arrive: Đến
Arrive là động từ chỉ việc đến nơi nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
arrive
|
Phiên âm: /əˈraɪv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đến nơi | Ngữ cảnh: Di chuyển đến một điểm cụ thể |
They arrived early. |
Họ đến sớm. |
| 2 |
Từ:
arriving
|
Phiên âm: /əˈraɪvɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang đến | Ngữ cảnh: Diễn tả quá trình đến nơi |
The train is arriving. |
Tàu đang đến. |
| 3 |
Từ:
arrival
|
Phiên âm: /əˈraɪvəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đến | Ngữ cảnh: Thời điểm hoặc hành động đến nơi |
Her arrival surprised everyone. |
Sự xuất hiện của cô ấy khiến mọi người bất ngờ. |
| 4 |
Từ:
arrivals
|
Phiên âm: /əˈraɪvəlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Khu/ga đến | Ngữ cảnh: Nơi máy bay hoặc tàu đến |
Please wait at the arrivals hall. |
Hãy đợi ở khu ga đến. |
| 5 |
Từ:
arriver
|
Phiên âm: /əˈraɪvər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người mới đến / người mới nổi | Ngữ cảnh: Chỉ một người vừa đến một nơi, hoặc người vừa đạt được thành công và được công nhận |
She quickly became a real arriver in the fashion world. |
Cô ấy nhanh chóng trở thành người mới nổi trong giới thời trang. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'll wait until they arrive. Tôi sẽ đợi cho đến khi họ đến. |
Tôi sẽ đợi cho đến khi họ đến. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was pleased to hear you arrived home safely. Tôi rất vui khi biết tin bạn đã về đến nhà an toàn. |
Tôi rất vui khi biết tin bạn đã về đến nhà an toàn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to arrive early/late for a meeting đến sớm / muộn để họp |
đến sớm / muộn để họp | Lưu sổ câu |
| 4 |
She'll arrive in New York at noon. Cô ấy sẽ đến New York vào buổi trưa. |
Cô ấy sẽ đến New York vào buổi trưa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The train arrived at the station 20 minutes late. Tàu đến ga muộn 20 phút. |
Tàu đến ga muộn 20 phút. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We didn't arrive back at the hotel until very late. Chúng tôi đã không trở lại khách sạn cho đến rất muộn. |
Chúng tôi đã không trở lại khách sạn cho đến rất muộn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
By the time I arrived on the scene, it was all over. Vào thời điểm tôi đến hiện trường, mọi chuyện đã kết thúc. |
Vào thời điểm tôi đến hiện trường, mọi chuyện đã kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Pupils may be newly arrived in Britain, with little or no English. Học sinh có thể mới đến Anh, với ít hoặc không biết tiếng Anh. |
Học sinh có thể mới đến Anh, với ít hoặc không biết tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They arrived too late to take any action. Họ đến quá muộn để thực hiện bất kỳ hành động nào. |
Họ đến quá muộn để thực hiện bất kỳ hành động nào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The police arrived to arrest him. Cảnh sát đến để bắt anh ta. |
Cảnh sát đến để bắt anh ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A letter arrived for you this morning. Một bức thư đến cho bạn sáng nay. |
Một bức thư đến cho bạn sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Send your application to arrive by 31 October. Gửi đơn đăng ký của bạn trước ngày 31 tháng 10. |
Gửi đơn đăng ký của bạn trước ngày 31 tháng 10. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We waited an hour for our lunch to arrive. Chúng tôi đã đợi một giờ để bữa trưa của chúng tôi đến. |
Chúng tôi đã đợi một giờ để bữa trưa của chúng tôi đến. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The new product will arrive on supermarket shelves (= be available) early next year. Sản phẩm mới sẽ lên kệ siêu thị (= có sẵn) vào đầu năm sau. |
Sản phẩm mới sẽ lên kệ siêu thị (= có sẵn) vào đầu năm sau. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The wedding day finally arrived. Ngày cưới cuối cùng cũng đến. |
Ngày cưới cuối cùng cũng đến. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The baby arrived (= was born) early. Đứa bé đến sớm (= được sinh ra). |
Đứa bé đến sớm (= được sinh ra). | Lưu sổ câu |
| 17 |
He knew he had arrived when he was shortlisted for the Man Booker prize. Anh ấy biết mình đã đến khi lọt vào danh sách rút gọn của giải Man Booker. |
Anh ấy biết mình đã đến khi lọt vào danh sách rút gọn của giải Man Booker. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The lad has arrived as a Premiership goalkeeper. Chàng trai đã đến với tư cách là một thủ môn của Premiership. |
Chàng trai đã đến với tư cách là một thủ môn của Premiership. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What time did they arrive? Họ đến lúc mấy giờ? |
Họ đến lúc mấy giờ? | Lưu sổ câu |
| 20 |
We finally arrived at our destination late that evening. Cuối cùng thì chúng tôi cũng đã đến đích vào tối hôm đó. |
Cuối cùng thì chúng tôi cũng đã đến đích vào tối hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We were the first to arrive. Chúng tôi là những người đến đầu tiên. |
Chúng tôi là những người đến đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
As usual, my brother was the last to arrive. Như thường lệ, anh trai tôi là người đến cuối cùng. |
Như thường lệ, anh trai tôi là người đến cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Let us know if you think you might arrive late. Hãy cho chúng tôi biết nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể đến muộn. |
Hãy cho chúng tôi biết nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She likes to arrive unannounced. Cô ấy thích đến không báo trước. |
Cô ấy thích đến không báo trước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The train is due to arrive any time now. Chuyến tàu sẽ đến bất cứ lúc nào. |
Chuyến tàu sẽ đến bất cứ lúc nào. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The package failed to arrive. Không gửi được gói hàng. |
Không gửi được gói hàng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A pile of letters had arrived on my desk. Một đống thư đã đến trên bàn của tôi. |
Một đống thư đã đến trên bàn của tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Summer arrived early that year. Mùa hè đến sớm vào năm đó. |
Mùa hè đến sớm vào năm đó. | Lưu sổ câu |
| 29 |
As autumn arrives the birds migrate south. Khi mùa thu đến, các loài chim di cư về phía nam. |
Khi mùa thu đến, các loài chim di cư về phía nam. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The age of industrialization had arrived. Thời đại công nghiệp hóa đã đến. |
Thời đại công nghiệp hóa đã đến. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The moment had arrived. It was time to leave. Thời điểm đã đến. Đã đến lúc phải rời đi. |
Thời điểm đã đến. Đã đến lúc phải rời đi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We should be arriving shortly. Chúng tôi sẽ đến trong thời gian ngắn. |
Chúng tôi sẽ đến trong thời gian ngắn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The guests have started to arrive. Khách bắt đầu đến. |
Khách bắt đầu đến. | Lưu sổ câu |