Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

arms là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ arms trong tiếng Anh

arms /ɑːrmz/
- Danh từ (số nhiều) : Vũ khí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "arms"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: armed
Phiên âm: /ɑːrmd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vũ trang Ngữ cảnh: Dùng cho người mang vũ khí The soldiers were heavily armed.
Những người lính được trang bị vũ khí nặng.
2 Từ: arms
Phiên âm: /ɑːrmz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Vũ khí Ngữ cảnh: Dùng trong quân sự, an ninh The country imported a large amount of arms.
Quốc gia này nhập khẩu một lượng lớn vũ khí.
3 Từ: arm
Phiên âm: /ɑːrm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trang bị vũ khí Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động cung cấp vũ khí They armed the guards for protection.
Họ trang bị vũ khí cho các bảo vệ để bảo vệ.

Từ đồng nghĩa "arms"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "arms"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!