Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

army là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ army trong tiếng Anh

army /ˈɑːmi/
- noun : quân đội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

army: Quân đội

Army là danh từ chỉ lực lượng quân sự trên bộ của một quốc gia.

  • He served in the army for five years. (Anh ấy phục vụ trong quân đội 5 năm.)
  • The army was deployed to assist in the disaster area. (Quân đội được triển khai để hỗ trợ khu vực thảm họa.)
  • The army marched through the city. (Quân đội diễu hành qua thành phố.)

Bảng biến thể từ "army"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: army
Phiên âm: /ˈɑːrmi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quân đội lục quân; một lực lượng lớn Ngữ cảnh: Dùng cho lực lượng quân sự hoặc ẩn dụ số lượng đông He joined the army at 18.
Anh ấy nhập ngũ năm 18 tuổi.
2 Từ: armies
Phiên âm: /ˈɑːrmiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các quân đội Ngữ cảnh: Nói về nhiều lực lượng quân sự The two armies faced each other.
Hai quân đội đối đầu nhau.
3 Từ: army officer
Phiên âm: /ˈɑːrmi ˈɒfɪsər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sĩ quan lục quân Ngữ cảnh: Chỉ chức danh trong quân đội Her father is an army officer.
Cha cô ấy là một sĩ quan lục quân.
4 Từ: army base
Phiên âm: /ˈɑːrmi beɪs/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Căn cứ quân đội Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh quân sự The troops returned to the army base.
Quân lính trở về căn cứ.

Từ đồng nghĩa "army"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "army"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He commanded the army of occupation after the war.

Ông chỉ huy quân đội chiếm đóng sau chiến tranh.

Lưu sổ câu

2

Her sister is in the army.

Em gái của cô ấy đang trong quân đội.

Lưu sổ câu

3

After leaving school, Mike went into the army.

Sau khi rời trường học, Mike nhập ngũ.

Lưu sổ câu

4

He joined the army at the age of 16.

Anh nhập ngũ năm 16 tuổi.

Lưu sổ câu

5

an army officer/chief

một sĩ quan / chỉ huy quân đội

Lưu sổ câu

6

army barracks/bases

doanh trại / căn cứ quân đội

Lưu sổ câu

7

He served in the French army during the First World War.

Ông phục vụ trong quân đội Pháp trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Lưu sổ câu

8

an army of advisers/volunteers

đội quân cố vấn / tình nguyện viên

Lưu sổ câu

9

An army of ants marched across the path.

Một đội quân kiến ​​hành quân trên con đường.

Lưu sổ câu

10

A huge army marched on the city.

Một đội quân khổng lồ hành quân vào thành phố.

Lưu sổ câu

11

He led the army into battle.

Ông dẫn quân vào trận chiến.

Lưu sổ câu

12

He marched a foreign army into the capital.

Ông hành quân một đội quân nước ngoài vào thủ đô.

Lưu sổ câu

13

The army was finally defeated in the autumn.

Quân đội cuối cùng bị đánh bại vào mùa thu.

Lưu sổ câu

14

The emperor was deposed and his army disbanded.

Hoàng đế bị phế truất và quân đội của ông tan rã.

Lưu sổ câu

15

The king was unable to raise an army.

Nhà vua không thể huy động quân đội.

Lưu sổ câu

16

The taxes were used to maintain a standing army of around 55 000 troops.

Thuế được sử dụng để duy trì một đội quân thường trực với khoảng 55 000 quân.

Lưu sổ câu

17

Their city fell victim to an invading army.

Thành phố của họ trở thành nạn nhân của một đội quân xâm lược.

Lưu sổ câu

18

The German army entered Austria in March 1938.

Quân đội Đức tiến vào Áo tháng 3 năm 1938.

Lưu sổ câu

19

those who fought the Soviet army in Afghanistan

những người đã chiến đấu với quân đội Liên Xô ở Afghanistan

Lưu sổ câu

20

He grew up on an army base in the 1960s.

Ông lớn lên trong một căn cứ quân đội vào những năm 1960.

Lưu sổ câu

21

The companies recruit mostly retired army personnel.

Các công ty tuyển dụng chủ yếu là quân nhân đã nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

22

a vast army of personnel

một đội quân nhân sự đông đảo

Lưu sổ câu

23

There was an army of technicians ready to help.

Có một đội quân kỹ thuật viên sẵn sàng giúp đỡ.

Lưu sổ câu

24

The singer was surrounded by a veritable army of reporters.

Ca sĩ bị bao vây bởi một đội quân phóng viên hùng hậu.

Lưu sổ câu

25

NASA maintains a small army of engineers.

NASA duy trì một đội quân nhỏ các kỹ sư.

Lưu sổ câu

26

He created an army of loyal customers.

Anh ấy đã tạo ra một đội quân khách hàng trung thành.

Lưu sổ câu

27

He travels with an army of personal assistants and stylists.

Anh ấy đi du lịch với một đội quân gồm các trợ lý và nhà tạo mẫu cá nhân.

Lưu sổ câu

28

He argued that unemployment created a useful reserve army of labour.

Ông cho rằng thất nghiệp đã tạo ra một đội quân lao động dự trữ hữu ích.

Lưu sổ câu

29

He was in command of the British Army in Egypt.

Ông chỉ huy Quân đội Anh ở Ai Cập.

Lưu sổ câu