Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

army officer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ army officer trong tiếng Anh

army officer /ˈɑːrmi ˈɒfɪsər/
- Cụm danh từ : Sĩ quan lục quân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "army officer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: army
Phiên âm: /ˈɑːrmi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quân đội lục quân; một lực lượng lớn Ngữ cảnh: Dùng cho lực lượng quân sự hoặc ẩn dụ số lượng đông He joined the army at 18.
Anh ấy nhập ngũ năm 18 tuổi.
2 Từ: armies
Phiên âm: /ˈɑːrmiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các quân đội Ngữ cảnh: Nói về nhiều lực lượng quân sự The two armies faced each other.
Hai quân đội đối đầu nhau.
3 Từ: army officer
Phiên âm: /ˈɑːrmi ˈɒfɪsər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sĩ quan lục quân Ngữ cảnh: Chỉ chức danh trong quân đội Her father is an army officer.
Cha cô ấy là một sĩ quan lục quân.
4 Từ: army base
Phiên âm: /ˈɑːrmi beɪs/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Căn cứ quân đội Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh quân sự The troops returned to the army base.
Quân lính trở về căn cứ.

Từ đồng nghĩa "army officer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "army officer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!