Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

arrange là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ arrange trong tiếng Anh

arrange /əˈreɪndʒ/
- (v) : sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

arrange: Sắp xếp

Arrange dùng để chỉ hành động tổ chức, sắp xếp các thứ theo một trật tự hoặc kế hoạch.

  • We need to arrange the furniture in the living room. (Chúng ta cần sắp xếp đồ đạc trong phòng khách.)
  • She arranged a meeting with the clients for next week. (Cô ấy đã sắp xếp một cuộc họp với khách hàng vào tuần tới.)
  • The flowers were arranged beautifully in the vase. (Những bông hoa được sắp xếp đẹp mắt trong bình.)

Bảng biến thể từ "arrange"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: arrangement
Phiên âm: /əˈreɪndʒmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sắp xếp; sự dàn xếp; bản phối Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cách bố trí, kế hoạch đã được thống nhất hoặc bản phối âm nhạc The seating arrangement worked perfectly.
Cách sắp xếp chỗ ngồi hoạt động hoàn hảo.
2 Từ: arranger
Phiên âm: /əˈreɪndʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người sắp xếp; người phối khí Ngữ cảnh: Dùng trong công việc tổ chức hoặc âm nhạc The arranger created a fresh version of the song.
Người phối khí đã tạo ra một phiên bản mới của bài hát.
3 Từ: arrange
Phiên âm: /əˈreɪndʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sắp xếp; thu xếp Ngữ cảnh: Dùng khi tổ chức, lên kế hoạch hoặc bố trí I will arrange a meeting for next week.
Tôi sẽ thu xếp một cuộc họp vào tuần tới.
4 Từ: arranged
Phiên âm: /əˈreɪndʒd/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã sắp xếp/thu xếp Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đã hoàn tất Everything was arranged in advance.
Mọi thứ đã được thu xếp trước.
5 Từ: arranging
Phiên âm: /əˈreɪndʒɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang sắp xếp/thu xếp Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra She is arranging the documents.
Cô ấy đang sắp xếp tài liệu.

Từ đồng nghĩa "arrange"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "arrange"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My secretary will phone you to arrange a meeting.

Thư ký của tôi sẽ gọi cho bạn để sắp xếp một cuộc họp.

Lưu sổ câu

2

We will arrange about it tomorrow.

Chúng tôi sẽ sắp xếp về nó vào ngày mai.

Lưu sổ câu

3

He charged me to arrange everything.

Anh ấy tính tôi phải thu xếp mọi thứ.

Lưu sổ câu

4

I will endeavour to arrange it.

Tôi sẽ cố gắng sắp xếp nó.

Lưu sổ câu

5

You may arrange this accordingly.

Bạn có thể sắp xếp điều này cho phù hợp.

Lưu sổ câu

6

Contact your local branch to arrange an appointment.

Liên hệ với chi nhánh địa phương của bạn để sắp xếp một cuộc hẹn.

Lưu sổ câu

7

Can I arrange an appointment for Monday?

Tôi có thể sắp xếp một cuộc hẹn vào thứ Hai được không?

Lưu sổ câu

8

Would you like to arrange for a personal interview?

Bạn có muốn sắp xếp cho một cuộc phỏng vấn cá nhân?

Lưu sổ câu

9

A hairdresser's job is to cut, arrange and colour the customer's hair.

Công việc của một thợ làm tóc là cắt, (http://senturedict.com/arrange.html) sắp xếp và tạo màu cho tóc của khách hàng.

Lưu sổ câu

10

Your building society or bank will help arrange a mortgage.

Hiệp hội xây dựng hoặc ngân hàng của bạn sẽ giúp thu xếp một khoản thế chấp.

Lưu sổ câu

11

We've still got to arrange how to get to the airport.

Chúng tôi vẫn phải sắp xếp cách đến sân bay.

Lưu sổ câu

12

Shred the lettuce and arrange it around the edge of the dish.

Cắt nhỏ rau răm và xếp xung quanh mép đĩa.

Lưu sổ câu

13

If you arrange your picture too systematically the results can look very mannered and artificial.

Nếu bạn sắp xếp bức tranh của mình một cách có hệ thống, kết quả có thể trông rất nhân tạo và giả tạo.

Lưu sổ câu

14

He had managed to arrange to stay on in Adelaide.

Anh đã thu xếp để ở lại Adelaide.

Lưu sổ câu

15

I haven't had time to arrange everything, so I'm all at sixes and sevens.

Tôi không có thời gian để sắp xếp mọi thứ, vì vậy tôi đang ở độ tuổi sáu và bảy.

Lưu sổ câu

16

The staff will be happy to help arrange for you to swim, sail, or water-ski.

Nhân viên sẽ sẵn lòng hỗ trợ bạn đi bơi, chèo thuyền hoặc trượt nước.

Lưu sổ câu

17

We will arrange accommodation on request.

Chúng tôi sẽ sắp xếp chỗ ở theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

18

We still have to arrange how to get home.

Chúng tôi vẫn phải thu xếp làm sao để về đến nhà.

Lưu sổ câu

19

It is not for me to arrange such matters.

Đó không phải là để tôi sắp xếp những vấn đề như vậy.

Lưu sổ câu

20

He began to arrange the flowers in the vase.

Anh bắt đầu sắp xếp những bông hoa vào bình.

Lưu sổ câu

21

Could I arrange a meeting with the director?

Tôi có thể sắp xếp một cuộc gặp với giám đốc không?

Lưu sổ câu

22

These matters are easy to arrange.

Những vấn đề này rất dễ dàng để sắp xếp.

Lưu sổ câu

23

I'll arrange to be in when you call.

Tôi sẽ sắp xếp để có mặt khi bạn gọi.

Lưu sổ câu

24

Then you can arrange it how you like.

Sau đó, bạn có thể sắp xếp nó theo cách bạn muốn.

Lưu sổ câu

25

The party was arranged quickly.

Bữa tiệc được sắp xếp nhanh chóng.

Lưu sổ câu

26

The meeting was provisionally arranged for 9 October.

Cuộc họp tạm thời được sắp xếp vào ngày 9 tháng 10.

Lưu sổ câu

27

She arranged a loan with the bank.

Cô ấy đã thu xếp một khoản vay với ngân hàng.

Lưu sổ câu

28

We met at six, as arranged.

Chúng tôi gặp nhau lúc sáu giờ, như đã sắp xếp.

Lưu sổ câu

29

We've still got to arrange how to get to the airport.

Chúng tôi vẫn phải sắp xếp cách đến sân bay.

Lưu sổ câu

30

Have you arranged to meet him?

Bạn đã sắp xếp để gặp anh ấy chưa?

Lưu sổ câu

31

I've arranged that we can borrow their car.

Tôi đã sắp xếp rằng chúng ta có thể mượn xe của họ.

Lưu sổ câu

32

We arranged for a car to collect us from the airport.

Chúng tôi đã sắp xếp một chiếc xe để đón chúng tôi từ sân bay.

Lưu sổ câu

33

The president arranged for a meeting in his office.

Tổng thống đã sắp xếp cho một cuộc họp trong văn phòng của mình.

Lưu sổ câu

34

I've arranged with the neighbours about feeding the cat while we are away.

Tôi đã sắp xếp với những người hàng xóm về việc cho mèo ăn khi chúng tôi đi vắng.

Lưu sổ câu

35

The books are arranged alphabetically by author.

Các cuốn sách được tác giả sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

36

The photos are arranged in chronological order.

Các bức ảnh được sắp xếp theo thứ tự thời gian.

Lưu sổ câu

37

She arranged the flowers in a vase.

Cô xếp hoa vào bình.

Lưu sổ câu

38

The streets are arranged in a grid pattern.

Các đường phố được sắp xếp theo mô hình lưới.

Lưu sổ câu

39

I must arrange my financial affairs and make a will.

Tôi phải thu xếp công việc tài chính của mình và lập di chúc.

Lưu sổ câu

40

He arranged traditional folk songs for the piano.

Anh ấy sắp xếp các bài hát dân gian truyền thống cho piano.

Lưu sổ câu

41

Todd will be able to arrange matters.

Todd sẽ có thể thu xếp các vấn đề.

Lưu sổ câu

42

A news conference was hastily arranged.

Một cuộc họp báo được thu xếp một cách vội vàng.

Lưu sổ câu

43

Accommodation can be arranged in advance.

Có thể thu xếp trước chỗ ở.

Lưu sổ câu

44

You can arrange a convenient time with your tutor.

Bạn có thể sắp xếp thời gian thuận tiện với gia sư của mình.

Lưu sổ câu

45

She arranged that we could stay at her brother's house.

Cô ấy sắp xếp để chúng tôi có thể ở nhà anh trai cô ấy.

Lưu sổ câu

46

I'd be very grateful if you could arrange for this work to be carried out.

Tôi rất biết ơn nếu bạn có thể sắp xếp để công việc này được thực hiện.

Lưu sổ câu

47

She arranged the chairs in neat rows.

Cô xếp ghế thành hàng ngay ngắn.

Lưu sổ câu

48

She took the list of visitors' names and arranged them into groups of four.

Cô lấy danh sách tên của các du khách và sắp xếp họ thành từng nhóm bốn người.

Lưu sổ câu

49

The clothes were arranged according to size.

Quần áo được sắp xếp theo kích cỡ.

Lưu sổ câu

50

Her red hair was carefully arranged and her face made up.

Mái tóc đỏ của cô ấy được sắp xếp cẩn thận và khuôn mặt của cô ấy được trang điểm.

Lưu sổ câu