arrange: Sắp xếp
Arrange dùng để chỉ hành động tổ chức, sắp xếp các thứ theo một trật tự hoặc kế hoạch.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
arrangement
|
Phiên âm: /əˈreɪndʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sắp xếp; sự dàn xếp; bản phối | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cách bố trí, kế hoạch đã được thống nhất hoặc bản phối âm nhạc |
The seating arrangement worked perfectly. |
Cách sắp xếp chỗ ngồi hoạt động hoàn hảo. |
| 2 |
Từ:
arranger
|
Phiên âm: /əˈreɪndʒər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người sắp xếp; người phối khí | Ngữ cảnh: Dùng trong công việc tổ chức hoặc âm nhạc |
The arranger created a fresh version of the song. |
Người phối khí đã tạo ra một phiên bản mới của bài hát. |
| 3 |
Từ:
arrange
|
Phiên âm: /əˈreɪndʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sắp xếp; thu xếp | Ngữ cảnh: Dùng khi tổ chức, lên kế hoạch hoặc bố trí |
I will arrange a meeting for next week. |
Tôi sẽ thu xếp một cuộc họp vào tuần tới. |
| 4 |
Từ:
arranged
|
Phiên âm: /əˈreɪndʒd/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã sắp xếp/thu xếp | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đã hoàn tất |
Everything was arranged in advance. |
Mọi thứ đã được thu xếp trước. |
| 5 |
Từ:
arranging
|
Phiên âm: /əˈreɪndʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang sắp xếp/thu xếp | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra |
She is arranging the documents. |
Cô ấy đang sắp xếp tài liệu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
My secretary will phone you to arrange a meeting. Thư ký của tôi sẽ gọi cho bạn để sắp xếp một cuộc họp. |
Thư ký của tôi sẽ gọi cho bạn để sắp xếp một cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We will arrange about it tomorrow. Chúng tôi sẽ sắp xếp về nó vào ngày mai. |
Chúng tôi sẽ sắp xếp về nó vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He charged me to arrange everything. Anh ấy tính tôi phải thu xếp mọi thứ. |
Anh ấy tính tôi phải thu xếp mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I will endeavour to arrange it. Tôi sẽ cố gắng sắp xếp nó. |
Tôi sẽ cố gắng sắp xếp nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You may arrange this accordingly. Bạn có thể sắp xếp điều này cho phù hợp. |
Bạn có thể sắp xếp điều này cho phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Contact your local branch to arrange an appointment. Liên hệ với chi nhánh địa phương của bạn để sắp xếp một cuộc hẹn. |
Liên hệ với chi nhánh địa phương của bạn để sắp xếp một cuộc hẹn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Can I arrange an appointment for Monday? Tôi có thể sắp xếp một cuộc hẹn vào thứ Hai được không? |
Tôi có thể sắp xếp một cuộc hẹn vào thứ Hai được không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Would you like to arrange for a personal interview? Bạn có muốn sắp xếp cho một cuộc phỏng vấn cá nhân? |
Bạn có muốn sắp xếp cho một cuộc phỏng vấn cá nhân? | Lưu sổ câu |
| 9 |
A hairdresser's job is to cut, arrange and colour the customer's hair. Công việc của một thợ làm tóc là cắt, (http://senturedict.com/arrange.html) sắp xếp và tạo màu cho tóc của khách hàng. |
Công việc của một thợ làm tóc là cắt, (http://senturedict.com/arrange.html) sắp xếp và tạo màu cho tóc của khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Your building society or bank will help arrange a mortgage. Hiệp hội xây dựng hoặc ngân hàng của bạn sẽ giúp thu xếp một khoản thế chấp. |
Hiệp hội xây dựng hoặc ngân hàng của bạn sẽ giúp thu xếp một khoản thế chấp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We've still got to arrange how to get to the airport. Chúng tôi vẫn phải sắp xếp cách đến sân bay. |
Chúng tôi vẫn phải sắp xếp cách đến sân bay. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Shred the lettuce and arrange it around the edge of the dish. Cắt nhỏ rau răm và xếp xung quanh mép đĩa. |
Cắt nhỏ rau răm và xếp xung quanh mép đĩa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
If you arrange your picture too systematically the results can look very mannered and artificial. Nếu bạn sắp xếp bức tranh của mình một cách có hệ thống, kết quả có thể trông rất nhân tạo và giả tạo. |
Nếu bạn sắp xếp bức tranh của mình một cách có hệ thống, kết quả có thể trông rất nhân tạo và giả tạo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He had managed to arrange to stay on in Adelaide. Anh đã thu xếp để ở lại Adelaide. |
Anh đã thu xếp để ở lại Adelaide. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I haven't had time to arrange everything, so I'm all at sixes and sevens. Tôi không có thời gian để sắp xếp mọi thứ, vì vậy tôi đang ở độ tuổi sáu và bảy. |
Tôi không có thời gian để sắp xếp mọi thứ, vì vậy tôi đang ở độ tuổi sáu và bảy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The staff will be happy to help arrange for you to swim, sail, or water-ski. Nhân viên sẽ sẵn lòng hỗ trợ bạn đi bơi, chèo thuyền hoặc trượt nước. |
Nhân viên sẽ sẵn lòng hỗ trợ bạn đi bơi, chèo thuyền hoặc trượt nước. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We will arrange accommodation on request. Chúng tôi sẽ sắp xếp chỗ ở theo yêu cầu. |
Chúng tôi sẽ sắp xếp chỗ ở theo yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We still have to arrange how to get home. Chúng tôi vẫn phải thu xếp làm sao để về đến nhà. |
Chúng tôi vẫn phải thu xếp làm sao để về đến nhà. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It is not for me to arrange such matters. Đó không phải là để tôi sắp xếp những vấn đề như vậy. |
Đó không phải là để tôi sắp xếp những vấn đề như vậy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He began to arrange the flowers in the vase. Anh bắt đầu sắp xếp những bông hoa vào bình. |
Anh bắt đầu sắp xếp những bông hoa vào bình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Could I arrange a meeting with the director? Tôi có thể sắp xếp một cuộc gặp với giám đốc không? |
Tôi có thể sắp xếp một cuộc gặp với giám đốc không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
These matters are easy to arrange. Những vấn đề này rất dễ dàng để sắp xếp. |
Những vấn đề này rất dễ dàng để sắp xếp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'll arrange to be in when you call. Tôi sẽ sắp xếp để có mặt khi bạn gọi. |
Tôi sẽ sắp xếp để có mặt khi bạn gọi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Then you can arrange it how you like. Sau đó, bạn có thể sắp xếp nó theo cách bạn muốn. |
Sau đó, bạn có thể sắp xếp nó theo cách bạn muốn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The party was arranged quickly. Bữa tiệc được sắp xếp nhanh chóng. |
Bữa tiệc được sắp xếp nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The meeting was provisionally arranged for 9 October. Cuộc họp tạm thời được sắp xếp vào ngày 9 tháng 10. |
Cuộc họp tạm thời được sắp xếp vào ngày 9 tháng 10. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She arranged a loan with the bank. Cô ấy đã thu xếp một khoản vay với ngân hàng. |
Cô ấy đã thu xếp một khoản vay với ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We met at six, as arranged. Chúng tôi gặp nhau lúc sáu giờ, như đã sắp xếp. |
Chúng tôi gặp nhau lúc sáu giờ, như đã sắp xếp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We've still got to arrange how to get to the airport. Chúng tôi vẫn phải sắp xếp cách đến sân bay. |
Chúng tôi vẫn phải sắp xếp cách đến sân bay. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Have you arranged to meet him? Bạn đã sắp xếp để gặp anh ấy chưa? |
Bạn đã sắp xếp để gặp anh ấy chưa? | Lưu sổ câu |
| 31 |
I've arranged that we can borrow their car. Tôi đã sắp xếp rằng chúng ta có thể mượn xe của họ. |
Tôi đã sắp xếp rằng chúng ta có thể mượn xe của họ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We arranged for a car to collect us from the airport. Chúng tôi đã sắp xếp một chiếc xe để đón chúng tôi từ sân bay. |
Chúng tôi đã sắp xếp một chiếc xe để đón chúng tôi từ sân bay. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The president arranged for a meeting in his office. Tổng thống đã sắp xếp cho một cuộc họp trong văn phòng của mình. |
Tổng thống đã sắp xếp cho một cuộc họp trong văn phòng của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I've arranged with the neighbours about feeding the cat while we are away. Tôi đã sắp xếp với những người hàng xóm về việc cho mèo ăn khi chúng tôi đi vắng. |
Tôi đã sắp xếp với những người hàng xóm về việc cho mèo ăn khi chúng tôi đi vắng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The books are arranged alphabetically by author. Các cuốn sách được tác giả sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. |
Các cuốn sách được tác giả sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The photos are arranged in chronological order. Các bức ảnh được sắp xếp theo thứ tự thời gian. |
Các bức ảnh được sắp xếp theo thứ tự thời gian. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She arranged the flowers in a vase. Cô xếp hoa vào bình. |
Cô xếp hoa vào bình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The streets are arranged in a grid pattern. Các đường phố được sắp xếp theo mô hình lưới. |
Các đường phố được sắp xếp theo mô hình lưới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I must arrange my financial affairs and make a will. Tôi phải thu xếp công việc tài chính của mình và lập di chúc. |
Tôi phải thu xếp công việc tài chính của mình và lập di chúc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He arranged traditional folk songs for the piano. Anh ấy sắp xếp các bài hát dân gian truyền thống cho piano. |
Anh ấy sắp xếp các bài hát dân gian truyền thống cho piano. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Todd will be able to arrange matters. Todd sẽ có thể thu xếp các vấn đề. |
Todd sẽ có thể thu xếp các vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 42 |
A news conference was hastily arranged. Một cuộc họp báo được thu xếp một cách vội vàng. |
Một cuộc họp báo được thu xếp một cách vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Accommodation can be arranged in advance. Có thể thu xếp trước chỗ ở. |
Có thể thu xếp trước chỗ ở. | Lưu sổ câu |
| 44 |
You can arrange a convenient time with your tutor. Bạn có thể sắp xếp thời gian thuận tiện với gia sư của mình. |
Bạn có thể sắp xếp thời gian thuận tiện với gia sư của mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She arranged that we could stay at her brother's house. Cô ấy sắp xếp để chúng tôi có thể ở nhà anh trai cô ấy. |
Cô ấy sắp xếp để chúng tôi có thể ở nhà anh trai cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I'd be very grateful if you could arrange for this work to be carried out. Tôi rất biết ơn nếu bạn có thể sắp xếp để công việc này được thực hiện. |
Tôi rất biết ơn nếu bạn có thể sắp xếp để công việc này được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She arranged the chairs in neat rows. Cô xếp ghế thành hàng ngay ngắn. |
Cô xếp ghế thành hàng ngay ngắn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She took the list of visitors' names and arranged them into groups of four. Cô lấy danh sách tên của các du khách và sắp xếp họ thành từng nhóm bốn người. |
Cô lấy danh sách tên của các du khách và sắp xếp họ thành từng nhóm bốn người. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The clothes were arranged according to size. Quần áo được sắp xếp theo kích cỡ. |
Quần áo được sắp xếp theo kích cỡ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Her red hair was carefully arranged and her face made up. Mái tóc đỏ của cô ấy được sắp xếp cẩn thận và khuôn mặt của cô ấy được trang điểm. |
Mái tóc đỏ của cô ấy được sắp xếp cẩn thận và khuôn mặt của cô ấy được trang điểm. | Lưu sổ câu |