arrival: Sự đến, sự xuất hiện
Arrival dùng để chỉ hành động hoặc sự kiện khi một ai đó hoặc một vật đến một địa điểm cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
arrival
|
Phiên âm: /əˈraɪvəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đến, sự tới | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự kiện đến nơi |
The arrival of the guests was delayed. |
Sự đến của các khách mời bị hoãn. |
| 2 |
Từ:
arrive
|
Phiên âm: /əˈraɪv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đến, tới nơi | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó đến một nơi |
We will arrive at the station by noon. |
Chúng tôi sẽ đến ga vào giữa trưa. |
| 3 |
Từ:
arrived
|
Phiên âm: /əˈraɪvd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đến, đã tới | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đến nơi đã hoàn thành |
He arrived late at the meeting. |
Anh ấy đã đến muộn trong cuộc họp. |
| 4 |
Từ:
arriving
|
Phiên âm: /əˈraɪvɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang đến, đang tới nơi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra |
The train is arriving soon. |
Chuyến tàu sẽ đến sớm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His arrival brought complete silence to the room. Sự xuất hiện của anh khiến căn phòng hoàn toàn im lặng. |
Sự xuất hiện của anh khiến căn phòng hoàn toàn im lặng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was dead on arrival at the nearby hospital. Anh ấy đã chết khi đến bệnh viện gần đó. |
Anh ấy đã chết khi đến bệnh viện gần đó. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her arrival caused a flurry of excitement. Sự xuất hiện của cô ấy gây ra một loạt phấn khích. |
Sự xuất hiện của cô ấy gây ra một loạt phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The train's approximate time of arrival is 10.30. Thời gian tàu đến nơi dự kiến là 10:30. |
Thời gian tàu đến nơi dự kiến là 10:30. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her unexpected arrival threw us into total confusion. Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến chúng tôi vô cùng bối rối. |
Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy khiến chúng tôi vô cùng bối rối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her arrival coincided with our departure. Sự xuất hiện của cô ấy trùng với sự ra đi của chúng tôi. |
Sự xuất hiện của cô ấy trùng với sự ra đi của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His arrival cast a blight on the wedding day. Sự xuất hiện của anh ấy đã làm hỏng ngay ngày cưới. |
Sự xuất hiện của anh ấy đã làm hỏng ngay ngày cưới. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Cheers greeted the arrival of the Queen. Tiếng hò reo chào đón sự xuất hiện của Nữ hoàng. |
Tiếng hò reo chào đón sự xuất hiện của Nữ hoàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We apologize for the late arrival of the train. Chúng tôi xin lỗi vì chuyến tàu đến muộn. |
Chúng tôi xin lỗi vì chuyến tàu đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'll inform the mistress of your arrival, madam. Tôi sẽ thông báo cho bà chủ về việc bà đến, thưa bà. |
Tôi sẽ thông báo cho bà chủ về việc bà đến, thưa bà. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I've just learned of his arrival. Tôi vừa được biết về sự xuất hiện của anh ấy. |
Tôi vừa được biết về sự xuất hiện của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
What's the specific time of his arrival? Thời gian cụ thể anh ấy đến là bao nhiêu? |
Thời gian cụ thể anh ấy đến là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 13 |
She was apprised of our arrival. Cô ấy đã rất vui mừng khi chúng tôi đến. |
Cô ấy đã rất vui mừng khi chúng tôi đến. | Lưu sổ câu |
| 14 |
With best wishes for your safe arrival! Với những lời chúc tốt đẹp nhất cho sự đến nơi an toàn của bạn! |
Với những lời chúc tốt đẹp nhất cho sự đến nơi an toàn của bạn! | Lưu sổ câu |
| 15 |
His arrival caused quite a commotion. Sự xuất hiện của anh ta đã gây ra một sự náo động khá lớn. |
Sự xuất hiện của anh ta đã gây ra một sự náo động khá lớn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The manager's arrival galvanized the workers into activity. Sự xuất hiện của người quản lý khiến công nhân bắt đầu hoạt động. |
Sự xuất hiện của người quản lý khiến công nhân bắt đầu hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The date of his arrival is uncertain. Ngày anh ta đến là không chắc chắn. |
Ngày anh ta đến là không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
On his arrival at the airport,[www.] he called me. Khi đến sân bay, [www.Senturedict.com] anh ấy đã gọi cho tôi. |
Khi đến sân bay, [www.Senturedict.com] anh ấy đã gọi cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The long-playing record was made defunct by the arrival of the CD. Bản ghi âm lâu dài đã không còn tồn tại bởi sự xuất hiện của đĩa CD. |
Bản ghi âm lâu dài đã không còn tồn tại bởi sự xuất hiện của đĩa CD. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The timely arrival of the cheque took away the need to borrow money. Sự xuất hiện kịp thời của séc đã lấy đi nhu cầu vay tiền. |
Sự xuất hiện kịp thời của séc đã lấy đi nhu cầu vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The sudden arrival of guests forced her to change her plans. Việc khách đến bất ngờ buộc cô phải thay đổi kế hoạch. |
Việc khách đến bất ngờ buộc cô phải thay đổi kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This event long antedates the arrival of Columbus in America. Sự kiện này từ lâu đã báo trước sự xuất hiện của Columbus ở Châu Mỹ. |
Sự kiện này từ lâu đã báo trước sự xuất hiện của Columbus ở Châu Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Please inform us of your travel plans, i.e. arrival time, carrier, etc. Vui lòng thông báo cho chúng tôi về kế hoạch du lịch của bạn, tức là thời gian đến, hãng vận chuyển, v.v. |
Vui lòng thông báo cho chúng tôi về kế hoạch du lịch của bạn, tức là thời gian đến, hãng vận chuyển, v.v. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The late arrival of the train messed up all our plans. Chuyến tàu đến muộn đã làm xáo trộn mọi kế hoạch của chúng tôi. |
Chuyến tàu đến muộn đã làm xáo trộn mọi kế hoạch của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A ring at the doorbell announced the late arrival of Jack. Một hồi chuông ở chuông cửa thông báo sự đến muộn của Jack. |
Một hồi chuông ở chuông cửa thông báo sự đến muộn của Jack. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The usual hoopla surrounded the arrival of the pop star. Tiếng huyên náo thường thấy bao quanh sự xuất hiện của ngôi sao nhạc pop. |
Tiếng huyên náo thường thấy bao quanh sự xuất hiện của ngôi sao nhạc pop. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The arrival of this South American predator threatened the survival of native species. Sự xuất hiện của động vật ăn thịt Nam Mỹ này đã đe dọa sự tồn tại của các loài bản địa. |
Sự xuất hiện của động vật ăn thịt Nam Mỹ này đã đe dọa sự tồn tại của các loài bản địa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Guests receive dinner on / upon arrival at the hotel. Khách nhận bữa tối vào / khi đến khách sạn. |
Khách nhận bữa tối vào / khi đến khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We apologize for the late arrival of the train. Chúng tôi xin lỗi vì chuyến tàu đến muộn. |
Chúng tôi xin lỗi vì chuyến tàu đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the arrival of the mail in the morning thư đến vào buổi sáng |
thư đến vào buổi sáng | Lưu sổ câu |
| 31 |
Our estimated time of arrival is 7.15. Thời gian đến dự kiến của chúng tôi là 7,15. |
Thời gian đến dự kiến của chúng tôi là 7,15. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I need to check our arrival time. Tôi cần kiểm tra thời gian đến của chúng tôi. |
Tôi cần kiểm tra thời gian đến của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Guests receive dinner on arrival at the hotel Quý khách dùng bữa tối khi đến khách sạn |
Quý khách dùng bữa tối khi đến khách sạn | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was declared dead on arrival at the hospital. Cô ấy được tuyên bố là đã chết khi đến bệnh viện. |
Cô ấy được tuyên bố là đã chết khi đến bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There are 120 arrivals and departures every day. Có 120 lượt khách đến và đi mỗi ngày. |
Có 120 lượt khách đến và đi mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 36 |
daily arrivals of new patients số lượng bệnh nhân mới đến hàng ngày |
số lượng bệnh nhân mới đến hàng ngày | Lưu sổ câu |
| 37 |
They are eagerly awaiting the arrival of their new computer. Họ háo hức chờ đợi sự xuất hiện của máy tính mới. |
Họ háo hức chờ đợi sự xuất hiện của máy tính mới. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I made my way through arrivals. Tôi đã tìm được đường đến. |
Tôi đã tìm được đường đến. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The first arrivals at the concert got the best seats. Những người đầu tiên đến buổi hòa nhạc đã có được chỗ ngồi tốt nhất. |
Những người đầu tiên đến buổi hòa nhạc đã có được chỗ ngồi tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 40 |
early/late/new arrivals khách đến sớm / muộn / mới |
khách đến sớm / muộn / mới | Lưu sổ câu |
| 41 |
We're expecting a new arrival (= a baby) in the family soon. Chúng tôi đang mong đợi một sự xuất hiện mới (= một em bé) trong gia đình sớm. |
Chúng tôi đang mong đợi một sự xuất hiện mới (= một em bé) trong gia đình sớm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
the arrival of pay TV sự xuất hiện của truyền hình trả tiền |
sự xuất hiện của truyền hình trả tiền | Lưu sổ câu |
| 43 |
She was pronounced dead on arrival. Cô ấy được tuyên bố là đã chết khi đến nơi. |
Cô ấy được tuyên bố là đã chết khi đến nơi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Many of the casualties were dead on arrival. Nhiều người trong số những người thương vong đã chết khi đến nơi. |
Nhiều người trong số những người thương vong đã chết khi đến nơi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The bill was dead on arrival in the Senate. Dự luật đã chết khi đến Thượng viện. |
Dự luật đã chết khi đến Thượng viện. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Security escorts will ensure their safe arrival. Hộ tống an ninh sẽ đảm bảo họ đến nơi an toàn. |
Hộ tống an ninh sẽ đảm bảo họ đến nơi an toàn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The staff greeted the arrival of the new boss with excitement. Các nhân viên chào đón sự xuất hiện của ông chủ mới với sự phấn khích. |
Các nhân viên chào đón sự xuất hiện của ông chủ mới với sự phấn khích. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They were saved by the arrival on the scene of another boat. Họ được cứu khi đến hiện trường trên một chiếc thuyền khác. |
Họ được cứu khi đến hiện trường trên một chiếc thuyền khác. | Lưu sổ câu |
| 49 |
With the arrival of John's friends, the party became really enjoyable. Với sự xuất hiện của những người bạn của John, bữa tiệc trở nên thực sự thú vị. |
Với sự xuất hiện của những người bạn của John, bữa tiệc trở nên thực sự thú vị. | Lưu sổ câu |
| 50 |
A frost in the air marked the arrival of winter. Một đợt sương giá trong không khí đánh dấu sự xuất hiện của mùa đông. |
Một đợt sương giá trong không khí đánh dấu sự xuất hiện của mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 51 |
A rainstorm greeted our arrival. Một cơn mưa rào chào đón sự xuất hiện của chúng tôi. |
Một cơn mưa rào chào đón sự xuất hiện của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He met her soon after his arrival in Scotland. Anh gặp cô ngay sau khi đến Scotland. |
Anh gặp cô ngay sau khi đến Scotland. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Her arrival was a complete surprise. Sự xuất hiện của cô ấy là một điều hoàn toàn bất ngờ. |
Sự xuất hiện của cô ấy là một điều hoàn toàn bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
News spread of the imminent arrival of the detective. Tin tức lan truyền về sự xuất hiện sắp xảy ra của thám tử. |
Tin tức lan truyền về sự xuất hiện sắp xảy ra của thám tử. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The princess's unexpected arrival threw catering staff into a panic. Sự xuất hiện bất ngờ của công chúa khiến các nhân viên phục vụ hoảng sợ. |
Sự xuất hiện bất ngờ của công chúa khiến các nhân viên phục vụ hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The sound of the doorbell announced her arrival. Tiếng chuông cửa báo tin cô ấy đến. |
Tiếng chuông cửa báo tin cô ấy đến. | Lưu sổ câu |
| 57 |
We are delighted to welcome two new arrivals to the firm this month. Chúng tôi vui mừng chào đón hai người mới đến công ty trong tháng này. |
Chúng tôi vui mừng chào đón hai người mới đến công ty trong tháng này. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I was a new arrival in the country then. Khi đó tôi là một người mới đến đất nước này. |
Khi đó tôi là một người mới đến đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 59 |
There were plenty of jobs for arrivals from other areas. Có rất nhiều việc làm cho những người đến từ các khu vực khác. |
Có rất nhiều việc làm cho những người đến từ các khu vực khác. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The first arrivals are going through immigration control now. Những người đầu tiên đến đây đang được kiểm soát nhập cư. |
Những người đầu tiên đến đây đang được kiểm soát nhập cư. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The family are recent arrivals from South Africa. Gia đình là những người mới đến từ Nam Phi. |
Gia đình là những người mới đến từ Nam Phi. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Somebody needs to be here to greet the late arrivals. Cần có ai đó ở đây để chào đón những người đến muộn. |
Cần có ai đó ở đây để chào đón những người đến muộn. | Lưu sổ câu |