied all his opinions on the incident.

Bài báo thể hiện tất cả các ý kiến của anh ấy về vụ việc.

Lưu sổ câu

12

The article is rather technical in places.

Các bài báo là khá kỹ thuật ở những nơi.

Lưu sổ câu

13

The loanwords written in your article were overdone.

Các từ vay tiền được viết trong bài báo của bạn đã quá hạn.

Lưu sổ câu

14

She quoted from a newspaper article.

Cô ấy trích dẫn từ một bài báo.

Lưu sổ câu

15

Who owns/holds the copyright on this article?

Ai sở hữu / giữ bản quyền bài viết này?

Lưu sổ câu

16

The article uses rather specialized musical terminology.

Bài viết sử dụng thuật ngữ âm nhạc khá chuyên dụng.

Lưu sổ câu

17

I'd better bash on with this article.

Tốt hơn là tôi nên dựa vào bài viết này.

Lưu sổ câu

18

I've been struggling to understand this article all afternoon.

Tôi đã đấu tranh để hiểu bài viết này suốt buổi chiều.senturedict.com

Lưu sổ câu

19

The article makes too many false presumptions.

Bài báo đưa ra quá nhiều giả định sai lầm.

Lưu sổ câu

20

She made several interesting points in the article.

Cô ấy đã đưa ra một số điểm thú vị trong bài báo.

Lưu sổ câu

21

What reduction will you make on this article?

Bạn sẽ giảm gì trong bài viết này?

Lưu sổ câu

22

The paper's leading article described the government as weak.

Bài báo hàng đầu của tờ báo mô tả chính phủ là yếu kém.

Lưu sổ câu

23

His article was crowded out of the magazine.

Bài báo của ông đã được đông đảo trên tạp chí.

Lưu sổ câu

24

The article is a slander on ordinary working people.

Bài báo là một sự vu khống đối với những người dân lao động bình thường.

Lưu sổ câu

25

He looked through the article and handed it back.

Anh xem qua bài báo và đưa nó lại.

Lưu sổ câu

26

The newspaper article caused the actor considerable distress.

Bài báo trên báo đã khiến nam diễn viên xót xa đáng kể.

Lưu sổ câu

27

The editor omitted the third paragraph from the article.

Người biên tập đã lược bỏ đoạn thứ ba trong bài báo.

Lưu sổ câu

28

He devilled an article for the writer.

Anh ta đã viết sai một bài báo cho người viết.

Lưu sổ câu

29

to read/write/publish an article

để đọc / viết / xuất bản một bài báo

Lưu sổ câu

30

Her tweet follows an article posted online by the ‘Huffington Post’.

Dòng tweet của cô ấy theo sau một bài báo được đăng trực tuyến bởi ‘Huffington Post’.

Lưu sổ câu

31

I read an interesting article by a well-known scientist on the subject of genetics.

Tôi đọc một bài báo thú vị của một nhà khoa học nổi tiếng về chủ đề di truyền học.

Lưu sổ câu

32

Have you seen that article about young fashion designers?

Bạn đã xem bài báo đó về các nhà thiết kế thời trang trẻ chưa?

Lưu sổ câu

33

According to a recent newspaper article, the company is worth over $20 billion.

Theo một bài báo gần đây, công ty có giá trị hơn 20 tỷ đô la.

Lưu sổ câu

34

articles of clothing

các mặt hàng quần áo

Lưu sổ câu

35

toilet articles such as soap and shampoo

đồ dùng trong nhà vệ sinh như xà phòng và dầu gội đầu

Lưu sổ câu

36

The articles found in the car helped the police to identify the body.

Các vật phẩm được tìm thấy trong xe đã giúp cảnh sát xác định được thi thể.

Lưu sổ câu

37

Names of countries in English do not usually take an article.

Tên các quốc gia bằng tiếng Anh thường không có trong một bài báo.

Lưu sổ câu

38

A leading article in ‘The Times’ accused the minister of lying.

Một bài báo hàng đầu trên tờ ‘The Times’ cáo buộc bộ trưởng nói dối.

Lưu sổ câu

39

I'm doing an article about ways of preventing pollution.

Tôi đang thực hiện một bài báo về các cách ngăn ngừa ô nhiễm.

Lưu sổ câu

40

It was her job to commission occasional articles.

Công việc của cô ấy là thỉnh thoảng đăng các bài báo.

Lưu sổ câu

41

The article appears in this week's edition of ‘The Spectator’.

Bài báo xuất hiện trong ấn bản tuần này của ‘The Spectator’.

Lưu sổ câu

42

The article looks at two questions.

Bài báo xem xét hai câu hỏi.

Lưu sổ câu

43

The magazine includes a how-to article on building a greenhouse.

Tạp chí bao gồm một bài báo về cách xây dựng một nhà kính.

Lưu sổ câu

44

The magazine refused to print his article.

Tạp chí từ chối in bài báo của ông.

Lưu sổ câu

45

an article on the dangers of sunbathing

một bài báo về sự nguy hiểm của việc tắm nắng

Lưu sổ câu

46

The key articles of the constitution can only be changed by referendum.

Các điều chính của hiến pháp chỉ có thể được thay đổi bằng trưng cầu dân ý.

Lưu sổ câu

47

Article 7 provides that all businesses must be registered correctly.

Điều 7 quy định rằng tất cả các doanh nghiệp phải được đăng ký chính xác.

Lưu sổ câu

48

Several articles of the 1955 treaty were rewritten.

Một số điều khoản của hiệp ước năm 1955 đã được viết lại.

Lưu sổ câu

49

The actions of the organization are in breach of Article 12 of the treaty.

Các hành động của tổ chức vi phạm Điều 12 của hiệp ước.

Lưu sổ câu

50

The judge ordered the child's return home under Article 6 of the Convention.

Thẩm phán ra lệnh cho đứa trẻ trở về nhà theo Điều 6 của Công ước.

Lưu sổ câu